Bảng giá đất Tại Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái

 

Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Nghĩa Lộ, Yên Bái: Đoạn Đường Bản Vệ Từ Đường Nậm Thia Đến Hết Ranh Giới Phường

Bảng giá đất của Thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái cho đoạn đường Bản Vệ từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường Cầu Thia, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và các nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn đường Bản Vệ từ số nhà 02 đến số nhà 08 và số nhà 25, với giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích chính và trung tâm đô thị, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển, vẫn nằm trong khu vực có sự gia tăng nhu cầu bất động sản.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí đô thị và sự gia tăng nhu cầu về đất đai.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bản Vệ từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường Cầu Thia, Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
2 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 2.900.000 1.160.000 870.000 580.000 290.000 Đất ở đô thị
3 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 58 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở đô thị
4 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 65 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
5 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 83 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
6 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 2.320.000 928.000 696.000 464.000 232.000 Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 58 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 65 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 83 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
12 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 1.740.000 696.000 522.000 348.000 174.000 Đất SX-KD đô thị
13 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 58 1.080.000 432.000 324.000 216.000 108.000 Đất SX-KD đô thị
14 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 65 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
15 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 83 480.000 192.000 144.000 96.000 48.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện