18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 16 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1902 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02; số nhà 01 - Đến hết số nhà 18 2.640.000 1.056.000 792.000 528.000 264.000 Đất TM-DV đô thị
1903 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1904 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1905 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi cầu Nung cũ - PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1906 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau Vị trí 1 đường Cầu Nung cũ - Đến hết ranh giới nhà ông Công. 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
1907 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn đến đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1908 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 01 - Đến số nhà 06 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1909 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1910 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
1911 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 30 - Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) 8.800.000 3.520.000 2.640.000 1.760.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
1912 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1913 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 09 - Đến hết số nhà 21 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1914 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 236 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM: Từ số nhà 02 đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 đến hết số nhà 13 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1915 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1916 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 16 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1917 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 162 đường Điện Biên - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1918 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1919 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 29 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
1920 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1921 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1922 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
1923 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 33 - Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
1924 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp nhà ông Sơn - Đến hết số nhà 99 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1925 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1926 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 07 - Đến hết số nhà 19 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
1927 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 08 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất TM-DV đô thị
1928 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất TM-DV đô thị
1929 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05; số nhà 04 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất TM-DV đô thị
1930 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1931 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 25 - Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
1932 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) 5.760.000 2.304.000 1.728.000 1.152.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
1933 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn - Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) 6.240.000 2.496.000 1.872.000 1.248.000 624.000 Đất TM-DV đô thị
1934 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 18 - Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1935 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 03 - Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
1936 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 28 - Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1937 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 31 - Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1938 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1939 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pá Kết - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1940 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Pá Kết- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
1941 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1942 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 18 - Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1943 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1944 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1945 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1946 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 22 - Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1947 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 62 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1948 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 61 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 02 - Đến số nhà 12 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1949 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ sau vị trí 1 - Đến số nhà 10 1.360.000 544.000 408.000 272.000 136.000 Đất TM-DV đô thị
1950 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ đường Bản Lè - Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1951 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM nhà ông Ồn, ông Nhọt - Đến đường đi Cầu Nung cũ 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1952 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
1953 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 08 - Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1954 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 22 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1955 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1956 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Cang Nà- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 09 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1957 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
1958 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 11 - Đến hết số nhà 19 21.600.000 8.640.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
1959 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết số nhà 11 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
1960 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết ranh giới chợ C 25.600.000 10.240.000 7.680.000 5.120.000 2.560.000 Đất TM-DV đô thị
1961 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) 22.400.000 8.960.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
1962 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết - Đến giáp ranh giới nhà ông Mè 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
1963 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến ngã 3 đường đi Bản Xa 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
1964 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại- PHƯỜNG TRUNG TÂM 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất TM-DV đô thị
1965 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
1966 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ thửa đất số 631 (Khu 1) - Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
1967 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ thửa đất số 663 (khu 1) - Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
1968 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ ngõ 13 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) 10.560.000 4.224.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 Đất TM-DV đô thị
1969 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
1970 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết ranh giới phường Trung Tâm)- PHƯỜNG TRUNG TÂM 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
1971 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ Khu 1- PHƯỜNG TRUNG TÂM 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
1972 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1973 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) 3.072.000 1.228.800 921.600 614.400 307.200 Đất TM-DV đô thị
1974 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A - Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
1975 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 - Đến hết số nhà 80 2.208.000 883.200 662.400 441.600 220.800 Đất TM-DV đô thị
1976 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 80 - Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) 1.824.000 729.600 547.200 364.800 182.400 Đất TM-DV đô thị
1977 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 43 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1978 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1979 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1980 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1981 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 19 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
1982 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
1983 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 86 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
1984 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 102 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
1985 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 110 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
1986 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 114 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
1987 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 25 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
1988 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) 3.360.000 1.344.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất TM-DV đô thị
1989 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 - Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1990 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 91 - Đến Cầu Treo phường Pú Trạng 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
1991 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới khu dân cư 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
1992 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất TM-DV đô thị
1993 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 72 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 880.000 352.000 264.000 176.000 88.000 Đất TM-DV đô thị
1994 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 76 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 880.000 352.000 264.000 176.000 88.000 Đất TM-DV đô thị
1995 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 640.000 256.000 192.000 128.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
1996 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
1997 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) 1.760.000 704.000 528.000 352.000 176.000 Đất TM-DV đô thị
1998 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
1999 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) 1.040.000 416.000 312.000 208.000 104.000 Đất TM-DV đô thị
2000 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 31 đường 19/5 - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...