18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.254.591 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4159

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 91 - Đến Cầu Treo phường Pú Trạng 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
1702 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới khu dân cư 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1703 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn 300.000 120.000 90.000 75.000 75.000 Đất ở đô thị
1704 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 72 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
1705 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 76 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
1706 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1707 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
1708 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 Đất ở đô thị
1709 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở đô thị
1710 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 Đất ở đô thị
1711 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 31 đường 19/5 - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1712 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 30 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ ranh giới ông Thịnh - Đến ranh giới đất ông Vinh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1713 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14 3.800.000 1.520.000 1.140.000 760.000 380.000 Đất ở đô thị
1714 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 1.900.000 760.000 570.000 380.000 190.000 Đất ở đô thị
1715 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất ở đô thị
1716 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1717 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 36 2.300.000 920.000 690.000 460.000 230.000 Đất ở đô thị
1718 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở đô thị
1719 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 68 - Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
1720 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 106 - Đến sau số nhà 77 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1721 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 Đất ở đô thị
1722 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 65 - Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) 4.700.000 1.880.000 1.410.000 940.000 470.000 Đất ở đô thị
1723 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ ranh giới đất ông Thắng - Đến hết ranh giới đất ông Vị 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1724 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ ranh giới đất ông Truy - Đến hết ranh giới đất ông Nối 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1725 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến số nhà 10 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1726 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến số nhà 11 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1727 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1728 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ đường Hoa Ban - Đến đường Nguyễn Quang Bích 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
1729 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bao quanh sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở đô thị
1730 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trường Mầm Non Hoa Lan - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất ở đô thị
1731 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG 300.000 120.000 90.000 75.000 75.000 Đất ở đô thị
1732 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 27 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
1733 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
1734 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA từ đường Điện Biên - Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất ở đô thị
1735 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1736 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào bãi rác cũ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ ranh giới nhà ông Toản - Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
1737 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1738 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
1739 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 19 - Đến hết số nhà 27 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1740 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 5.100.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 510.000 Đất ở đô thị
1741 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 - Đến hết số nhà 42, số nhà 37 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
1742 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 - Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1743 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 - Đến hết số nhà 108 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất ở đô thị
1744 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ hết ngõ 108 - Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
1745 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 500.000 200.000 150.000 100.000 75.000 Đất ở đô thị
1746 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA Từ hết số nhà 06 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 700.000 280.000 210.000 140.000 75.000 Đất ở đô thị
1747 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA 700.000 280.000 210.000 140.000 75.000 Đất ở đô thị
1748 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 64 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA từ nhà ông Thử - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
1749 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 96 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA từ nhà bà Lâm - Đến hết ranh giới nhà ông Vang 700.000 280.000 210.000 140.000 75.000 Đất ở đô thị
1750 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1751 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 2.900.000 1.160.000 870.000 580.000 290.000 Đất ở đô thị
1752 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 58 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở đô thị
1753 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 65 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
1754 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 83 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1755 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 53 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 28 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1756 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 48 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 và số nhà 02 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
1757 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01; số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 Đất ở đô thị
1758 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01; số nhà 02 - Đến hết số nhà 13 và số nhà 14 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
1759 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/36 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA 500.000 200.000 150.000 100.000 75.000 Đất ở đô thị
1760 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 10 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất ở đô thị
1761 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Bản Vệ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 Đất ở đô thị
1762 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 - Đến hết số nhà 11 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
1763 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 31 và số nhà 22 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1764 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Tân Thượng: - PHƯỜNG CẦU THIA Từ đường Tân Thượng - Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1765 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường Tân Thượng - PHƯỜNG CẦU THIA Từ đường Tân Thượng - Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pản số nhà 8) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1766 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào nhà ông Uân - PHƯỜNG CẦU THIA Từ đường tránh Quốc lộ 32 (ranh giới đất ông Pọm - Đến hết ranh giới nhà ông Uân) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1767 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường Cầu Thia - PHƯỜNG CẦU THIA từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất - Đến hết khu Tái định cư 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
1768 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 và số nhà 27 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1769 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 27 - Đến hết số nhà 43 và số nhà 32 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1770 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 - Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1771 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG CẦU THIA 300.000 120.000 90.000 75.000 75.000 Đất ở đô thị
1772 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi - Đến đầu Cầu Thia mới 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1773 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành Đai suối Thia - PHƯỜNG CẦU THIA từ đường tránh Quốc lộ 32 - Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
1774 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 - PHƯỜNG CẦU THIA Từ đường Điện Biên - Đến ngõ 71 đường Điện Biên 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất ở đô thị
1775 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 - PHƯỜNG CẦU THIA Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra - Đến cánh đồng 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất ở đô thị
1776 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Khu 15 - PHƯỜNG CẦU THIA từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất ở đô thị
1777 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 15 - PHƯỜNG CẦU THIA từ đường Điện Biên - Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 540.000 Đất ở đô thị
1778 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 17 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 Đất ở đô thị
1779 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1780 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
1781 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 10 - Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1782 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 - Đến hết số nhà 109 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
1783 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
1784 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 12 3.800.000 1.520.000 1.140.000 760.000 380.000 Đất ở đô thị
1785 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 42 3.800.000 1.520.000 1.140.000 760.000 380.000 Đất ở đô thị
1786 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN Đoạn tiếp theo - Đến hết số nhà 60 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1787 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 73 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 19 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1788 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 73 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1789 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
1790 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Du - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 32 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
1791 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN AN Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 - Đến hết số nhà 49 6.700.000 2.680.000 2.010.000 1.340.000 670.000 Đất ở đô thị
1792 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 15 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1793 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 29 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1794 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1795 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 31 (Ta luy âm) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
1796 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 16 - Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
1797 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 76 - Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hoà bên Taluy dương) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
1798 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 93 - Đến hết số nhà 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Taluy âm) 1.700.000 680.000 510.000 340.000 170.000 Đất ở đô thị
1799 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1800 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa - PHƯỜNG TÂN AN Từ giáp số nhà 21 - Đến hết số nhà 27 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...