| 101 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 18 - Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường)
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ)
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 36 đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 22 - Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường)
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 62 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường)
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 61 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
từ số nhà 02 - Đến số nhà 12
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 37 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
từ sau vị trí 1 - Đến số nhà 10
|
1.700.000
|
680.000
|
510.000
|
340.000
|
170.000
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 75 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
từ đường Bản Lè - Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
nhà ông Ồn, ông Nhọt - Đến đường đi Cầu Nung cũ
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường)
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp số nhà 08 - Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường)
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 22 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường)
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 16 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường)
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 8 đường Cang Nà- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 09
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường)
|
18.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ số nhà 11 - Đến hết số nhà 19
|
27.000.000
|
10.800.000
|
8.100.000
|
5.400.000
|
2.700.000
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết số nhà 11
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
900.000
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết ranh giới chợ C
|
32.000.000
|
12.800.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
3.200.000
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi)
|
28.000.000
|
11.200.000
|
8.400.000
|
5.600.000
|
2.800.000
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết - Đến giáp ranh giới nhà ông Mè
|
20.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Đoạn tiếp theo - Đến ngã 3 đường đi Bản Xa
|
18.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Các tuyến đường khác còn lại- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
75.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường
|
7.000.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
700.000
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ thửa đất số 631 (Khu 1) - Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1)
|
18.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ thửa đất số 663 (khu 1) - Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường)
|
20.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
2.000.000
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Từ ngõ 13 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng)
|
13.200.000
|
5.280.000
|
3.960.000
|
2.640.000
|
1.320.000
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
Các đường nội bộ còn lại của Khu 6
|
10.500.000
|
4.200.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
1.050.000
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết ranh giới phường Trung Tâm)- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Các đường nội bộ Khu 1- PHƯỜNG TRUNG TÂM |
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên)
|
3.840.000
|
1.536.000
|
1.152.000
|
768.000
|
384.000
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A - Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 - Đến hết số nhà 80
|
2.760.000
|
1.104.000
|
828.000
|
552.000
|
276.000
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp số nhà 80 - Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường)
|
2.280.000
|
912.000
|
684.000
|
456.000
|
228.000
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 2 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 43
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 46 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 - Đến hết số nhà 21
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 19
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 82 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 86 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 144 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 102 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 145 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 110 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 146 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 114 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 147 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 25
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 148 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường)
|
4.200.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
Đất ở đô thị |
| 149 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 - Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường)
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
300.000
|
Đất ở đô thị |
| 150 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp số nhà 91 - Đến Cầu Treo phường Pú Trạng
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 151 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới khu dân cư
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 152 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
75.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
| 153 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 72 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
220.000
|
110.000
|
Đất ở đô thị |
| 154 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 76 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
220.000
|
110.000
|
Đất ở đô thị |
| 155 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 90 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 156 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 18 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07
|
1.000.000
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Đất ở đô thị |
| 157 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường)
|
2.200.000
|
880.000
|
660.000
|
440.000
|
220.000
|
Đất ở đô thị |
| 158 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương)
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
360.000
|
180.000
|
Đất ở đô thị |
| 159 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm)
|
1.300.000
|
520.000
|
390.000
|
260.000
|
130.000
|
Đất ở đô thị |
| 160 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 31 đường 19/5 - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 161 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 30 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ ranh giới ông Thịnh - Đến ranh giới đất ông Vinh
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 162 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14
|
3.800.000
|
1.520.000
|
1.140.000
|
760.000
|
380.000
|
Đất ở đô thị |
| 163 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 282 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04
|
1.900.000
|
760.000
|
570.000
|
380.000
|
190.000
|
Đất ở đô thị |
| 164 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
2.100.000
|
840.000
|
630.000
|
420.000
|
210.000
|
Đất ở đô thị |
| 165 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường)
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
| 166 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 5 đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 36
|
2.300.000
|
920.000
|
690.000
|
460.000
|
230.000
|
Đất ở đô thị |
| 167 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
Đất ở đô thị |
| 168 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 68 - Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường)
|
5.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Đất ở đô thị |
| 169 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ giáp số nhà 106 - Đến sau số nhà 77
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
500.000
|
250.000
|
Đất ở đô thị |
| 170 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13
|
1.300.000
|
520.000
|
390.000
|
260.000
|
130.000
|
Đất ở đô thị |
| 171 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nghĩa Tân - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 65 - Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường)
|
4.700.000
|
1.880.000
|
1.410.000
|
940.000
|
470.000
|
Đất ở đô thị |
| 172 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ ranh giới đất ông Thắng - Đến hết ranh giới đất ông Vị
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 173 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ ranh giới đất ông Truy - Đến hết ranh giới đất ông Nối
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 174 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ số nhà 01 - Đến số nhà 10
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 175 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ số nhà 01 - Đến số nhà 11
|
800.000
|
320.000
|
240.000
|
160.000
|
80.000
|
Đất ở đô thị |
| 176 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 177 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường đi sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
từ đường Hoa Ban - Đến đường Nguyễn Quang Bích
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
720.000
|
360.000
|
Đất ở đô thị |
| 178 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường bao quanh sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
Đất ở đô thị |
| 179 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Trường Mầm Non Hoa Lan - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
|
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất ở đô thị |
| 180 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG |
|
300.000
|
120.000
|
90.000
|
75.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
| 181 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 27
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
Đất ở đô thị |
| 182 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 9/5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
220.000
|
110.000
|
Đất ở đô thị |
| 183 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ đường Điện Biên - Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới
|
3.300.000
|
1.320.000
|
990.000
|
660.000
|
330.000
|
Đất ở đô thị |
| 184 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở đô thị |
| 185 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường vào bãi rác cũ - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ ranh giới nhà ông Toản - Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
220.000
|
110.000
|
Đất ở đô thị |
| 186 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
450.000
|
Đất ở đô thị |
| 187 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
| 188 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 19 - Đến hết số nhà 27
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
| 189 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18
|
5.100.000
|
2.040.000
|
1.530.000
|
1.020.000
|
510.000
|
Đất ở đô thị |
| 190 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 - Đến hết số nhà 42, số nhà 37
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
Đất ở đô thị |
| 191 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 - Đến hết số nhà 51 và số nhà 62
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
| 192 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 - Đến hết số nhà 108
|
2.160.000
|
864.000
|
648.000
|
432.000
|
216.000
|
Đất ở đô thị |
| 193 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ hết ngõ 108 - Đến hết số nhà 158 và số nhà 75
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất ở đô thị |
| 194 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
| 195 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ hết số nhà 06 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
| 196 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 90 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
| 197 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 64 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ nhà ông Thử - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền
|
1.100.000
|
440.000
|
330.000
|
220.000
|
110.000
|
Đất ở đô thị |
| 198 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Ngõ 96 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA |
từ nhà bà Lâm - Đến hết ranh giới nhà ông Vang
|
700.000
|
280.000
|
210.000
|
140.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
| 199 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
700.000
|
350.000
|
Đất ở đô thị |
| 200 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA |
Đoạn tiếp theo - Đến hết ngõ 36 và số nhà 47
|
2.900.000
|
1.160.000
|
870.000
|
580.000
|
290.000
|
Đất ở đô thị |