Bảng giá đất tại Thị xã Nghĩa Lộ Tỉnh Yên Bái: Phân tích chi tiết và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Thị xã Nghĩa Lộ – trung tâm văn hóa, kinh tế nổi bật của Yên Bái – đang thu hút sự chú ý nhờ bảng giá đất đa dạng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Với mức giá đất dao động từ 15.000 đồng/m² đến 32.500.000 đồng/m², khu vực này mang đến cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Thị xã Nghĩa Lộ và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Thị xã Nghĩa Lộ nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Yên Bái, là một trong những địa phương nổi bật nhờ giá trị văn hóa đặc trưng của người Thái đen và hệ thống thắng cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nơi đây không chỉ là trung tâm kinh tế - văn hóa của khu vực miền Tây Yên Bái mà còn là điểm kết nối quan trọng giữa các tuyến đường đi Mộc Châu, Sơn La và Lào Cai.

Yếu tố đặc trưng của Thị xã Nghĩa Lộ chính là sự phát triển hạ tầng đô thị đồng bộ. Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 32 và các tuyến đường nội thị đã được mở rộng và cải thiện, giúp tăng tính kết nối và làm gia tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, sự phát triển của các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, khu vui chơi và chợ truyền thống đã tạo nên sức hút lớn đối với người dân và nhà đầu tư.

Phân tích bảng giá đất tại Thị xã Nghĩa Lộ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất được UBND tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, giá đất tại Thị xã Nghĩa Lộ có sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá thấp nhất là 15.000 đồng/m² và cao nhất đạt 32.500.000 đồng/m², với giá trung bình là 3.605.714 đồng/m².

So sánh với mức giá trung bình toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², giá đất tại Thị xã Nghĩa Lộ cao hơn đáng kể, phản ánh tiềm năng phát triển vượt bậc của khu vực này.

Những vị trí có giá đất cao nhất thường nằm tại các tuyến phố trung tâm như khu vực gần chợ Nghĩa Lộ và các trục đường chính như đường Điện Biên.

Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc các vùng ít phát triển có giá đất thấp hơn nhưng lại tiềm năng cho những ai muốn đầu tư dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư, Thị xã Nghĩa Lộ là lựa chọn lý tưởng cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nếu muốn đầu tư ngắn hạn, bạn nên tập trung vào các vị trí trung tâm để tận dụng khả năng sinh lời nhanh.

Ngược lại, các khu vực ven đô có tiềm năng lớn với mức giá còn thấp, phù hợp cho các chiến lược đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Thị xã Nghĩa Lộ

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thị xã Nghĩa Lộ là nền văn hóa đặc sắc cùng các sự kiện du lịch thu hút hàng nghìn lượt khách mỗi năm như lễ hội Xòe Thái.

Nơi đây cũng được xem là trung tâm phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng với các địa danh nổi tiếng như cánh đồng Mường Lò, suối nước nóng Trạm Tấu.

Sự phát triển về hạ tầng và quy hoạch đô thị cũng là yếu tố quan trọng nâng tầm giá trị bất động sản tại đây.

Các dự án như cải tạo đường nội thị, nâng cấp hệ thống giao thông liên vùng và phát triển khu dân cư mới đang tạo ra làn sóng đầu tư mạnh mẽ. Đồng thời, xu hướng du lịch kết hợp nghỉ dưỡng ngày càng gia tăng cũng góp phần thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Nghĩa Lộ.

Với mức giá đất đang ở ngưỡng hấp dẫn và cơ hội đầu tư đa dạng, Thị xã Nghĩa Lộ không chỉ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn là nơi đáng sống với hệ sinh thái văn hóa, kinh tế, và xã hội phong phú.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và tiềm năng khai thác du lịch, bất động sản tại Thị xã Nghĩa Lộ hứa hẹn sẽ mang lại giá trị sinh lời lớn trong tương lai. Đây chính là thời điểm vàng để đầu tư, khai thác cơ hội và tận dụng tiềm năng mà khu vực này mang lại.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Nghĩa Lộ là: 32.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Nghĩa Lộ là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Nghĩa Lộ là: 3.573.015 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
452

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
102 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 18 - Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
103 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
104 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường Tô Hiệu- PHƯỜNG TRUNG TÂM 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
105 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
106 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 22 - Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
107 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 62 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
108 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 61 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ số nhà 02 - Đến số nhà 12 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
109 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ sau vị trí 1 - Đến số nhà 10 1.700.000 680.000 510.000 340.000 170.000 Đất ở đô thị
110 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Bản Lè - PHƯỜNG TRUNG TÂM từ đường Bản Lè - Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
111 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM nhà ông Ồn, ông Nhọt - Đến đường đi Cầu Nung cũ 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
112 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
113 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp số nhà 08 - Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
114 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 22 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
115 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Cang Nà - PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
116 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Cang Nà- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 03 - Đến hết số nhà 09 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
117 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
118 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ số nhà 11 - Đến hết số nhà 19 27.000.000 10.800.000 8.100.000 5.400.000 2.700.000 Đất ở đô thị
119 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết số nhà 11 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
120 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi - Đến hết ranh giới chợ C 32.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 Đất ở đô thị
121 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) 28.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 Đất ở đô thị
122 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết - Đến giáp ranh giới nhà ông Mè 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
123 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi- PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn tiếp theo - Đến ngã 3 đường đi Bản Xa 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
124 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại- PHƯỜNG TRUNG TÂM 300.000 120.000 90.000 75.000 75.000 Đất ở đô thị
125 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 - PHƯỜNG TRUNG TÂM Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
126 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ thửa đất số 631 (Khu 1) - Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
127 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa Lợi)- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ thửa đất số 663 (khu 1) - Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
128 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM Từ ngõ 13 - Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) 13.200.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 1.320.000 Đất ở đô thị
129 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6- PHƯỜNG TRUNG TÂM Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 10.500.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 Đất ở đô thị
130 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 (Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long đến hết ranh giới phường Trung Tâm)- PHƯỜNG TRUNG TÂM 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
131 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ Khu 1- PHƯỜNG TRUNG TÂM 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
132 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 16 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
133 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) 3.840.000 1.536.000 1.152.000 768.000 384.000 Đất ở đô thị
134 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A - Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở đô thị
135 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 - Đến hết số nhà 80 2.760.000 1.104.000 828.000 552.000 276.000 Đất ở đô thị
136 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 80 - Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) 2.280.000 912.000 684.000 456.000 228.000 Đất ở đô thị
137 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 43 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
138 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
139 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
140 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
141 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 19 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
142 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
143 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 86 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
144 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 102 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
145 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 110 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 05 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
146 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 114 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
147 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 25 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
148 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất ở đô thị
149 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 - Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
150 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 91 - Đến Cầu Treo phường Pú Trạng 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
151 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng - Đến hết ranh giới khu dân cư 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
152 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn 300.000 120.000 90.000 75.000 75.000 Đất ở đô thị
153 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 72 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
154 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 76 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
155 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 11 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
156 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Pú Trạng - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
157 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 Đất ở đô thị
158 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất ở đô thị
159 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 31 - Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 Đất ở đô thị
160 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 31 đường 19/5 - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 21 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
161 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 30 đường Hoa Ban - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ ranh giới ông Thịnh - Đến ranh giới đất ông Vinh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
162 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 14 3.800.000 1.520.000 1.140.000 760.000 380.000 Đất ở đô thị
163 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 1.900.000 760.000 570.000 380.000 190.000 Đất ở đô thị
164 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất ở đô thị
165 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
166 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pú Lo - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 36 2.300.000 920.000 690.000 460.000 230.000 Đất ở đô thị
167 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 07 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở đô thị
168 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 68 - Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
169 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ giáp số nhà 106 - Đến sau số nhà 77 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
170 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 13 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 Đất ở đô thị
171 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 65 - Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) 4.700.000 1.880.000 1.410.000 940.000 470.000 Đất ở đô thị
172 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ ranh giới đất ông Thắng - Đến hết ranh giới đất ông Vị 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
173 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ ranh giới đất ông Truy - Đến hết ranh giới đất ông Nối 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
174 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến số nhà 10 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
175 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ số nhà 01 - Đến số nhà 11 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất ở đô thị
176 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 10 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
177 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG từ đường Hoa Ban - Đến đường Nguyễn Quang Bích 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
178 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bao quanh sân vận động mới - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở đô thị
179 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trường Mầm Non Hoa Lan - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất ở đô thị
180 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại - PHƯỜNG PHÚ TRẠNG 300.000 120.000 90.000 75.000 75.000 Đất ở đô thị
181 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 27 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
182 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/5 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
183 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA từ đường Điện Biên - Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất ở đô thị
184 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
185 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào bãi rác cũ - PHƯỜNG CẦU THIA Từ ranh giới nhà ông Toản - Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
186 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 09 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
187 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 09 - Đến hết số nhà 19 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
188 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 19 - Đến hết số nhà 27 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
189 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 5.100.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 510.000 Đất ở đô thị
190 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 - Đến hết số nhà 42, số nhà 37 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
191 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 - Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
192 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 - Đến hết số nhà 108 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất ở đô thị
193 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ hết ngõ 108 - Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
194 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 06 500.000 200.000 150.000 100.000 75.000 Đất ở đô thị
195 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA Từ hết số nhà 06 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 700.000 280.000 210.000 140.000 75.000 Đất ở đô thị
196 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA 700.000 280.000 210.000 140.000 75.000 Đất ở đô thị
197 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 64 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA từ nhà ông Thử - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền 1.100.000 440.000 330.000 220.000 110.000 Đất ở đô thị
198 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 96 đường Nậm Thia - PHƯỜNG CẦU THIA từ nhà bà Lâm - Đến hết ranh giới nhà ông Vang 700.000 280.000 210.000 140.000 75.000 Đất ở đô thị
199 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Từ số nhà 02 - Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
200 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) - PHƯỜNG CẦU THIA Đoạn tiếp theo - Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 2.900.000 1.160.000 870.000 580.000 290.000 Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...