Bảng giá đất Thành phố Yên Bái Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.464.167
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Yên Bái Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh - XÃ TÂN THỊNH Đường từ cổng UBND xã - Đến hết đất nhà bà Xuân 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1102 Thành phố Yên Bái Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh - XÃ TÂN THỊNH Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) - Đến ranh giới xã Văn Phú 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1103 Thành phố Yên Bái Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) - Đến ranh giới xã Văn Phú 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1104 Thành phố Yên Bái Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ nhà ông Tuấn - Đến ranh giới xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1105 Thành phố Yên Bái Đường thôn Trấn Thanh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú) - XÃ TÂN THỊNH 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1106 Thành phố Yên Bái Đường Trấn Ninh - XÃ TÂN THỊNH(Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1107 Thành phố Yên Bái Đường Trấn Ninh - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã tư Đền Rối - Đến hết đất nhà ông Thảng 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1108 Thành phố Yên Bái Đường Trấn Ninh - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba nhà ông Hà 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1109 Thành phố Yên Bái Đường Trấn Ninh - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ nhà ông Mùi - Đến hết đất nhà ông Học 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1110 Thành phố Yên Bái Đường Trấn Ninh - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin - Đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã Tân Thịnh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1111 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Tất Thành - XÃ TÂN THỊNH(Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh) 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1112 Thành phố Yên Bái Đường thôn Lương Thịnh - XÃ TÂN THỊNH từ nhà bà Phương - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1113 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm - Đến ngã sáu 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1114 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo - Đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1115 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1116 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã sáu vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A- XÃ TÂN THỊNH 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
1117 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ khu Tái định cư 2A - XÃ TÂN THỊNH 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở nông thôn
1118 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú - XÃ TÂN THỊNH 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1119 Thành phố Yên Bái Đường sau vị trí 1 Đường Âu Cơ đến khu tái định cư 2A - XÃ TÂN THỊNH (đường giáp khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ) Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ - Đến hết đất nhà ông Bình - XÃ TÂN THỊNH 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
1120 Thành phố Yên Bái Đường sau vị trí 1 Đường Âu Cơ đến khu tái định cư 2A - XÃ TÂN THỊNH (đường giáp khu tái định cư số 1 đường Âu Cơ) Đoạn tiếp theo - Đến gặp Khu Tái định cư 2A - XÃ TÂN THỊNH 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1121 Thành phố Yên Bái Đường Tuần Quán - XÃ TÂN THỊNH đoạn từ ngã sáu hướng đi cầu Tuần Quán - Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1122 Thành phố Yên Bái Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh giới thị trấn Yên Bình (Trường quân sự Ấp Bắc) - XÃ TÂN THỊNH 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1123 Thành phố Yên Bái Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị - XÃ TÂN THỊNH 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1124 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN THỊNH 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1125 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - XÃ ÂU LÂU Đoạn từ Cầu Ngòi Lâu - Đến ngã ba đi xã Y Can, huyện Trấn Yên 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
1126 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - XÃ ÂU LÂU Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
1127 Thành phố Yên Bái Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ ÂU LÂU Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
1128 Thành phố Yên Bái Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ ÂU LÂU Đoạn tiếp theo - Đến nhà văn hóa thôn Đắng Con 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
1129 Thành phố Yên Bái Đường Âu Lâu - Quy Mông - XÃ ÂU LÂU Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Y Can, huyện Trấn Yên 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1130 Thành phố Yên Bái Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ - XÃ ÂU LÂU Đường từ đường Ngô Minh Loan - Đến đường Trục I 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
1131 Thành phố Yên Bái Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ - XÃ ÂU LÂU Đoạn từ đường Trục I - Đến hết khu di tích Nhà Tằm 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
1132 Thành phố Yên Bái Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ - XÃ ÂU LÂU Đoạn tiếp theo - Đến bến phà cũ 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1133 Thành phố Yên Bái Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận - XÃ ÂU LÂU 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất ở nông thôn
1134 Thành phố Yên Bái Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình - XÃ ÂU LÂU Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất ở nông thôn
1135 Thành phố Yên Bái Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m - XÃ ÂU LÂU 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1136 Thành phố Yên Bái Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m - XÃ ÂU LÂU 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1137 Thành phố Yên Bái Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m - XÃ ÂU LÂU 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1138 Thành phố Yên Bái Đường khu tái định cư thôn Đắng Con - XÃ ÂU LÂU 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1139 Thành phố Yên Bái Đường Trục I xã Âu Lâu - XÃ ÂU LÂU Đoạn từ đường Ngô Minh Loan - Đến cổng Khu Công Nghiệp 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1140 Thành phố Yên Bái Đường Trục I xã Âu Lâu - XÃ ÂU LÂU Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
1141 Thành phố Yên Bái Đường nối từ đường Ngô Minh Loan đến cầu qua suối Ngòi Lâu - XÃ ÂU LÂU 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
1142 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ÂU LÂU 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1143 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh - Đến đường rẽ vào đường đê chống ngập sông Hồng 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1144 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư giao với đường Tuần Quán 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở nông thôn
1145 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến cầu Giới Phiên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1146 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1147 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo - Đến hết địa phận xã Giới Phiên thành phố Yên Bái 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1148 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Châu - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) - Đến giáp nhà ông Trần Văn Châu Đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (Đường qua nhà văn hóa thôn Ngòi Châu) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1149 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua nhà văn hóa thôn 2 cũ) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1150 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai - Đến hết đường Bê tông Ngòi Đong (Đường vào khu nhà ông Phùng Văn Tý) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1151 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ nhà Văn hóa thôn 2 (cũ) - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1152 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32c với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Qua Đài K3) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1153 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Châu - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông - Đến nhà ông Vũ Kim Ngọ Đến giáp vị trí 1 đường Bách Lẫm (Đoạn qua chùa Long Khánh) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1154 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi (ra chợ Bến Đò) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1155 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái) Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi - Đến hết đường bê tông (qua nhà ông Nguyễn Văn Họp) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1156 Thành phố Yên Bái Đường thôn Xóm Soi - XÃ GIỚI PHIÊN (Đường vào Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái) Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Hạnh - Đến hết đường bê tông (qua nhà văn hóa thôn 4 cũ và qua ngã tư giao nhau với đoạn 5.2) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1157 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Đong - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Xuân 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1158 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Đong - XÃ GIỚI PHIÊN Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến nhà ông Tài Thi (đường vào Hợp tác xã Giáp Hậu) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1159 Thành phố Yên Bái Đường thôn Ngòi Đong - XÃ GIỚI PHIÊN Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến nhà ông Tô Văn Đông (giáp thôn Ngòi Đong) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1160 Thành phố Yên Bái Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến hết đường bê tông (đến gặp đoạn 3.3) - XÃ GIỚI PHIÊN 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1161 Thành phố Yên Bái Đường Bách Lẫm - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm - Đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1162 Thành phố Yên Bái Đường Tuần Quán - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán - Đến gặp đường nối Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1163 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1164 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ - XÃ GIỚI PHIÊN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1165 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm - XÃ GIỚI PHIÊN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1166 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Phổi tỉnh Yên Bái - XÃ GIỚI PHIÊN 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1167 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái - XÃ GIỚI PHIÊN 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1168 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) - XÃ GIỚI PHIÊN 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1169 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết đất nhà ông Tuyên 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1170 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn còn lại 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1171 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm Giếng Mỏ thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1172 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1173 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh - XÃ GIỚI PHIÊN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1174 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ đoạn qua địa phận xã Giới Phiên - XÃ GIỚI PHIÊN Từ đầu cầu Văn Phú - Đến ranh giới xã Bảo Hưng 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1175 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế - XÃ GIỚI PHIÊN 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1176 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở - XÃ GIỚI PHIÊN 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1177 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5) - XÃ GIỚI PHIÊN 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1178 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Đường từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1179 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
1180 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu 5A - XÃ GIỚI PHIÊN Các trục còn lại 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1181 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận xã Giới Phiên - XÃ GIỚI PHIÊN 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1182 Thành phố Yên Bái Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường mầm non đến hết đất nhà ông Tuấn Hiến - XÃ GIỚI PHIÊN 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
1183 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường khác còn lại - XÃ GIỚI PHIÊN 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
1184 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh - Đến nhà nghỉ Hoa Cau 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở nông thôn
1185 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến cầu Văn Phú 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1186 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến Công ty cổ phần khoáng sản Viglacera 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1187 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ - Đến công ty cổ phần khoáng sản Viglacera 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở nông thôn
1188 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến xã Phú Thịnh 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
1189 Thành phố Yên Bái Đường tỉnh lộ 168 đi xã Tân Thịnh - XÃ VĂN PHÚ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1190 Thành phố Yên Bái Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 - XÃ VĂN PHÚ đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1191 Thành phố Yên Bái Đường thôn Văn Liên đi Thôn Tuy Lộc - XÃ VĂN PHÚ Đoạn UBND xã - Đến quán nhà ông Vân 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1192 Thành phố Yên Bái Đường thôn Văn Liên đi Thôn Tuy Lộc - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Sinh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1193 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
1194 Thành phố Yên Bái Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh - XÃ VĂN PHÚ 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1195 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba Ngân hàng đi chợ Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ Đoạn ngã ba ngân hàng - Đến chợ Văn Phú 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1196 Thành phố Yên Bái Đường từ ngã ba Ngân hàng đi chợ Văn Phú - XÃ VĂN PHÚ Đường tái định cư ga Văn Phú 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
1197 Thành phố Yên Bái Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ nhà bà Liên - Đến nhà ông Nghị 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1198 Thành phố Yên Bái Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
1199 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn từ ngã 3 (UBND xã Văn Tiến cũ) - Đến giáp đất nhà ông Hậu 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
1200 Thành phố Yên Bái Đường Yên Bái - Văn Tiến đi Hậu Bổng - XÃ VĂN PHÚ Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Sen 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn

 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đường Từ Cổng UBND Xã Đi Thôn Trấn Thanh - Xã Tân Thịnh

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường từ cổng UBND xã đến thôn Trấn Thanh, xã Tân Thịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Bảng giá đất cho đoạn đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân tại xã Tân Thịnh nêu rõ các mức giá đất ở nông thôn theo từng vị trí. Đây là thông tin quan trọng để xác định giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng bất động sản có giá trị cao.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cổng UBND xã đến thôn Trấn Thanh, xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành phố Yên Bái: Đường Thôn Trấn Thanh - Xã Tân Thịnh

Bảng giá đất tại Đường Thôn Trấn Thanh, đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú, Xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất này đưa ra mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú, Xã Tân Thịnh. Mức giá được phân loại theo vị trí cụ thể, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên yếu tố như vị trí địa lý, sự phát triển hạ tầng, và tiềm năng sử dụng đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này là điểm nhấn trong đoạn đường, với giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp, vì giá trị đất cao và cơ hội sinh lời lớn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và có nhiều tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và khả năng sử dụng đất.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các khu vực lân cận và hạ tầng hiện tại.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Thôn Trấn Thanh, Xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Phú sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.


 

Bảng Giá Đất Thành phố Yên Bái: Đường Trấn Ninh - Xã Tân Thịnh

Bảng giá đất tại Đường Trấn Ninh, Xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh. Mức giá được phân loại theo từng vị trí cụ thể, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên yếu tố như vị trí địa lý và sự phát triển hạ tầng trong khu vực.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản cao cấp, nhờ vào giá trị đất cao và tiềm năng sinh lời lớn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các khu vực lân cận và hạ tầng hiện tại.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Trấn Ninh, Xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đường Trấn Ninh - Xã Tân Thịnh

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Trấn Ninh - Xã Tân Thịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng. Thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai tại khu vực nông thôn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc trung tâm xã. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động phát triển bất động sản với quy mô lớn.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng với kết nối tốt đến các tiện ích công cộng và khu vực xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với giá cả hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các hoạt động kinh doanh nhỏ. Khu vực này có khả năng phát triển nhờ vào vị trí và các cơ sở hạ tầng hiện có đang được cải thiện.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này với 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trấn Ninh - Xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, giúp tối ưu hóa các lựa chọn đầu tư trong khu vực nông thôn.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành - Xã Tân Thịnh (Từ Giáp Địa Phận Phường Yên Thịnh đến Hết Địa Phận Xã Tân Thịnh)

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành thuộc xã Tân Thịnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 11.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm kết nối quan trọng hoặc các khu vực có sự phát triển tốt nhất trong xã Tân Thịnh.

Vị trí 2: 4.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích hoặc khu vực phát triển nhưng không nằm ở các điểm chính của đoạn đường.

Vị trí 3: 3.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.420.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các điểm phát triển chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, xã Tân Thịnh, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.