Bảng giá đất Tại Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) - XÃ GIỚI PHIÊN Thành phố Yên Bái Yên Bái

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) - XÃ GIỚI PHIÊN 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở nông thôn
2 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) - XÃ GIỚI PHIÊN 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Thành phố Yên Bái Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) - XÃ GIỚI PHIÊN 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
 

Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nhánh Khu TĐC Cầu Văn Phú, Xã Giới Phiên, Thành Phố Yên Bái

Bảng giá đất là một tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại một khu vực cụ thể. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường nhánh từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu tái định cư Cầu Văn Phú, thuộc xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh.

Theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, bảng giá đất tại đoạn đường nhánh từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu tái định cư Cầu Văn Phú (đường vào Gò Mơ), xã Giới Phiên được phân loại như sau:

Mức Giá Tại Các Vị Trí

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực được đánh giá cao nhất trong đoạn đường này, có thể là vì sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng hoặc nằm ở vị trí trung tâm của khu tái định cư.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí có ít tiện ích hơn hoặc xa hơn so với các khu vực trọng yếu.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù có giá thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các giao dịch mua bán bất động sản.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 600.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực ít thuận tiện về giao thông hoặc xa các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp định giá bất động sản tại khu vực này. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư vào bất động sản. Đối với các nhà đầu tư, việc hiểu rõ giá trị đất theo từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và dự đoán xu hướng giá trị bất động sản trong tương lai.

Bảng giá đất là một yếu tố thiết yếu trong việc đánh giá giá trị bất động sản. Việc hiểu và áp dụng bảng giá đúng cách sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý và hiệu quả hơn trong các giao dịch bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện