Bảng giá đất tại Huyện Văn Yên Tỉnh Yên Bái: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái là một điểm sáng mới trên bản đồ bất động sản với bảng giá đất phù hợp và tiềm năng đầu tư lớn. Với mức giá dao động từ 13.000 đồng/m² đến 17.400.000 đồng/m², nơi đây không chỉ thu hút nhà đầu tư nhờ giá cả hợp lý mà còn bởi các yếu tố kinh tế - xã hội và quy hoạch hạ tầng bền vững, tạo đà cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Tổng quan khu vực: Huyện Văn Yên – nơi thiên nhiên và hạ tầng hòa quyện

Huyện Văn Yên nằm ở cửa ngõ phía đông bắc của tỉnh Yên Bái, được thiên nhiên ưu đãi với nhiều địa danh nổi tiếng như rừng quế Văn Yên, dòng sông Hồng chảy qua, tạo nên cảnh quan hữu tình và không gian sống lý tưởng.

Khu vực này nổi bật với thế mạnh về nông nghiệp, đặc biệt là cây quế - sản phẩm nông nghiệp chủ lực xuất khẩu ra quốc tế.

Hệ thống giao thông tại Văn Yên đang được đầu tư mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và đường liên huyện được cải thiện, đặc biệt là tuyến Quốc lộ 70 kết nối trực tiếp với các khu kinh tế lân cận.

Sự phát triển về hạ tầng giao thông góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị bất động sản tại đây, đồng thời mở ra cơ hội lớn cho các dự án đô thị và khu dân cư mới.

Phân tích giá đất: Điểm nhấn về giá trị và sự khác biệt

Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, giá đất tại Huyện Văn Yên dao động từ 13.000 đồng/m² đến 17.400.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.177.268 đồng/m².

So với mặt bằng chung của tỉnh Yên Bái, giá đất tại Văn Yên thuộc nhóm thấp hơn, đặc biệt là khi so sánh với Thành phố Yên Bái (giá trung bình 5.464.167 đồng/m²).

Tuy nhiên, đây lại chính là yếu tố giúp Văn Yên trở thành một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn đón đầu tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản tại Yên Bái đang có sự chuyển mình, giá đất tại Văn Yên được dự đoán sẽ tăng trưởng nhờ hàng loạt dự án hạ tầng đang được triển khai.

Lựa chọn đầu tư dài hạn tại Văn Yên, đặc biệt ở các khu vực gần tuyến Quốc lộ 70 hoặc gần trung tâm hành chính, là chiến lược khôn ngoan với lợi nhuận cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực: Cơ hội không thể bỏ lỡ

Huyện Văn Yên không chỉ nổi bật với thế mạnh nông nghiệp mà còn ghi điểm bởi những chính sách quy hoạch đô thị đồng bộ. Các dự án như xây dựng khu công nghiệp Văn Phú, phát triển các khu đô thị mới gần trung tâm huyện đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn.

Hạ tầng hiện đại kết hợp với phong cảnh thiên nhiên nguyên sơ, trong lành khiến Văn Yên dần trở thành một địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển của du lịch sinh thái và bất động sản ven đô tại Yên Bái cũng mở ra cơ hội cho Văn Yên khi du khách ngày càng quan tâm đến các trải nghiệm thiên nhiên kết hợp nghỉ dưỡng.

Văn Yên với vị trí chiến lược và cảnh quan đẹp đang dần trở thành trung tâm kết nối kinh tế, văn hóa và du lịch trong khu vực.

Giá đất hợp lý, sự phát triển của hạ tầng và chính sách ưu tiên quy hoạch đã tạo đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng bất động sản tại đây. Với các nhà đầu tư, Văn Yên là điểm đến lý tưởng để khai thác cả về giá trị thương mại lẫn tiềm năng nghỉ dưỡng.

Lựa chọn đầu tư bất động sản tại Huyện Văn Yên chính là cơ hội để bạn nắm bắt xu hướng phát triển mới, tận dụng tiềm năng tăng giá và tạo dựng tài sản lâu dài tại một khu vực đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Yên là: 17.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Yên là: 1.168.986 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
265

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Văn Yên Đường Trần Huy Liệu Đoạn tiếp theo - Đến đường Ga Nhâm 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường rẽ ra Trạm Khuyến nông 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Soạn 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Văn Yên Đường Khu phố 2 Các đường ngang còn lại trong khu 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đến hết ranh giới nhà bà Miện 1.150.000 345.000 230.000 115.000 92.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Phú 1.140.000 342.000 228.000 114.000 91.200 Đất ở đô thị
107 Huyện Văn Yên Đường Tổ 5 đi Tổ 6 khu phố 2 Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Bằng 750.000 225.000 150.000 75.000 60.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Văn Yên Đường thôn Đồng Bưởi Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến ranh giới nhà ông Đán 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Văn Yên Đường thôn Đồng Bưởi Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Tự Trọng 360.000 108.000 72.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến hết ranh giới đất ông Thắng 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất ông Hóa 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ đi Lâm Trường 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiếm 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ phấn trì 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Văn Yên Đường Hà Chương Đoạn tiếp theo - Đến đường Trần Hưng Đạo 450.000 135.000 90.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Văn Yên Các tuyến đường khác còn lại 250.000 75.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ cầu A - Đến đường rẽ Hồng Hà 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện đội cũ 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng trường THCS thị trấn Mậu A 3.440.000 1.032.000 688.000 344.000 275.200 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 182 4.080.000 1.224.000 816.000 408.000 326.400 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ 4.640.000 1.392.000 928.000 464.000 371.200 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Công an 6.400.000 1.920.000 1.280.000 640.000 512.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Huyện ủy 8.640.000 2.592.000 1.728.000 864.000 691.200 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Văn Yên Đường Lý Thường Kiệt Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Bưu Điện 11.200.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 896.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ Ngã tư Bưu Điện - Đến ngõ 22 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 34 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến cống nhà ông Tùng 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dung 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Văn Yên 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới cửa hàng xăng dầu số 11 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thức 768.000 230.400 153.600 76.800 61.440 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến đường Ngang 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Văn Yên Đường Trần Hưng Đạo Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Yên Thái 400.000 120.000 80.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Văn Yên Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường rẽ Lô Đá đi Huyện đội (cũ) 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn từ ngã tư công an - Đến hết ranh giới nhà bà Phượng 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Văn Yên 9.200.000 2.760.000 1.840.000 920.000 736.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Công ty Việt Trinh 9.600.000 2.880.000 1.920.000 960.000 768.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Lô Đá 9.200.000 2.760.000 1.840.000 920.000 736.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 8.800.000 2.640.000 1.760.000 880.000 704.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 228 6.800.000 2.040.000 1.360.000 680.000 544.000 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Bệnh viện huyện 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Văn Yên Đường Tuệ Tĩnh Đoạn tiếp theo - Đến Bến phà cũ 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ bến xe khách - Đến hết ranh giới nhà ông Cảm 880.000 264.000 176.000 88.000 70.400 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Tiến 576.000 172.800 115.200 57.600 46.080 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ nhà thờ 480.000 144.000 96.000 48.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Văn Yên Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn tiếp theo - Đến đường Lý Thường Kiệt 1.760.000 528.000 352.000 176.000 140.800 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Văn Yên Đường Xưởng cơ khí đường sắt đi đường Thanh Niên (Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Thanh Niên ) 680.000 204.000 136.000 68.000 54.400 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn từ Ngã tư Công an - Đến ngã tư đường sắt 13.920.000 4.176.000 2.784.000 1.392.000 1.113.600 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Doanh 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Thìn 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Bằng 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Hà Chương 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Văn Yên Đường Lý Tự Trọng Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Ngòi A 680.000 204.000 136.000 68.000 54.400 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Văn Yên Đường Ngô Gia Tự (Đoạn từ Công ty Việt Trinh đi Thi hành án) 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ ga Mậu A - Đến giáp ranh giới nhà ông Phúc 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến Ngã tư Bưu Điện 4.400.000 1.320.000 880.000 440.000 352.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn ngã tư Bưu Điện - Đến cống nhà bà Minh 4.400.000 1.320.000 880.000 440.000 352.000 Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Võ Thị Sáu 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Trường Nội trú 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến ngõ 88 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đường Nguyễn Du 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Văn Yên Đường Trần Quốc Toản Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 4.400.000 1.320.000 880.000 440.000 352.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ ngã ba đường Trần Quốc Toản - Đến giáp ranh giới nhà ông Minh 2.080.000 624.000 416.000 208.000 166.400 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ cổng Trường Võ Thị Sáu 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Nhà văn hoá thôn 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Trinh 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Văn Yên Đường Võ Thị Sáu Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ Sân vận động 4.800.000 1.440.000 960.000 480.000 384.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường Trần Quốc Toản 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đường trục T3 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Văn Yên Đường Thanh Niên Đoạn tiếp thep - Đến đường Trần Huy Liệu 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ Đường Trần Quốc Toản - Đến ngã tư đường trục T3 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Văn Yên Đường trục T1 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên Đoạn từ ngã tư đường trục T3 - Đến đường Trần Huy Liệu 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Văn Yên Đường trục T2 - Đường trong khu dân cư đường Thanh Niên 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn từ H44 - Đến đường rẽ nhà máy nước 320.000 96.000 64.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường rẽ Gốc sổ cũ 400.000 120.000 80.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới đất bà Tơ 480.000 144.000 96.000 48.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Bản 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Văn Yên Đường Gốc Sổ Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà bà Hiền (Ngã tư đường sắt) 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn từ Ngã tư đường sắt - Đến giáp ranh giới ga Mậu A 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến cống Lương thực cũ 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Chiến (ông Quy) 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến đường sắt (rẽ chè 2) 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Văn Yên Đường Ga Nhâm Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Lâm trường 1.280.000 384.000 256.000 128.000 102.400 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ Kho bạc - Đến ngõ 25 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Thi hành án 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến Ngõ 69 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Văn Yên Đường Lê Hồng Phong Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến trường Chu Văn An 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Văn Yên Đường Chu Văn An Đoạn tiếp theo - Đến đường Thanh Niên 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn từ ngã tư Thư viện - Đến hết ranh giới Huyện uỷ 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường ngõ 69 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Văn Yên Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - Đến đường Hồng Hà 4.480.000 1.344.000 896.000 448.000 358.400 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn từ ngã ba đường Lý Thường Kiệt - Đến giáp ranh giới nhà Văn hoá 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới ranh giới đất ông Nam (Tôn Hoa Sen) 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thông 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới nhà ông Ngọc 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Văn Yên Đường Hồng Hà Đoạn tiếp theo - Đến ngã 5 cầu Mậu A 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...