Bảng giá đất tại Huyện Văn Chấn Tỉnh Yên Bái: Tiềm năng phát triển bất động sản vượt trội

Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái đang trở thành điểm đến thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vị trí địa lý đặc biệt, tiềm năng kinh tế mạnh mẽ và các quyết định pháp lý minh bạch như Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020. Bài viết sau sẽ phân tích sâu về giá đất tại khu vực này và các cơ hội đầu tư mà huyện Văn Chấn mang lại.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn nằm ở phía tây tỉnh Yên Bái, được xem là cửa ngõ của vùng Tây Bắc. Với địa hình đa dạng gồm đồi núi, thung lũng và các con suối lớn, khu vực này nổi bật nhờ khí hậu mát mẻ quanh năm, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Hạ tầng giao thông của huyện Văn Chấn ngày càng được cải thiện với tuyến Quốc lộ 32 chạy qua, kết nối khu vực với thị xã Nghĩa Lộ và các huyện lân cận.

Quy hoạch phát triển đô thị đang được triển khai với các dự án nâng cấp hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế. Đây chính là yếu tố giúp giá trị bất động sản tại Văn Chấn tăng trưởng ổn định.

Ngoài ra, huyện Văn Chấn còn là trung tâm của các điểm du lịch nổi tiếng như suối nước nóng Trạm Tấu, rừng cọ Tú Lệ, và đỉnh núi Khau Phạ.

Những đặc điểm này không chỉ mang lại giá trị cảnh quan mà còn thúc đẩy tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Chấn

Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND, giá đất tại huyện Văn Chấn có sự dao động lớn.

Cụ thể, mức giá cao nhất đạt 7.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 13.000 đồng/m², và giá trung bình là 647.699 đồng/m².

So sánh với mức giá trung bình của toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², giá đất tại huyện Văn Chấn thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình hoặc nhỏ.

Tuy nhiên, sự chênh lệch giá này đồng thời cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai khi hạ tầng và các dự án du lịch tại đây tiếp tục được hoàn thiện.

Với mức giá hiện tại, đầu tư bất động sản tại Văn Chấn thích hợp cho cả mục đích ngắn hạn và dài hạn. Nhà đầu tư có thể nhắm vào các khu vực gần trung tâm hoặc các điểm du lịch nổi bật để tận dụng tiềm năng tăng giá.

Mua đất để xây dựng các cơ sở lưu trú du lịch hoặc khai thác nghỉ dưỡng cũng là một hướng đi sáng suốt.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Huyện Văn Chấn

Huyện Văn Chấn hội tụ nhiều yếu tố hấp dẫn đối với thị trường bất động sản. Hệ sinh thái du lịch đa dạng, kết hợp với khí hậu lý tưởng, là nền tảng cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Những địa danh nổi tiếng như Tú Lệ, đỉnh Khau Phạ không chỉ là điểm đến thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các khu đất có giá trị gia tăng cao.

Ngoài ra, huyện còn được hưởng lợi từ các chính sách quy hoạch đô thị của tỉnh Yên Bái, với mục tiêu đưa Văn Chấn trở thành trung tâm kinh tế - xã hội của vùng Tây Bắc.

Các dự án xây dựng cầu, đường, trường học và bệnh viện đang được triển khai đồng loạt, tạo nền tảng vững chắc để giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng.

Thêm vào đó, xu hướng du lịch cộng đồng và nghỉ dưỡng sinh thái đang phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam, đặc biệt ở các vùng núi cao như Yên Bái.

Điều này khiến các nhà đầu tư không thể bỏ qua Văn Chấn khi tìm kiếm những cơ hội đầu tư sinh lời bền vững.

Với mức giá đất hiện tại, Văn Chấn là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư mong muốn khai thác tiềm năng dài hạn. Các yếu tố hạ tầng, du lịch và chính sách phát triển đang góp phần biến huyện này thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Bắc.

Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư sinh lời mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm môi trường sống chất lượng.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Yên Bái, Huyện Văn Chấn xứng đáng là điểm dừng chân nhờ sự kết hợp giữa mức giá hợp lý, tiềm năng tăng trưởng và hạ tầng đang được đẩy mạnh. Hãy nắm bắt cơ hội để không bỏ lỡ những giá trị đầu tư quý báu tại khu vực này!

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Chấn là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Chấn là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Chấn là: 648.344 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
325

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) - đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu 165.000 82.500 49.500 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
402 Huyện Văn Chấn XÃ SUỐI BU Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp - đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ SUỐI BU 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
404 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung - đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
405 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam 165.000 82.500 49.500 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
407 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 - XÃ NGHĨA SƠN Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 120.000 60.000 36.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
408 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA SƠN 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 - đến gốc Khe Mạ 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
410 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi - đến đường rẽ Khe Cam 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
411 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi - đến ngã Ba Sài Lương 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ nhà ông Sơ - đến Trạm Y tế 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
413 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - XÃ AN LƯƠNG 100.000 50.000 30.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
414 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ lỗi rẽ Mảm 2 - đến nhà ông Tọi 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Văn Chấn XÃ AN LƯƠNG Đoạn từ nhà ông Độ - đến lỗi rẽ Mảm 2 160.000 80.000 48.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
416 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) - đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ - đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn 240.000 120.000 72.000 24.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến lối rẽ lên nhà ông Khánh 896.000 448.000 268.800 89.600 71.680 Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết đường vào Khe Ma 1.760.000 880.000 528.000 176.000 140.800 Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao 3.200.000 1.600.000 960.000 320.000 256.000 Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến chân dốc Mỵ 1.760.000 880.000 528.000 176.000 140.800 Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái - Nghĩa Lộ) - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) - đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh 3.796.000 1.898.000 1.138.800 379.600 303.680 Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Thoại 2.576.000 1.288.000 772.800 257.600 206.080 Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Bẩy 1.792.000 896.000 537.600 179.200 143.360 Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ sau nhà ông Bẩy - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) 268.800 134.400 80.640 26.880 21.504 Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) - đến hết ranh giới đất bà Thanh 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ - XÃ TÂN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ chân dốc Mỵ - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) 1.040.000 520.000 312.000 104.000 83.200 Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) - đến cầu Thôn 10 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh Đoạn từ hội trường thôn 12 - đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN THỊNH 112.000 56.000 33.600 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m - XÃ ĐẠI LỊCH 1.320.000 660.000 396.000 132.000 105.600 Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Hải 960.000 480.000 288.000 96.000 76.800 Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Hữu 688.000 344.000 206.400 68.800 55.040 Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung 440.000 220.000 132.000 44.000 35.200 Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lục 240.000 120.000 72.000 24.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh 144.000 72.000 43.200 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Từ ranh giới xã Việt Hồng - đến cầu Đèo Cuồng 128.000 64.000 38.400 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà bà Thủy 264.000 132.000 79.200 26.400 21.120 Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Thanh Bồng 704.000 352.000 211.200 70.400 56.320 Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cách ngã ba cầu chợ 100m 963.200 481.600 288.960 96.320 77.056 Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m - đến hết ranh giới nhà ông Tứ 728.000 364.000 218.400 72.800 58.240 Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Phú 515.200 257.600 154.560 51.520 41.216 Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 336.000 168.000 100.800 33.600 26.880 Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Ngữ 280.000 140.000 84.000 28.000 22.400 Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến hết đường rẽ thôn 10 515.200 257.600 154.560 51.520 41.216 Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Suối Kè 515.200 257.600 154.560 51.520 41.216 Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến cầu Gốc Mý 728.000 364.000 218.400 72.800 58.240 Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến ranh giới nhà ông Tình 336.000 168.000 100.800 33.600 26.880 Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh - XÃ ĐẠI LỊCH Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 168.000 84.000 50.400 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI LỊCH 80.000 40.000 24.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn giáp xã Đại Lịch - đến hết ranh giới đất ông Tú 212.000 106.000 63.600 21.200 20.000 Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Long 640.000 320.000 192.000 64.000 51.200 Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Tuấn 576.000 288.000 172.800 57.600 46.080 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Đặng 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Nghĩa 640.000 320.000 192.000 64.000 51.200 Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Xuân 680.000 340.000 204.000 68.000 54.400 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Linh 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Nhâm 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất bà Yến 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch - Minh An - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) 168.000 84.000 50.400 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Văn Chấn Trục đường Chấn Thịnh - Mỵ - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch - Minh An - đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) 344.000 172.000 103.200 34.400 27.520 Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn từ nhà ông Khải - đến hết ranh giới đất bà Hợp 416.000 208.000 124.800 41.600 33.280 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch - Minh An (nhà ông Cầm) - đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) 960.000 480.000 288.000 96.000 76.800 Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) 680.000 340.000 204.000 68.000 54.400 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Uông 408.000 204.000 122.400 40.800 32.640 Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực - XÃ CHẤN THỊNH Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh 120.000 60.000 36.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CHẤN THỊNH 80.000 40.000 24.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) - đến hết ranh giới đất ông Tới 257.600 128.800 77.280 25.760 20.608 Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lung 416.000 208.000 124.800 41.600 33.280 Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Vân 240.000 120.000 72.000 24.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Lâm 784.000 392.000 235.200 78.400 62.720 Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) 246.400 123.200 73.920 24.640 20.000 Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ BÌNH THUẬN Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã - đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận 246.400 123.200 73.920 24.640 20.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BÌNH THUẬN 112.000 56.000 33.600 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An - đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm. 1.760.000 880.000 528.000 176.000 140.800 Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B 880.000 440.000 264.000 88.000 70.400 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba Nghĩa Hùng 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng - đến hội trường thôn 14 256.000 128.000 76.800 25.600 20.480 Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến xã Bình Thuận 160.000 80.000 48.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú - đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 200.000 100.000 60.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Minh An 160.000 80.000 48.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) - đến đầu cầu Tho 840.000 420.000 252.000 84.000 67.200 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến cổng trường cấp II 256.000 128.000 76.800 25.600 20.480 Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến ngã ba chân dốc Diềm 144.000 72.000 43.200 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn - XÃ NGHĨA TÂM Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Trung Sơn - Phú Thọ 128.000 64.000 38.400 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGHĨA TÂM 80.000 40.000 24.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) 576.000 288.000 172.800 57.600 46.080 Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến cầu Khe Mòn 384.000 192.000 115.200 38.400 30.720 Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn - Phú Thọ) 144.000 72.000 43.200 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn từ cầu Minh An - đến hết ranh giới đất ông Chiên 368.000 184.000 110.400 36.800 29.440 Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An - Nghĩa Tâm - XÃ MINH AN Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm 240.000 120.000 72.000 24.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ nhà bà Vuốt - đến hết ranh giới nhà ông Đậu 112.000 56.000 33.600 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Văn Chấn XÃ MINH AN Đoạn từ UBND xã - đến ranh giới nhà máy chè bà Mến 124.800 62.400 37.440 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - XÃ MINH AN 104.000 52.000 31.200 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 (Trần Phú - Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) - đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An) 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú - đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 280.000 140.000 84.000 28.000 22.400 Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 - XÃ THƯỢNG BẰNG LA Đoạn từ cầu Gỗ - đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 292.000 146.000 87.600 29.200 23.360 Đất TM-DV nông thôn