Bảng giá đất Huyện Văn Chấn Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Chấn là: 7.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Chấn là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Chấn là: 647.699
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh 2.750.000 825.000 550.000 275.000 220.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng) 3.300.000 990.000 660.000 330.000 264.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền) 1.540.000 462.000 308.000 154.000 123.200 Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp) 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết 1.050.000 315.000 210.000 105.000 84.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo 630.000 189.000 126.000 63.000 50.400 Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2) 460.000 138.000 92.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh) 320.000 96.000 64.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non) 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thùy (Khanh) 350.000 105.000 70.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu) 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An) 560.000 168.000 112.000 56.000 50.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than) 300.000 90.000 60.000 30.000 50.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú) 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 2.300.000 690.000 460.000 230.000 184.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Thập 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Suối Giàng 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Thác Hoa 3.650.000 1.095.000 730.000 365.000 292.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Nhì 3.210.000 963.000 642.000 321.000 256.800 Đất ở đô thị
28 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cột mốc Km 193 4.350.000 1.305.000 870.000 435.000 348.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) 1.400.000 420.000 280.000 140.000 112.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng - Đến đường đi Suối Giàng) 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường từ cổng chào TDP Sơn Lọng - Đến hết đất nhà ông Đinh Văn Doanh 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu 300.000 90.000 60.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Sơn Lọng) 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C: đường nhánh 1,2,3,4,5,6 1.360.000 408.000 272.000 136.000 108.800 Đất ở đô thị
37 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C: đường nhánh 7 (đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị) 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường khác - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng - Đến giáp suối Nhì 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết trục đường C (nhánh 8-9) 1.820.000 546.000 364.000 182.000 145.600 Đất ở đô thị
41 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đầu đường rẽ QL 32 - Đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường C 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Trục đường D-D nhánh 9-11 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ Trung tâm y tế - Đến suối nước nóng Bản Hốc 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Văn Chấn Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đường nội bộ (Khu đấu giá TDP Đồng Ban) 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Văn Chấn Khu Đồng Ban - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban - Đến cầu treo đi Thác Hoa 3 1.300.000 390.000 260.000 130.000 104.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ cầu Thác Hoa - Đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú 1.810.000 543.000 362.000 181.000 144.800 Đất ở đô thị
48 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã tư - Đến giáp suối Nhì 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ ngã tư - Đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 - Đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận 650.000 195.000 130.000 65.000 52.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ QL 32 - Đến đầu trục đường B 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới nhà ông Hà Thế 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cầu trắng Văn Thi III 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh 460.000 138.000 92.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn đường vào thôn An Thịnh 320.000 96.000 64.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ cầu Phù Sơn - Đến trung tâm thôn Phù Sơn 230.000 69.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại - THỊ TRẤN SƠN THỊNH 150.000 50.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương - Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.700.000 510.000 340.000 170.000 136.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn từ giáp QL 32 - Đến hết ranh giới nhà bà Chiển (Chiến) Tổ 3 350.000 105.000 70.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 308.000 92.400 61.600 50.000 50.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) - thị xã Nghĩa Lộ 250.000 75.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà thờ) đi tổ 7 - Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 520.000 156.000 104.000 52.000 50.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN Đoạn rẽ từ QL 32 ( Nhà ông Trường) - Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A - thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 520.000 156.000 104.000 52.000 50.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LIÊN SƠN 220.000 66.000 50.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ Đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Hiền (cây xăng) 2.640.000 792.000 528.000 264.000 211.200 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Thọ 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn giáp đất ông Thành (xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Đức Dương (Hiền) 1.232.000 369.600 246.400 123.200 98.560 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiển (giáo viên) 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến giáp xã Thượng Bằng La 520.000 156.000 104.000 52.000 41.600 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Ban 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp) 672.000 201.600 134.400 67.200 53.760 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Khiết 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Lẫm 1.120.000 336.000 224.000 112.000 89.600 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Cảo 504.000 151.200 100.800 50.400 40.320 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Kỳ (Con rể ông Lý tổ 2) 368.000 110.400 73.600 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn NT Trần Phú (giáp xã Chấn Thịnh) 256.000 76.800 51.200 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Can đến hết ranh giới đất ông Dũng Hiền (đối diện trường mầm non) 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Đức (Hoa) đến hết ranh giới đất ông Thùy (Khanh) 280.000 84.000 56.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất thị trấn Trần Phú (qua nghĩa trang Khe Hu) 240.000 72.000 48.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ đất nhà ông Dũng) đến hết ranh giới đất ông Bắc (giáp xã Minh An) 448.000 134.400 89.600 44.800 40.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông bà Chiến Điệp giáp ranh đất xã Thượng Băng La (Đỉnh dốc than) 240.000 72.000 48.000 24.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ Đoạn từ đất nhà ông Sự - Duyên đến hết ranh giới đất ông Điều (Nhẫn) (Đầu cầu Trần Phú) 560.000 168.000 112.000 56.000 44.800 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Văn Chấn Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG TRẦN PHÚ 240.000 72.000 48.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 1.840.000 552.000 368.000 184.000 147.200 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất ông Thập 1.040.000 312.000 208.000 104.000 83.200 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ Suối Giàng 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Thác Hoa 2.920.000 876.000 584.000 292.000 233.600 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Nhì 2.568.000 770.400 513.600 256.800 205.440 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến cột mốc Km 193 3.480.000 1.044.000 696.000 348.000 278.400 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 - THỊ TRẤN SƠN THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Trục Đường Quốc Lộ 37, Thị Trấn Nông Trường Trần Phú, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho trục đường Quốc lộ 37 thuộc thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.750.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 2.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong trục đường Quốc lộ 37 từ đầu cầu Ngòi Phà đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Ánh. Giá trị cao này phản ánh khu vực có vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, thích hợp cho các dự án đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 825.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 825.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn một chút từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn rất hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đất đô thị với tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong trục đường Quốc lộ 37, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 275.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong trục đường Quốc lộ 37, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và cầu Ngòi Phà, hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường Quốc lộ 37, thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trục Đường Nội Thị Thị Trấn Nông Trường Trần Phú, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Yên Bái, ban hành ngày 30/12/2019, bảng giá đất cho trục đường nội thị tại Thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị dọc đoạn đường từ chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37 đến hết ranh giới đất bà Đặng Thị Hằng (Hợp). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản trong khu vực. Dưới đây là chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường nội thị có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được xác định, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực này. Vị trí 1 nằm gần chân dốc đỏ giáp Quốc lộ 37, có thể do vị trí giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng, điều này giải thích cho mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở những khu vực có điều kiện giao thông hoặc cơ sở hạ tầng ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao.

Vị trí 3: 168.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 168.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 84.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 84.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nội thị này. Nguyên nhân có thể là do khu vực này xa các điểm quan trọng hoặc có điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn toàn diện hơn về bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Thị Trấn Nông Trường Trần Phú - Các Tuyến Đường Khác Còn Lại

Bảng giá đất của Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, cho các tuyến đường khác còn lại tại Thị Trấn Nông Trường Trần Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất đô thị tại các vị trí dọc các tuyến đường khác trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường còn lại của Thị Trấn Nông Trường Trần Phú có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị, mang lại cơ hội sinh lợi cao.

Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý trong các tuyến đường đô thị. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và dự án phát triển.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với các vị trí trước đó, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án phát triển dài hạn trong khu vực.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường còn lại của Thị Trấn Nông Trường Trần Phú. Giá đất thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn hoặc chưa được phát triển mạnh mẽ như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại Thị Trấn Nông Trường Trần Phú, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong các tuyến đường còn lại sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trục Đường QL32, Thị Trấn Sơn Thịnh, Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 28/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho trục đường QL32 thuộc thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong trục đường QL32 từ giáp xã Đồng Khê đến đầu cầu Bản Đồn. Giá trị cao này phản ánh khu vực có vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, thích hợp cho các dự án đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn một chút từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn rất hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đất đô thị với tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong trục đường QL32, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong trục đường QL32, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và đầu cầu Bản Đồn, hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trục đường QL32, thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Chấn, Yên Bái: Thị Trấn Sơn Thịnh - Các Đoạn Đường Khác

Bảng giá đất của Huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái, cho các đoạn đường khác tại Thị Trấn Sơn Thịnh đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí dọc trục đường B, từ đoạn rẽ bản Lọng đến đường đi Suối Giàng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường B có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị, mang lại cơ hội sinh lợi cao.

Vị trí 2: 510.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong đoạn đường. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và dự án phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với các vị trí trước đó, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án phát triển dài hạn trong khu vực.

Vị trí 4: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong trục đường B từ đoạn rẽ bản Lọng đến đường đi Suối Giàng. Giá đất thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn hoặc chưa được phát triển mạnh mẽ như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại Thị Trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.