STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) | Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng | 4.320.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | 345.600 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) | Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ | 2.640.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | 211.200 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) | Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng | 3.456.000 | 1.036.800 | 691.200 | 345.600 | 276.480 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) | Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ | 2.112.000 | 633.600 | 422.400 | 211.200 | 168.960 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) | Đoạn từ ngã ba chợ - Đến giáp cầu cứng | 2.592.000 | 777.600 | 518.400 | 259.200 | 207.360 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) | Đoạn tiếp theo - Đến Ban quản lý rừng phòng hộ | 1.584.000 | 475.200 | 316.800 | 158.400 | 126.720 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường 05/10 (Từ Chợ Đến Ban Quản Lý Rừng Phòng Hộ) - Huyện Trạm Tấu, Tỉnh Yên Bái
Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 05/10, từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ, huyện Trạm Tấu được cập nhật chi tiết. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai trong khu vực. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn đường này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi, tạo sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.296.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.296.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Có thể lý do là vị trí này vẫn nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên không thuận lợi bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, cho thấy vị trí này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí phía trước. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có giá trị cao hơn so với các khu vực ở xa hơn.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí của đất ở đô thị tại khu vực này xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại huyện Trạm Tấu. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất ở đô thị theo từng khu vực cụ thể