Bảng giá đất tại Huyện Mù Cang Chải Tỉnh Yên Bái: Giá trị tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản vượt trội

Huyện Mù Cang Chải, Tỉnh Yên Bái không chỉ nổi tiếng với danh thắng ruộng bậc thang mà còn là khu vực có giá đất biến động cao. Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 (sửa đổi bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020), giá đất tại đây dao động từ 11.000 đồng/m² đến 19.500.000 đồng/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Tổng quan về Huyện Mù Cang Chải: Điểm đến thiên nhiên và cơ hội đầu tư

Huyện Mù Cang Chải nằm ở phía Tây của Tỉnh Yên Bái, được bao bọc bởi dãy Hoàng Liên Sơn hùng vĩ. Khu vực này là điểm đến du lịch nổi tiếng với danh thắng ruộng bậc thang được UNESCO công nhận là di sản cấp quốc gia.

Với khí hậu mát mẻ quanh năm và cảnh sắc thiên nhiên đặc sắc, Mù Cang Chải không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Cơ sở hạ tầng tại đây đang dần được cải thiện với các dự án mở rộng giao thông như đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai giúp rút ngắn thời gian di chuyển từ Hà Nội.

Huyện còn đang hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng Tây Bắc, tạo điều kiện cho các dự án đô thị và nghỉ dưỡng.

Những yếu tố này góp phần nâng cao giá trị bất động sản, làm cho Huyện Mù Cang Chải trở thành một trong những điểm đến đáng chú ý của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Mù Cang Chải: Biến động và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Mù Cang Chải dao động từ 11.000 đồng/m² đến 19.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.471.459 đồng/m².

Mức giá cao nhất tập trung ở các khu vực trung tâm huyện, nơi có nhiều hoạt động kinh doanh và du lịch diễn ra. Ngược lại, mức giá thấp hơn thường xuất hiện ở các khu vực ngoại ô, nơi địa hình đồi núi chiếm ưu thế.

So sánh với mức giá trung bình của Tỉnh Yên Bái (2.249.237 đồng/m²), giá đất tại Huyện Mù Cang Chải cao hơn một chút, phản ánh tiềm năng đặc biệt của khu vực này nhờ du lịch và sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, nếu so sánh với giá đất tại Thành phố Yên Bái (5.464.167 đồng/m²), giá đất tại đây vẫn tương đối phải chăng, mở ra cơ hội đầu tư lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Lời khuyên cho nhà đầu tư: Nếu bạn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc bất động sản nghỉ dưỡng, Mù Cang Chải là lựa chọn lý tưởng. Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng đánh giá các khu vực có hạ tầng phát triển tốt để tối ưu hóa lợi nhuận.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Mù Cang Chải

Mù Cang Chải sở hữu những điểm mạnh độc đáo như danh thắng ruộng bậc thang nổi tiếng và vị trí đắc địa gần tuyến du lịch Tây Bắc. Du lịch không chỉ mang lại nguồn thu lớn mà còn kích thích nhu cầu sử dụng đất ở, đất thương mại tại khu vực.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, chẳng hạn tuyến đường nối Mù Cang Chải với các huyện lân cận, đang được triển khai, làm gia tăng khả năng kết nối và thúc đẩy giá trị bất động sản.

Ngoài ra, xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng tại các vùng cao nguyên đang bùng nổ. Mù Cang Chải, với thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành, là điểm đến lý tưởng cho các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng cao cấp. Sự gia tăng lượng du khách hàng năm là minh chứng cho sức hút không ngừng của khu vực này.

Huyện cũng đang tập trung phát triển các khu đô thị vệ tinh, đáp ứng nhu cầu an cư của cư dân bản địa cũng như dân nhập cư. Đây là tín hiệu tích cực, cho thấy tiềm năng tăng trưởng dài hạn của thị trường bất động sản tại đây.

Giá trị bất động sản tại Mù Cang Chải không chỉ là con số trên bảng giá mà còn nằm ở tiềm năng phát triển và sức hút đặc biệt của vùng đất này. Đối với nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để đón đầu cơ hội tại một trong những điểm đến phát triển nhanh nhất khu vực Tây Bắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mù Cang Chải là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mù Cang Chải là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mù Cang Chải là: 2.433.630 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
217

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ đất nhà ông Lử - Đến hết đất của ông Của Dinh 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đức Tâm 4.160.000 1.248.000 832.000 416.000 332.800 Đất ở đô thị
3 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Câu Tâm 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Của Dà 4.050.000 1.215.000 810.000 405.000 324.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Vấn Hường 3.750.000 1.125.000 750.000 375.000 300.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên - Đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm) 16.900.000 5.070.000 3.380.000 1.690.000 1.352.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm) 19.500.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 1.560.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 - Đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm Mơ) 18.500.000 5.550.000 3.700.000 1.850.000 1.480.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm Viễn Thông 18.200.000 5.460.000 3.640.000 1.820.000 1.456.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đương Ngọc 14.300.000 4.290.000 2.860.000 1.430.000 1.144.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thiên Đương 11.700.000 3.510.000 2.340.000 1.170.000 936.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hóa Hằng 8.500.000 2.550.000 1.700.000 850.000 680.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Cành Tiện 7.150.000 2.145.000 1.430.000 715.000 572.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Sùng Giang 5.850.000 1.755.000 1.170.000 585.000 468.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Lý Chinh 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt - Đến hết đất nhà ông Hải Là 7.000.000 2.100.000 1.400.000 700.000 560.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Trung Huê 5.200.000 1.560.000 1.040.000 520.000 416.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quynh Hương - Đến hết đất nhà máy nước) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn từ đất nhà bà Dơm - Đến hết đất nhà ông Sanh 3.900.000 1.170.000 780.000 390.000 312.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh - Đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái) 3.250.000 975.000 650.000 325.000 260.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh - Đến hết đất nhà ông Dơn 3.250.000 975.000 650.000 325.000 260.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đất nhà ông Hòa Thơ - Đến Ngã ba đường lên xã Kim Nọi 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đường từ đất nhà ông Chư Lụa - Đến đầu cầu cứng La Pu Khơ 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Mù Cang Chải Các đường trục chính bản Thái (Tổ 5) 3.250.000 975.000 650.000 325.000 260.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Mù Cang Chải Các tuyến đường khác còn lại 420.000 126.000 84.000 42.000 33.600 Đất ở đô thị
26 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ đất nhà ông Lử - Đến hết đất của ông Của Dinh 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đức Tâm 3.328.000 998.400 665.600 332.800 266.240 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Câu Tâm 3.360.000 1.008.000 672.000 336.000 268.800 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Của Dà 3.240.000 972.000 648.000 324.000 259.200 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Vấn Hường 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên - Đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm) 13.520.000 4.056.000 2.704.000 1.352.000 1.081.600 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm) 15.600.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 1.248.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 - Đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm Mơ) 14.800.000 4.440.000 2.960.000 1.480.000 1.184.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm Viễn Thông 14.560.000 4.368.000 2.912.000 1.456.000 1.164.800 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đương Ngọc 11.440.000 3.432.000 2.288.000 1.144.000 915.200 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thiên Đương 9.360.000 2.808.000 1.872.000 936.000 748.800 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hóa Hằng 6.800.000 2.040.000 1.360.000 680.000 544.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Cành Tiện 5.720.000 1.716.000 1.144.000 572.000 457.600 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Sùng Giang 4.680.000 1.404.000 936.000 468.000 374.400 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Lý Chinh 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt - Đến hết đất nhà ông Hải Là 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Trung Huê 4.160.000 1.248.000 832.000 416.000 332.800 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quynh Hương - Đến hết đất nhà máy nước) 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn từ đất nhà bà Dơm - Đến hết đất nhà ông Sanh 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh - Đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái) 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh - Đến hết đất nhà ông Dơn 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đất nhà ông Hòa Thơ - Đến Ngã ba đường lên xã Kim Nọi 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đường từ đất nhà ông Chư Lụa - Đến đầu cầu cứng La Pu Khơ 3.360.000 1.008.000 672.000 336.000 268.800 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Mù Cang Chải Các đường trục chính bản Thái (Tổ 5) 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Mù Cang Chải Các tuyến đường khác còn lại 336.000 100.800 67.200 33.600 26.880 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ đất nhà ông Lử - Đến hết đất của ông Của Dinh 2.160.000 648.000 432.000 216.000 172.800 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đức Tâm 2.496.000 748.800 499.200 249.600 199.680 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Câu Tâm 2.520.000 756.000 504.000 252.000 201.600 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Của Dà 2.430.000 729.000 486.000 243.000 194.400 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Vấn Hường 2.250.000 675.000 450.000 225.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ đất nhà ông Dũng Liên - Đến hết đất nhà bà Hiền (ta luy âm) 10.140.000 3.042.000 2.028.000 1.014.000 811.200 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Kim Thủy (ta luy âm) 11.700.000 3.510.000 2.340.000 1.170.000 936.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn từ lô 66 tờ bản đồ số 02-2019 - Đến hết đất nhà ông Thắng Dung (Đầu cầu Nậm Mơ) 11.100.000 3.330.000 2.220.000 1.110.000 888.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm Viễn Thông 10.920.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 873.600 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Đương Ngọc 8.580.000 2.574.000 1.716.000 858.000 686.400 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thiên Đương 7.020.000 2.106.000 1.404.000 702.000 561.600 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hóa Hằng 5.100.000 1.530.000 1.020.000 510.000 408.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Cành Tiện 4.290.000 1.287.000 858.000 429.000 343.200 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Sùng Giang 3.510.000 1.053.000 702.000 351.000 280.800 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Lý Chinh 2.700.000 810.000 540.000 270.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn từ đất nhà ông Thám Hoạt - Đến hết đất nhà ông Hải Là 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Trung Huê 3.120.000 936.000 624.000 312.000 249.600 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đường lên xã Mồ Dề (Từ nhà ông Quynh Hương - Đến hết đất nhà máy nước) 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn từ đất nhà bà Dơm - Đến hết đất nhà ông Sanh 2.340.000 702.000 468.000 234.000 187.200 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đường trục chính đi bản Thái từ đất nhà ông Sanh - Đến nhà Văn hóa Tổ 5 (Bản Thái) 1.950.000 585.000 390.000 195.000 156.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đường vành đai bản Thái từ đất nhà ông Sanh - Đến hết đất nhà ông Dơn 1.950.000 585.000 390.000 195.000 156.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đất nhà ông Hòa Thơ - Đến Ngã ba đường lên xã Kim Nọi 2.160.000 648.000 432.000 216.000 172.800 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mù Cang Chải Đường nội huyện, đường nhánh và đường vành đai Đoạn đường từ đất nhà ông Chư Lụa - Đến đầu cầu cứng La Pu Khơ 2.520.000 756.000 504.000 252.000 201.600 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mù Cang Chải Các đường trục chính bản Thái (Tổ 5) 1.950.000 585.000 390.000 195.000 156.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mù Cang Chải Các tuyến đường khác còn lại 252.000 75.600 50.400 25.200 20.160 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ - XÃ PÚNG LUÔNG Từ đất nhà bà Ninh - Đến hết đất nhà bà Thoa 4.200.000 2.100.000 1.260.000 420.000 336.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết cổng Ban quản lý rừng phòng hộ 7.200.000 3.600.000 2.160.000 720.000 576.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn từ đất nhà bà Thủy Dưỡng - Đến hết đất nhà ông Dũng Yến 10.200.000 5.100.000 3.060.000 1.020.000 816.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông bà Ngà 7.200.000 3.600.000 2.160.000 720.000 576.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Tuấn Minh 2.500.000 1.250.000 750.000 250.000 200.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Chiều Tuyết 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 từ Mù Cang Chải đi thị xã Nghĩa Lộ - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Bình Luyến (Đội 1) 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Mù Cang Chải Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn từ đất nhà bà Thanh Dinh - Đến đầu cầu Ngã Ba Kim 4.200.000 2.100.000 1.260.000 420.000 336.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Mù Cang Chải Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà Máy Cải Dầu (chia thành 2 đoạn) 2.500.000 1.250.000 750.000 250.000 200.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Mù Cang Chải Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến nhà bà Phếnh 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Mù Cang Chải Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất trụ sở UBND xã Púng Luông 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Mù Cang Chải Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thào A Páo 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Mù Cang Chải Đường tỉnh lộ 175 B đi Ngọc Chiến, tỉnh Sơn La - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thào Sông Sử 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Mù Cang Chải Các đường nhánh - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn từ BQL rừng phòng hộ đi xã La Pán Tẩn (đến Đài truyền hình) 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Mù Cang Chải Các đường nhánh - XÃ PÚNG LUÔNG Đoạn đường lên Trường THCS-THPT Phúng Luông 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Mù Cang Chải Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PÚNG LUÔNG 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi huyện Văn Chấn) - XÃ CAO PHẠ Từ đất nhà ông Dê - Đến hết đất Trường mầm non 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi huyện Văn Chấn) - XÃ CAO PHẠ Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trạm Kiểm lâm (Trạm Y tế cũ) 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi huyện Văn Chấn) - XÃ CAO PHẠ Đoạn tiếp - Đến hết đất trạm Tiểu khu I 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi huyện Văn Chấn) - XÃ CAO PHẠ Đoạn tiếp theo - Đến Ngã ba đường rẽ bản Lìm Mông 1.800.000 900.000 540.000 180.000 144.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Mù Cang Chải Đường bản Lìm Thái - XÃ CAO PHẠ Từ đất nhà ông Sinh - Đến hết đất nhà ông Đôi 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Mù Cang Chải Đường bản Lìm Thái - XÃ CAO PHẠ Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Rùa 1.800.000 900.000 540.000 180.000 144.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Mù Cang Chải Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CAO PHẠ 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai) - XÃ KHAO MANG Đoạn từ cầu xây (đi xã Lao Chải) - Đến hết đất phòng khám đa khoa Khao Mang 10.000.000 5.000.000 3.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Mù Cang Chải Quốc lộ 32 (Từ huyện Mù Cang Chải đi Than Uyên, tỉnh Lào Cai) - XÃ KHAO MANG Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Lâm Y Tế 7.000.000 3.500.000 2.100.000 700.000 560.000 Đất ở nông thôn