Bảng giá đất Tại XÃ TÂN LĨNH Huyện Lục Yên Yên Bái

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Đoạn Xã Tân Lĩnh, Huyện Lục Yên, Tỉnh Yên Bái

Theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái, bảng giá đất cho đoạn đường tại xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên đã được cập nhật với mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Tô Mậu đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171) có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi hơn về điều kiện tự nhiên và giao thông.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng khu vực cao cấp hơn.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
44

Mua bán nhà đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Yên Bái
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ cầu Tô Mậu - Đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171) 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất ở nông thôn
2 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hào 540.000 270.000 162.000 54.000 43.200 Đất ở nông thôn
3 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hạ 960.000 480.000 288.000 96.000 76.800 Đất ở nông thôn
4 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Lạp 540.000 270.000 162.000 54.000 43.200 Đất ở nông thôn
5 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Thục 320.000 160.000 96.000 32.000 25.600 Đất ở nông thôn
6 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Tây 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất ở nông thôn
7 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ đất nhà ông Tây - Đến hết đất nhà ông Dũng Sàn 2.050.000 1.025.000 615.000 205.000 164.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thông 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
9 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoa 540.000 270.000 162.000 54.000 43.200 Đất ở nông thôn
10 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất xã Yên Thắng 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
11 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn - Đến giáp xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
12 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn - Đến giáp xã Khai Trung, huyện Lục Yên 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ cầu Tô Mậu - Đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171) 384.000 192.000 115.200 38.400 30.720 Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hào 432.000 216.000 129.600 43.200 34.560 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hạ 768.000 384.000 230.400 76.800 61.440 Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Lạp 432.000 216.000 129.600 43.200 34.560 Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Thục 256.000 128.000 76.800 25.600 20.480 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Tây 384.000 192.000 115.200 38.400 30.720 Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ đất nhà ông Tây - Đến hết đất nhà ông Dũng Sàn 1.640.000 820.000 492.000 164.000 131.200 Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thông 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoa 432.000 216.000 129.600 43.200 34.560 Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất xã Yên Thắng 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn - Đến giáp xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên 192.000 96.000 57.600 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn - Đến giáp xã Khai Trung, huyện Lục Yên 192.000 96.000 57.600 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ cầu Tô Mậu - Đến hết đất nhà ông Sang (Tỉnh lộ 171) 288.000 144.000 86.400 28.800 23.040 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hào 324.000 162.000 97.200 32.400 25.920 Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Hạ 576.000 288.000 172.800 57.600 46.080 Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Lạp 324.000 162.000 97.200 32.400 25.920 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà ông Thục 192.000 96.000 57.600 19.200 15.360 Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Tây 288.000 144.000 86.400 28.800 23.040 Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ đất nhà ông Tây - Đến hết đất nhà ông Dũng Sàn 1.230.000 615.000 369.000 123.000 98.400 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Thông 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Hoa 324.000 162.000 97.200 32.400 25.920 Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất xã Yên Thắng 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn - Đến giáp xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên 144.000 72.000 43.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Lục Yên XÃ TÂN LĨNH Từ ngã 3 Tân Lĩnh, Khai Trung, Minh Chuẩn - Đến giáp xã Khai Trung, huyện Lục Yên 144.000 72.000 43.200 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện