STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh lộ 305 | Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi - Đến hết xã Đồng Ích | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4402 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ ngã ba xã Xuân Lôi - Đến giáp đê Triệu Đề | 528.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4403 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết Ngân hàng Triệu Đề | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4404 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ ngã ba đê Triệu Đề - Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4405 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ Ngân Hàng Triệu Đề - Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4406 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu | 924.000 | 462.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4407 | Huyện Lập Thạch | Đất hai bên đường TL307 | Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4408 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4409 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Ngọc Mỹ | 396.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4410 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Quang Sơn | 396.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4411 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Xuân Hòa | 396.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4412 | Huyện Lập Thạch | Đường từ ngã 3 Xuân Lôi đi Đồng Thịnh | Từ ngã ba Xuân Lôi - Đi Đồng Thịnh | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4413 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh 305C đi Yên Thạch | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
4414 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
4415 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
4416 | Huyện Lập Thạch | Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch - Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4417 | Huyện Lập Thạch | Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán | Từ Tỉnh lộ 305C - Đi hết địa phận xã Văn Quán | 528.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4418 | Huyện Lập Thạch | Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý | Từ Quốc lộ 2C - Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4419 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4420 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Liễn Sơn (mới) - Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4421 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa - Đến Cầu Chang | 792.000 | 396.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4422 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Chang - Đến cầu Đền | 792.000 | 396.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4423 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Đền - Đến hết địa phận xã Bắc Bình | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4424 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ địa phận xã Hợp Lý - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | 792.000 | 396.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4425 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn - Đến hết địa phận xã Quang Sơn | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4426 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Liễn Sơn (cũ) - Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
4427 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
4428 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
4429 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
4430 | Huyện Lập Thạch | đồng bằng - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4431 | Huyện Lập Thạch | trung du - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4432 | Huyện Lập Thạch | miền núi - Huyện Lập Thạch | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4433 | Huyện Lập Thạch | đồng bằng - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
4434 | Huyện Lập Thạch | trung du - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
4435 | Huyện Lập Thạch | miền núi - Huyện Lập Thạch | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
4436 | Huyện Lập Thạch | đồng bằng - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4437 | Huyện Lập Thạch | trung du - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4438 | Huyện Lập Thạch | miền núi - Huyện Lập Thạch | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4439 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4440 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4441 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4442 | Huyện Bình Xuyên | Quốc lộ 2A (BOT) - Thị trấn Hương Canh | Đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 10.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở |
4443 | Huyện Bình Xuyên | Quốc lộ 2A cũ - Thị trấn Hương Canh | Đoạn QL2A cũ thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 12.000.000 | 5.200.000 | 4.400.000 | - | - | Đất ở |
4444 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) - Thị trấn Hương Canh | Thuộc địa phận thị trấn Hương Canh | 4.800.000 | 2.500.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở |
4445 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ QL2A rẽ - đến đường sắt thị trấn Hương Canh | 12.000.000 | 5.200.000 | 4.400.000 | - | - | Đất ở |
4446 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ đường sắt thị trấn Hương Canh đi xã Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh | 10.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở |
4447 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302B (Hương Canh Trung Mỹ) - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh | 10.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở |
4448 | Huyện Bình Xuyên | Đoạn đường Hương Canh - Tân Phong - Thị trấn Hương Canh | Từ QL 2A cũ cổng chợ Cánh - đến đường BOT QL 2 | 12.000.000 | 5.200.000 | 4.400.000 | - | - | Đất ở |
4449 | Huyện Bình Xuyên | Đường Hương Canh - Sơn Lôi - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ QL2A (cũ) - đến giáp địa phận xã Sơn Lôi. | 7.200.000 | 2.900.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở |
4450 | Huyện Bình Xuyên | Mạng đường xanh - Thị trấn Hương Canh | Từ cổng Chợ Cánh - đến điểm tiếp giáp với khu giãn dân đồng rau xanh (cổng cầu) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở |
4451 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ QL2A cũ (Chi cục thuế) đến Đình Hương Canh - Thị trấn Hương Canh | 4.200.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở | |
4452 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ QL2A (cũ) đi vào Huyện đội BX đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh - Thị trấn Hương Canh | 4.200.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở | |
4453 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ QL 2A (cũ) đi vào Ga Hương Canh - Thị trấn Hương Canh | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở | |
4454 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ QL 2A cũ vào hết tập thể cấp III Bình Xuyên - Thị trấn Hương Canh | 2.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | - | Đất ở | |
4455 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ QL2A cũ vào hết nhà Lâm Hùng - Thị trấn Hương Canh | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở | |
4456 | Huyện Bình Xuyên | Đoạn từ QL 2A cũ vào đến giáp khu Trung tâm thương mại Hương Canh - Thị trấn Hương Canh | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở | |
4457 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh - Thị trấn Hương Canh | Mặt đường 22,5 m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4458 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh - Thị trấn Hương Canh | Đường 19,5 m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4459 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh - Thị trấn Hương Canh | Đường 13 m có mặt tiền đối diện khu công cộng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4460 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư tự xây Vườn Sim + Đồng Rau Xanh - Thị trấn Hương Canh | Đường 13 m còn lại | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4461 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 19,5 m - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ Cổng Cầu - đến hết trường Cấp 2 Hương Canh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4462 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,0 m - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ nhà bà Sâm Vững - đến Cổng Cầu | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4463 | Huyện Bình Xuyên | Khu Đồng Cang - Cầu Cà - Thị trấn Hương Canh | Đường 22,5 m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4464 | Huyện Bình Xuyên | Khu Đồng Cang - Cầu Cà - Thị trấn Hương Canh | Đường 13,5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4465 | Huyện Bình Xuyên | Khu Đồng Cang - Cầu Cà - Thị trấn Hương Canh | Đường 10,5 m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4466 | Huyện Bình Xuyên | Khu Đồng Cang - Cầu Cà - Thị trấn Hương Canh | Đường 7,0 m | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4467 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ nhà ông Hùng Sơn - đến Cổng Cầu | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4468 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư giáp ranh từ đường 22,5 m đến đường 13,5 m - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ nhà ông Hải Tám - đến ông Xuân Nguyên | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4469 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư giáp ranh vành đai đường 13,5 m - Thị trấn Hương Canh | Đoạn từ nhà bà Quyết Loan - đến nhà ông Hùng Bích | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4470 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư tự xây Cửa Đồng - Thị trấn Hương Canh | Các ô tiếp giáp với đường Quốc lộ 2A (BOT) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4471 | Huyện Bình Xuyên | Khu dân cư tự xây Cửa Đồng - Thị trấn Hương Canh | Đường 16,5 m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4472 | Huyện Bình Xuyên | Khu đất thuộc Trung tâm thương mại - Thị trấn Hương Canh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
4473 | Huyện Bình Xuyên | Khu quy hoạch Miếu Thượng (Đối với các ô tiếp giáp đường 13,5 m; Không bao gồm các lô tiếp giáp đường TL 303) - Thị trấn Hương Canh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
4474 | Huyện Bình Xuyên | Giá đất khu dân cư Đồng Sậu và khu Gò Vị | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
4475 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ Cầu Sổ đến Quốc lộ 2 BOT - Thị trấn Hương Canh | 5.000.000 | 2.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở | |
4476 | Huyện Bình Xuyên | Khu đất đấu giá, dịch vụ Mả Bằng - Đầm Mốt - Thị trấn Hương Canh | Đối với các ô tiếp giáp đường 19,5 m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4477 | Huyện Bình Xuyên | Khu đất đấu giá, dịch vụ Mả Bằng - Đầm Mốt - Thị trấn Hương Canh | Đối với các ô tiếp giáp đường 13,5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4478 | Huyện Bình Xuyên | Khu đất đấu giá, dịch vụ Mả Bằng - Đầm Mốt - Thị trấn Hương Canh | Đối với các ô tiếp giáp đường 13 m | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4479 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302 - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ Cầu Bòn - đến ngã ba rẽ vào Thiện Kế | 3.600.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở |
4480 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302 - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện Kế - đến ngã 3 rẽ vào Nông trường | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở |
4481 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302 - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường - đến hết đất nhà ông Quế (Gia Du) | 3.600.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở |
4482 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302 - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ hết đất nhà ông Quế (Gia Du) - đến đường rẽ vào Trạm xá Gia Khánh | 7.500.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở |
4483 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302 - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ đường rẽ Trạm xá - đến ngã tư Cổ Độ | 7.500.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở |
4484 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302 - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ ngã tư Cổ Độ - đến hết cống quay Sơn Bỉ | 7.500.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở |
4485 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 302 - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ hết cống Quay Sơn Bỉ - đến đoạn nối đường 310 hết địa phận thị trấn Gia Khánh | 7.500.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở |
4486 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh - đến giáp xã Thiện Kế | 3.000.000 | 2.000.000 | 900.000 | - | - | Đất ở |
4487 | Huyện Bình Xuyên | Tỉnh lộ 310 (Đại Lải - Đạo Tú) - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ cây xăng Thanh Tùng - đến Cầu sắt | 2.900.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở |
4488 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia Khánh - Thị trấn Gia Khánh | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở | |
4489 | Huyện Bình Xuyên | Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh - Thị trấn Gia Khánh | 2.100.000 | 900.000 | 700.000 | - | - | Đất ở | |
4490 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ ngã 3 cửa hàng dịch vụ đi Minh Quang hết địa phận TT Gia Khánh - Thị trấn Gia Khánh | 3.100.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở | |
4491 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Bình Huỳnh) đi Vĩnh Yên đến góc cua xóm Quang Hà (hết nhà anh Giới) - Thị trấn Gia Khánh | 4.200.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở | |
4492 | Huyện Bình Xuyên | Phần đường còn lại - Thị trấn Gia Khánh | Từ góc cua (giáp nhà anh Giới) - đến giáp địa phận Hương Sơn (cầu Đồng Oanh) thuộc địa phận Gia Khánh | 4.200.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở |
4493 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ cống quay Sơn Bỉ đến trạm bơm ngã tư (đường đi ra cầu Đồng Oanh) - Thị trấn Gia Khánh | 2.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | - | Đất ở | |
4494 | Huyện Bình Xuyên | Đường Quang Hà Nông trường Tam Đảo - Thiện Kế - Thị trấn Gia Khánh | Đoạn từ nhà ông Hào đi Thiện Kế | 2.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | - | Đất ở |
4495 | Huyện Bình Xuyên | Đường Trung tâm thị trấn đến trạm bơm thôn Tam Quang - Thị trấn Gia Khánh | 3.800.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở | |
4496 | Huyện Bình Xuyên | Đường từ Trại lợn Nông trường Tam Đảo đi Cơ sở giáo dục Thanh Hà đi cầu Công Nông Binh - Thị trấn Gia Khánh | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở | |
4497 | Huyện Bình Xuyên | Khu Đồng Đồ Bản, Cầu Máng, thị trấn Gia Khánh (không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 302) - Thị trấn Gia Khánh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
4498 | Huyện Bình Xuyên | Khu tái định cư số 1 đường 310 - Thị trấn Gia Khánh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
4499 | Huyện Bình Xuyên | Khu tái định cư số 1 đường 310 - Thị trấn Gia Khánh | Các thửa đất tiếp giáp đường 310 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
4500 | Huyện Bình Xuyên | Khu tái định cư số 1 đường 310 - Thị trấn Gia Khánh | Các thửa đất còn lại không tiếp giáp đường 310 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực đồng bằng của huyện Lập Thạch.
Mức Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá 55.000 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại huyện Lập Thạch. Đây là mức giá chuẩn cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực đồng bằng của huyện. Mức giá này phản ánh giá trị thực tế của loại đất này, dựa trên các yếu tố như điều kiện thổ nhưỡng, khả năng canh tác, và sự cung cấp của đất đối với các loại cây trồng hàng năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Lập Thạch. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định đầu tư, canh tác hoặc mua bán đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Khu Vực Trung Du, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực trung du, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực trung du, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Tại khu vực trung du, huyện Lập Thạch, mức giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được đề cập trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực trung du. Mức giá này có thể thấp hơn so với các khu vực khác do đặc điểm địa hình và điều kiện phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực trung du, huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Miền Núi, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại miền núi, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Tại miền núi, huyện Lập Thạch, mức giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được đề cập trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực miền núi. Mức giá này có thể thấp hơn so với các khu vực khác do các yếu tố như địa hình, điều kiện tự nhiên, và hạ tầng phát triển ít hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại miền núi, huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng giá đất Quốc lộ 2A (BOT), thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất Quốc lộ 2A (BOT) thuộc thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, với sự sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này:
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 2A (BOT) có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh, thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Giá cao này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít thuận lợi về giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc dự án đầu tư dài hạn.
Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trên Quốc lộ 2A sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn chính xác hơn về giá trị đất trong khu vực. Thông tin này không chỉ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản mà còn giúp phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng giá đất Quốc lộ 2A cũ, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất khu vực Quốc lộ 2A cũ thuộc địa phận thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại khu vực Quốc lộ 2A cũ, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Quốc lộ 2A cũ thuộc thị trấn Hương Canh có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Khu vực này nằm ở điểm trung tâm của thị trấn Hương Canh, giúp tăng giá trị của các thửa đất tại đây.
Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn tương đối cao và cho thấy khu vực này có giá trị đất đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần những điểm giao thông quan trọng hoặc các tiện ích chính, nhưng không được coi là trung tâm như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực. Dù không cao như hai vị trí trước, giá trị đất tại đây vẫn phản ánh sự thuận tiện của khu vực gần Quốc lộ 2A cũ. Đây có thể là khu vực cách xa hơn các tiện ích chính hoặc ít trung tâm hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 2A cũ, thị trấn Hương Canh. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.