Bảng giá đất tại Huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc: Tiềm năng tăng trưởng và cơ hội đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Yên Lạc là một trong những khu vực đang có sự bứt phá mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản tại Tỉnh Vĩnh Phúc. Với bảng giá đất được quy định chi tiết trong Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, nơi đây đang thu hút sự quan tâm của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển, và tiềm năng sinh lời vượt trội trong tương lai.

Huyện Yên Lạc: Vùng đất tiềm năng với vị trí chiến lược

Huyện Yên Lạc nằm ở phía nam Tỉnh Vĩnh Phúc, liền kề Thủ đô Hà Nội, dễ dàng kết nối qua các tuyến giao thông quan trọng như quốc lộ 2, quốc lộ 2C và đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai.

Vị trí chiến lược này biến Yên Lạc thành cầu nối quan trọng giữa các trung tâm kinh tế của vùng đồng bằng Bắc Bộ.

Đặc trưng của Yên Lạc là sự phát triển đồng bộ giữa khu vực nông thôn và đô thị. Với nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp và dịch vụ, nơi đây không chỉ là trung tâm của các khu công nghiệp, mà còn là điểm đến của các dự án đầu tư bất động sản, nhờ vào sự tăng trưởng dân số và nhu cầu nhà ở ngày càng cao.

Huyện Yên Lạc cũng đang được quy hoạch để trở thành khu đô thị vệ tinh với các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các khu đô thị mới, mở rộng mạng lưới giao thông và phát triển các tiện ích công cộng hiện đại.

Những điều này góp phần tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Giá đất tại Huyện Yên Lạc: Lựa chọn đa dạng cho mọi nhu cầu đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Yên Lạc thể hiện sự đa dạng rõ rệt, phù hợp với nhiều phân khúc đầu tư. Mức giá đất cao nhất lên tới 22.000.000 đồng/m², thường tập trung tại các khu vực trung tâm hành chính hoặc các tuyến đường chính.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất ở mức 10.000 đồng/m² tại các vùng ven đô hoặc khu vực chưa được quy hoạch hoàn chỉnh. Giá trung bình tại Yên Lạc đạt khoảng 2.350.000 đồng/m², thấp hơn so với Thành phố Vĩnh Yên nhưng cao hơn một số huyện ngoại ô khác trong tỉnh.

So với mặt bằng chung của Tỉnh Vĩnh Phúc, giá đất tại Yên Lạc mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm phân khúc giá vừa phải với tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Các khu vực gần các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng lớn đang trở thành tâm điểm, hứa hẹn khả năng sinh lời cao trong ngắn và dài hạn.

Các chuyên gia khuyến nghị đầu tư dài hạn vào các khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch hoặc ven các tuyến đường mới, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng trưởng cao.

Trong khi đó, các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần trung tâm để tận dụng nhu cầu thuê và mua bất động sản tăng cao.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Yên Lạc: Động lực từ kinh tế và hạ tầng

Huyện Yên Lạc đang chuyển mình mạnh mẽ với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như mở rộng khu công nghiệp Bá Thiện, phát triển đô thị dọc tuyến quốc lộ 2C và nâng cấp các tuyến đường liên tỉnh không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu thông mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Khu vực này còn được hưởng lợi từ xu hướng giãn dân của Hà Nội. Với vị trí chỉ cách Thủ đô chưa đầy 50 km, Yên Lạc đang trở thành lựa chọn lý tưởng cho người dân tìm kiếm không gian sống rộng rãi, thoáng mát nhưng vẫn thuận tiện di chuyển vào trung tâm thành phố.

Ngoài ra, các dự án bất động sản nhà ở và thương mại như các khu đô thị mới tại Yên Lạc đang được triển khai, góp phần nâng cao diện mạo đô thị và gia tăng giá trị đất.

Sự kết hợp giữa yếu tố kinh tế và hạ tầng đang tạo ra một nền tảng phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Yên Lạc với vị trí chiến lược, tiềm năng kinh tế và hạ tầng đang trên đà phát triển mạnh mẽ, là lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá đất hợp lý và nhiều cơ hội tăng trưởng, Yên Lạc hứa hẹn sẽ tiếp tục là điểm đến lý tưởng trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Lạc là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Lạc là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Lạc là: 3.262.545 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
697

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.440.000 726.000 660.000 - - Đất ở
102 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương 1.680.000 756.000 660.000 - - Đất ở
103 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương 2.400.000 1.080.000 660.000 - - Đất ở
104 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Đường từ tỉnh lộ 305 (Cầu kênh Lũng Hạ xã Yên Phương) - qua Tam Hồng đi xã Liên Châu 4.800.000 2.160.000 660.000 - - Đất ở
105 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Khu đất đấu giá tại thôn Lũng Hạ 1.500.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Yên Lạc Xã Yên Phương Khu đất đấu giá tại khu Đồng Ngà 1.500.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đê Trung ương 4.800.000 2.160.000 660.000 - - Đất ở
108 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường còn lại trong khu tái định cư đê TW và đất đấu giá QSDĐ xứ đồng Tầm Xuân thôn Nhật Chiêu 4.680.000 2.106.000 770.000 - - Đất ở
109 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đê bối 4.200.000 1.890.000 660.000 - - Đất ở
110 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển - đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu 4.200.000 1.890.000 660.000 - - Đất ở
111 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu - đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến 4.200.000 1.890.000 660.000 - - Đất ở
112 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường đoạn từ nhà ông Thực - đến hết trạm điện Nhật Chiêu 4.800.000 2.160.000 660.000 - - Đất ở
113 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường Nhật Tiến xã Liên Châu - đến Yên Đồng 1.680.000 756.000 660.000 - - Đất ở
114 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.440.000 726.000 660.000 - - Đất ở
115 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên đường từ dốc Lũng Hạ - đến giáp xã Hồng Phương 4.200.000 1.890.000 660.000 - - Đất ở
116 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất 2 bên trục đường từ nghĩa trang liệt sĩ kéo dài - đến cổng chợ Rau 6.600.000 2.970.000 660.000 - - Đất ở
117 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất khu vực khác ngoài đê TW 660.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Đất khu vực khác trong đê TW 660.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Khu đấu giá xứ đồng Tầm Xuân, thôn Nhật Chiêu 4 4.200.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Yên Lạc Xã Liên Châu Khu đấu giá xứ đồng Bãi Lão, thôn Thụ Ích 3 4.200.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đê TW 4.800.000 2.160.000 660.000 - - Đất ở
122 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đường đê bối 4.200.000 1.890.000 660.000 - - Đất ở
123 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW thôn Ngọc đường qua UBND xã - đến bến phà Vân Phúc 3.000.000 1.350.000 660.000 - - Đất ở
124 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.800.000 810.000 660.000 - - Đất ở
125 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất thuộc thôn Ngọc Long xã Hồng Châu tuyến từ đê bối - đi dốc Lũng Hạ 3.000.000 1.350.000 660.000 - - Đất ở
126 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Châu Đất trong khu tái định cư đê Bối, đê Trung ương xã Hồng Châu 4.200.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đê Trung ương 4.200.000 1.890.000 550.000 - - Đất ở
128 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường đê bối 4.200.000 1.890.000 550.000 - - Đất ở
129 Huyện Yên Lạc Khu đất tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Tự - Xã Đại Tự Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã - đến giáp địa giới xã Yên Đồng 4.800.000 2.160.000 550.000 - - Đất ở
130 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.290.000 580.500 550.000 - - Đất ở
131 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) - đến giáp đất huyện Vĩnh Tường 4.800.000 2.160.000 550.000 - - Đất ở
132 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường từ ngã tư(cửa hàng mua bán cũ) - đến hết trường tiểu học I 4.200.000 1.890.000 550.000 - - Đất ở
133 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá khu vực Dộc Chùa, thôn Đại Tự - xã Đại Tự Đất 2 bên đường từ ngã tư cửa hàng mua bán cũ - đến hết trường tiểu học 4.200.000 1.890.000 550.000 - - Đất ở
134 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 800.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường huyện lộ đoạn từ đốc Đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã - đến giáp địa giới xã Yên Đồng 3.000.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đại Tự 800.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Khu đất Tái định cư, đất dịch vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Trung cẩm 800.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Yên Lạc Xã Đại Tự Khu đất đấu giá QSD đất khu vực Nách Trại 4, thôn Tam Kỳ 5 xã Đại Tự 800.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Phương Đất 2 bên đường thuộc xã Hồng Phương từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối 4.200.000 1.890.000 550.000 - - Đất ở
140 Huyện Yên Lạc Xã Hồng Phương Đất 2 bên đường trục thôn,liên thôn,liên xã 1.350.000 607.500 550.000 - - Đất ở
141 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương Đất 2 ven đường từ đê Trung Ương qua xã Hồng Phương đi đê Bối 3.000.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Yên Lạc Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất, tái định cư xứ đồng Cầu thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương Đất trong khu quy hoạch 1.000.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá QSD đất, xứ đồng Má 1 thôn Phú Phong - Xã Hồng Phương 3.000.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Yên Lạc Xã Trung Hà Đất 2 bên đường đê bối 4.200.000 1.890.000 440.000 - - Đất ở
145 Huyện Yên Lạc Xã Trung Hà Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.080.000 486.000 440.000 - - Đất ở
146 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường đê bối 4.200.000 1.890.000 440.000 - - Đất ở
147 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá 4.800.000 2.160.000 440.000 - - Đất ở
148 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường thuộc xã Trung Kiên từ đê TW (dốc Lũng Hạ) - đến đê bối 4.200.000 1.890.000 440.000 - - Đất ở
149 Huyện Yên Lạc Xã Trung Kiên Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.200.000 540.000 440.000 - - Đất ở
150 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên - đến Ghềnh Đá 4.800.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Yên Lạc Khu đất đấu giá tại khu vực Sau Trại, thôn Miêu Cốc - Xã Trung Kiên Các ô đất có mặt tiền nhìn ra đường bê tông trong khu quy hoạch 1.500.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đê Trung ương 4.200.000 1.890.000 880.000 - - Đất ở
153 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đến giáp Trường THPT Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức 6.000.000 2.700.000 880.000 - - Đất ở
154 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ đê TW - đi Trung Kiên 4.200.000 1.890.000 880.000 - - Đất ở
155 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài - đến giáp đất xã Văn Tiến 3.600.000 1.620.000 880.000 - - Đất ở
156 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường đoạn từ Trường THPT Phạm Công Bình - đến giáp đê TW 7.200.000 3.240.000 880.000 - - Đất ở
157 Huyện Yên Lạc Đường tỉnh lộ 303 - Xã Nguyệt Đức 6.000.000 2.700.000 880.000 - - Đất ở
158 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.800.000 968.000 880.000 - - Đất ở
159 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường từ Đinh Xá Nguyệt Đức - đi Yên Thư xã Yên Phương 1.560.000 968.000 880.000 - - Đất ở
160 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Đất 2 bên đường từ TL 303 trại cá Minh Tân - đến Phương Trù xã Yên Phương 2.040.000 918.000 880.000 - - Đất ở
161 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu Đất dịch vụ Lòng Ngòi thôn Hội trung (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 4.500.000 - - - - Đất ở
162 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đất dịch vụ Đồng Rút kho thôn Gia Phúc (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 4.000.000 - - - - Đất ở
163 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đất dịch vụ tại chợ Lồ cũ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường có tên) 800.000 - - - - Đất ở
164 Huyện Yên Lạc Xã Nguyệt Đức Khu đấu giá làng chăn nuôi cũ, làng Đinh Xá, xã Nguyệt Đức 6.000.000 - - - - Đất ở
165 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường đoạn từ Cầu Trắng - đi Can Bi 3.360.000 1.512.000 660.000 - - Đất ở
166 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường đoạn từ Văn Tiến - đi thôn Xuân Đài 2.160.000 972.000 660.000 - - Đất ở
167 Huyện Yên Lạc Xã Văn Tiến Đất 2 bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã 1.200.000 726.000 660.000 - - Đất ở
168 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá Bãi Giam - Xã Văn Tiến 9.450.000 - - - - Đất ở
169 Huyện Yên Lạc Khu đấu giá, dịch vụ xứ Đồng Khoát - Xã Văn Tiến 9.450.000 - - - - Đất ở
170 Huyện Yên Lạc Biện Sơn - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
171 Huyện Yên Lạc Bùi Xuân Phái - Thị trấn Yên Lạc Dương Tĩnh - Lê Hiến 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
172 Huyện Yên Lạc Đào Sùng Nhạc - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phùng Bá Kỳ 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
173 Huyện Yên Lạc Đặng Văn Bảng - Thị trấn Yên Lạc Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
174 Huyện Yên Lạc Đồng Đậu - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Đường trục Bắc - Nam dự kiến của tỉnh 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
175 Huyện Yên Lạc Dương Đôn Cương - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Lê Chính 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
176 Huyện Yên Lạc Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc Từ giao đường Phạm Công Bình - Phùng Bá Kỳ 6.160.000 3.696.000 3.388.000 - - Đất TM-DV
177 Huyện Yên Lạc Dương Tĩnh - Thị trấn Yên Lạc Phùng Bá Kỳ - Ngã năm thôn Phù Lưu, xã Tam Hồng 7.040.000 4.224.000 3.872.000 - - Đất TM-DV
178 Huyện Yên Lạc Lê Chính - Thị trấn Yên Lạc Biện Sơn - Dương Đôn Cương 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
179 Huyện Yên Lạc Lê Hiến - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
180 Huyện Yên Lạc Lê Lai - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - cuối thôn Đông 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
181 Huyện Yên Lạc Lê Ninh - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Bùi Xuân Phái 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
182 Huyện Yên Lạc Ngô Văn Độ - Thị trấn Yên Lạc Lê Hiến - Đặng Văn Bảng 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
183 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khắc Cần - Thị trấn Yên Lạc Phạm Công Bình - Dương Tĩnh 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
184 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Cầu Đảm xã Trung Nguyên - Đến hết Ban chỉ huyện quân sự huyện 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
185 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Ban chỉ huy quân sự huyện - Nguyễn Tông Lỗi 7.920.000 4.752.000 4.356.000 - - Đất TM-DV
186 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Cống ao Náu 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
187 Huyện Yên Lạc Nguyễn Khoan - Thị trấn Yên Lạc Cống ao Náu - Xã Nguyệt Đức (ngã tư Cầu Trắng xã Nguyệt Đức) 3.080.000 1.848.000 1.694.000 - - Đất TM-DV
188 Huyện Yên Lạc Nguyễn Phấn - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
189 Huyện Yên Lạc Nguyến Tông Lỗi - Thị trấn Yên Lạc Phạm Công Bình - Nguyễn Khoan 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
190 Huyện Yên Lạc Nguyễn Tuân - Thị trấn Yên Lạc Lê Hiến - Đặng Văn Bảng 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
191 Huyện Yên Lạc Nguyễn Viết Tú - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
192 Huyện Yên Lạc Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc Đảo tròn (bùng binh Mả Lọ) thị trấn Yên Lạc - Ngã ba giao đường Dương Tĩnh 5.280.000 3.168.000 2.904.000 - - Đất TM-DV
193 Huyện Yên Lạc Phạm Công Bình - Thị trấn Yên Lạc Ngã ba giao đường Dương Tĩnh - Ngã tư chợ Lầm (gần UBND xã Tam Hồng) 7.480.000 4.488.000 4.114.000 - - Đất TM-DV
194 Huyện Yên Lạc Phạm Du - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
195 Huyện Yên Lạc Phùng Bá Kỳ - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Dương Tĩnh 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
196 Huyện Yên Lạc Phùng Dong Oánh - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Lê Chính 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
197 Huyện Yên Lạc Tạ Hiển Đạo - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Phạm Công Bình 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
198 Huyện Yên Lạc Tô Ngọc Vân - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Tông Lỗi - Đồng Đậu 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
199 Huyện Yên Lạc Trần Hùng Quán - Thị trấn Yên Lạc Nguyễn Khoan - Phùng Bá Kỳ 1.760.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
200 Huyện Yên Lạc Văn Vĩ - Thị trấn Yên Lạc Ngô Văn Độ - Bùi Xuân Phái 1.584.000 1.232.000 1.120.000 - - Đất TM-DV
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...