STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Lập Thạch | Đưởng tỉnh lộ 305c | Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu | 924.000 | 462.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
302 | Huyện Lập Thạch | Đất hai bên đường TL307 | Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
303 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
304 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Ngọc Mỹ | 396.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
305 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Quang Sơn | 396.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
306 | Huyện Lập Thạch | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Xuân Hòa | 396.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
307 | Huyện Lập Thạch | Đường từ ngã 3 Xuân Lôi đi Đồng Thịnh | Từ ngã ba Xuân Lôi - Đi Đồng Thịnh | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
308 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh 305C đi Yên Thạch | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
309 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
310 | Huyện Lập Thạch | Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD | |
311 | Huyện Lập Thạch | Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch - Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
312 | Huyện Lập Thạch | Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán | Từ Tỉnh lộ 305C - Đi hết địa phận xã Văn Quán | 528.000 | 264.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
313 | Huyện Lập Thạch | Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý | Từ Quốc lộ 2C - Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
314 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 330.000 | 217.800 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
315 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Liễn Sơn (mới) - Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa | 990.000 | 495.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
316 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa - Đến Cầu Chang | 792.000 | 396.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
317 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Chang - Đến cầu Đền | 792.000 | 396.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
318 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Đền - Đến hết địa phận xã Bắc Bình | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
319 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ địa phận xã Hợp Lý - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | 792.000 | 396.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
320 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn - Đến hết địa phận xã Quang Sơn | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
321 | Huyện Lập Thạch | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | Từ cầu Liễn Sơn (cũ) - Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 660.000 | 330.000 | 198.000 | - | - | Đất SX - KD |
322 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
323 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
324 | Huyện Lập Thạch | Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD | |
325 | Huyện Lập Thạch | đồng bằng - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
326 | Huyện Lập Thạch | trung du - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
327 | Huyện Lập Thạch | miền núi - Huyện Lập Thạch | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
328 | Huyện Lập Thạch | đồng bằng - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
329 | Huyện Lập Thạch | trung du - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
330 | Huyện Lập Thạch | miền núi - Huyện Lập Thạch | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
331 | Huyện Lập Thạch | đồng bằng - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
332 | Huyện Lập Thạch | trung du - Huyện Lập Thạch | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
333 | Huyện Lập Thạch | miền núi - Huyện Lập Thạch | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
334 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
335 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
336 | Huyện Lập Thạch | Huyện Lập Thạch | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực đồng bằng của huyện Lập Thạch.
Mức Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá 55.000 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm tại huyện Lập Thạch. Đây là mức giá chuẩn cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực đồng bằng của huyện. Mức giá này phản ánh giá trị thực tế của loại đất này, dựa trên các yếu tố như điều kiện thổ nhưỡng, khả năng canh tác, và sự cung cấp của đất đối với các loại cây trồng hàng năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Lập Thạch. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định đầu tư, canh tác hoặc mua bán đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Khu Vực Trung Du, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực trung du, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực trung du, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Tại khu vực trung du, huyện Lập Thạch, mức giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được đề cập trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực trung du. Mức giá này có thể thấp hơn so với các khu vực khác do đặc điểm địa hình và điều kiện phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực trung du, huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Miền Núi, Huyện Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại miền núi, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực miền núi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Tại miền núi, huyện Lập Thạch, mức giá đất trồng cây hàng năm tại vị trí 1 là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được đề cập trong bảng giá, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực miền núi. Mức giá này có thể thấp hơn so với các khu vực khác do các yếu tố như địa hình, điều kiện tự nhiên, và hạ tầng phát triển ít hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 52/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại miền núi, huyện Lập Thạch. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.