Bảng giá đất tại Huyện Lập Thạch Tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Lập Thạch, với vị trí thuận lợi tại khu vực phía tây bắc của Tỉnh Vĩnh Phúc, đang dần trở thành tâm điểm trên thị trường bất động sản nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, bảng giá đất tại đây được quy định rõ ràng, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và đảm bảo tính minh bạch trong các giao dịch.

Huyện Lập Thạch: Vùng đất cửa ngõ với nhiều tiềm năng phát triển

Huyện Lập Thạch nằm tại vị trí giao thoa chiến lược giữa Tỉnh Vĩnh Phúc và các tỉnh lân cận như Tuyên Quang, Phú Thọ. Sở hữu hệ thống giao thông thuận tiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 2 và tỉnh lộ 307, Lập Thạch là một trong những khu vực quan trọng trong việc kết nối giữa miền xuôi và miền núi phía Bắc.

Điều này không chỉ giúp gia tăng giá trị bất động sản mà còn mở ra cơ hội phát triển kinh tế cho địa phương.

Được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan đồi núi đẹp, các dòng suối và thác nước tự nhiên, Lập Thạch có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, huyện này còn đang trên đà đô thị hóa mạnh mẽ, với nhiều dự án hạ tầng quan trọng được triển khai, như nâng cấp hệ thống giao thông và quy hoạch các khu dân cư mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Lập Thạch: Lựa chọn đầu tư hấp dẫn

Giá đất tại Lập Thạch hiện nay cho thấy sự đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng nhà đầu tư. Theo bảng giá đất được ban hành, giá cao nhất tại huyện rơi vào khoảng 12.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và các tuyến đường chính.

Giá đất thấp nhất là 10.000 đồng/m², tập trung ở các vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp chưa được quy hoạch. Mức giá trung bình của huyện dao động khoảng 1.800.000 đồng/m², thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Vĩnh Yên, nhưng đầy tiềm năng tăng trưởng.

So với các huyện lân cận như Tam Dương hay Yên Lạc, giá đất tại Lập Thạch vẫn ở mức khá thấp, nhưng đây lại chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận dài hạn.

Các khu vực ven các tuyến đường lớn và gần trung tâm huyện là những lựa chọn hấp dẫn, nhờ tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch và phát triển hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với đầu tư ngắn hạn, các khu đất tại trung tâm thị trấn Lập Thạch hoặc gần các tuyến đường lớn có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng nhờ nhu cầu giao dịch sôi động.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô với giá đất thấp và tiềm năng quy hoạch sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các kế hoạch đầu tư dài hạn.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Lập Thạch: Tăng trưởng bền vững nhờ hạ tầng và quy hoạch

Huyện Lập Thạch đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ nhờ sự đầu tư vào các dự án hạ tầng lớn như mở rộng các tuyến đường liên huyện và xây dựng khu công nghiệp mới.

Những dự án này không chỉ giúp cải thiện khả năng kết nối của huyện mà còn tạo động lực tăng giá cho thị trường bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, Lập Thạch cũng đang được chú trọng phát triển các khu dân cư hiện đại và đô thị hóa bền vững. Các dự án như khu đô thị mới tại thị trấn Lập Thạch hay các khu tái định cư ven quốc lộ 2 đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Đồng thời, sự phát triển kinh tế kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đã giúp gia tăng sức hút đối với nguồn nhân lực, kéo theo nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại.

Trong tương lai, với sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương và định hướng quy hoạch bài bản, Huyện Lập Thạch được kỳ vọng sẽ trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản nổi bật nhất của Tỉnh Vĩnh Phúc.

Huyện Lập Thạch mang trong mình tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ, nhờ sự kết hợp hài hòa giữa phát triển hạ tầng, quy hoạch bài bản và lợi thế vị trí chiến lược. Với mức giá đất hợp lý và nhiều cơ hội sinh lời, nơi đây chắc chắn sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội bền vững trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lập Thạch là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lập Thạch là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lập Thạch là: 1.387.943 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
691

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Lập Thạch Đưởng tỉnh lộ 305c Từ đình Phú Thịnh - Đến phà Phú Hậu 924.000 462.000 198.000 - - Đất SX - KD
302 Huyện Lập Thạch Đất hai bên đường TL307 Từ giáp thị trấn Hoa Sơn - Đến Quốc lộ 2C 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
303 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch Đường nối từ TL 305 - đến cầu Bì Là (đường 24m) 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
304 Huyện Lập Thạch Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) Thuộc xã Ngọc Mỹ 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
305 Huyện Lập Thạch Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) Thuộc xã Quang Sơn 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
306 Huyện Lập Thạch Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) Thuộc xã Xuân Hòa 396.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
307 Huyện Lập Thạch Đường từ ngã 3 Xuân Lôi đi Đồng Thịnh Từ ngã ba Xuân Lôi - Đi Đồng Thịnh 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
308 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh 305C đi Yên Thạch 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
309 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
310 Huyện Lập Thạch Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
311 Huyện Lập Thạch Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch - Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
312 Huyện Lập Thạch Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán Từ Tỉnh lộ 305C - Đi hết địa phận xã Văn Quán 528.000 264.000 198.000 - - Đất SX - KD
313 Huyện Lập Thạch Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý Từ Quốc lộ 2C - Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
314 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại 330.000 217.800 198.000 - - Đất SX - KD
315 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (mới) - Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa 990.000 495.000 198.000 - - Đất SX - KD
316 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa - Đến Cầu Chang 792.000 396.000 198.000 - - Đất SX - KD
317 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Chang - Đến cầu Đền 792.000 396.000 198.000 - - Đất SX - KD
318 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Đền - Đến hết địa phận xã Bắc Bình 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
319 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ địa phận xã Hợp Lý - Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn 792.000 396.000 198.000 - - Đất SX - KD
320 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn - Đến hết địa phận xã Quang Sơn 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
321 Huyện Lập Thạch Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang Từ cầu Liễn Sơn (cũ) - Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới 660.000 330.000 198.000 - - Đất SX - KD
322 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ 660.000 - - - - Đất SX - KD
323 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ 330.000 - - - - Đất SX - KD
324 Huyện Lập Thạch Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán 792.000 - - - - Đất SX - KD
325 Huyện Lập Thạch đồng bằng - Huyện Lập Thạch 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
326 Huyện Lập Thạch trung du - Huyện Lập Thạch 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
327 Huyện Lập Thạch miền núi - Huyện Lập Thạch 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
328 Huyện Lập Thạch đồng bằng - Huyện Lập Thạch 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
329 Huyện Lập Thạch trung du - Huyện Lập Thạch 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
330 Huyện Lập Thạch miền núi - Huyện Lập Thạch 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
331 Huyện Lập Thạch đồng bằng - Huyện Lập Thạch 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
332 Huyện Lập Thạch trung du - Huyện Lập Thạch 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
333 Huyện Lập Thạch miền núi - Huyện Lập Thạch 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
334 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch 30.000 - - - - Đất rừng sản xuất
335 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch 30.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
336 Huyện Lập Thạch Huyện Lập Thạch 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng