17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Lộc Hòa 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
3202 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Giáp Ranh xã Lộc Hòa - Cầu Phú Quới 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
3203 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Cầu Phú Quới - Đường vào xã Phú Quới 2.600.000 1.690.000 1.300.000 910.000 - Đất ở nông thôn
3204 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Đường vào xã Phú Quới - Cây xăng số 27 2.200.000 1.430.000 1.100.000 770.000 - Đất ở nông thôn
3205 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Quới Cây xăng số 27 - Giáp Ranh Tam Bình 1.900.000 1.235.000 950.000 665.000 - Đất ở nông thôn
3206 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 908 - Xã Phú Quới Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Bu kê 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3207 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 908 - Xã Phú Quới Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3208 Huyện Long Hồ Đường huyện 22B - Xã Phú Quới Cầu Ba Dung - Giáp Ranh xã Lộc Hòa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3209 Huyện Long Hồ Đường huyện 23 - Xã Phú Quới Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Phú Thạnh 2.200.000 1.430.000 1.100.000 770.000 - Đất ở nông thôn
3210 Huyện Long Hồ Đường huyện 23 - Xã Phú Quới Cầu Phú Thạnh - Hết Ranh xã Phú Quới 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3211 Huyện Long Hồ Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) - Xã Phú Quới Quốc lộ 1 (1A cũ) - Sông Bu kê 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.050.000 - Đất ở nông thôn
3212 Huyện Long Hồ Đường cặp trường dạy nghề - Xã Phú Quới Quốc lộ 1 (1A cũ) - Khu Trúc Hoa Viên 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
3213 Huyện Long Hồ Khu dân cư dịch vụ Phước Yên (phần đất đã bố trí tái định cư cho các hộ dân) - Xã Phú Quới 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3214 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Phú Quới 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
3215 Huyện Long Hồ Vùng vượt lũ Phú Quới giai đoạn 2 - Xã Phú Quới Đường huyện 23 (quốc lộ 1 (1A cũ) đến Cầu Phú Thạnh) - vòng qua Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) (phía sau lưng UBND xã) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3216 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Phú Quới 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3217 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Phú Quới 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3218 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Quới 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
3219 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Giáp Ranh xã Lộc Hòa - Cầu Phú Quới 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.120.000 - Đất ở nông thôn
3220 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Cầu Phú Quới - Đường vào xã Hòa Phú 2.600.000 1.690.000 1.300.000 910.000 - Đất ở nông thôn
3221 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Đường vào xã Hòa Phú - Cây xăng số 27 2.200.000 1.430.000 1.100.000 770.000 - Đất ở nông thôn
3222 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Hòa Phú Cây xăng số 27 - Giáp Ranh Tam Bình 1.900.000 1.235.000 950.000 665.000 - Đất ở nông thôn
3223 Huyện Long Hồ Đường huyện 23B - Xã Hòa Phú Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Cống 5 Dồ 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
3224 Huyện Long Hồ Đường huyện 23B - Xã Hòa Phú Cống 5 Dồ - Cầu Hòa Phú 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
3225 Huyện Long Hồ Đường huyện 26 - Xã Hòa Phú Giáp Đường huyện 23 - Giáp Ranh xã Lộc Hòa 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
3226 Huyện Long Hồ Đường huyện 40 - Xã Hòa Phú Giáp quốc lộ 1 (1A cũ) - Ranh huyện Tam Bình 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
3227 Huyện Long Hồ Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng - Xã Hòa Phú Giáp Đường Đ1 Khu Công nghiệp Hòa Phú - Hết Ranh Khu Công nghiệp 1.100.000 715.000 550.000 385.000 - Đất ở nông thôn
3228 Huyện Long Hồ Đường Thạnh Hưng - Lộc Hưng - Xã Hòa Phú Ranh Khu Công nghiệp - Giáp ĐH26 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
3229 Huyện Long Hồ Đường Phước Hòa - Phước Lộc - Xã Hòa Phú Giáp Đường Đ1 Khu Công nghiệp Hòa Phú - Hết Ranh Khu Công nghiệp 1.100.000 715.000 550.000 385.000 - Đất ở nông thôn
3230 Huyện Long Hồ Đường Phước Hòa - Phước Lộc - Xã Hòa Phú Ranh Khu Công nghiệp - Giáp ĐH26 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
3231 Huyện Long Hồ Đường Thạnh Phú- Kinh Cà Dăm - Xã Hòa Phú Giáp ĐH 26 - Giáp Ranh xã Phú Đức 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3232 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Hòa Phú Chợ Hòa Phú - Giáp Khu Công nghiệp 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
3233 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Hòa Phú 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3234 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Hòa Phú 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3235 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Phú 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
3236 Huyện Long Hồ Đường huyện 23 - Xã Thạnh Quới Giáp Ranh xã Phú Quới - Cầu Thạnh Quới 500.000 325.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3237 Huyện Long Hồ Đường huyện 24 - Xã Thạnh Quới Cầu xã Thạnh Quới - Cầu Cườm Nga 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3238 Huyện Long Hồ Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 - Xã Thạnh Quới 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
3239 Huyện Long Hồ Khu phố chợ xã Thạnh Quới 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
3240 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Thạnh Quới 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
3241 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Thạnh Quới 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3242 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Thạnh Quới 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3243 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thạnh Quới 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
3244 Huyện Long Hồ Đường huyện 28 - Xã An Bình bến đò An Bình - Hết Ranh xã An Bình 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3245 Huyện Long Hồ Đường huyện 28B - Xã An Bình Trường Mẫu giáo An Thành - UBND An Bình 442.000 287.000 221.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3246 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã An Bình Cầu ngang xã An Bình - Bến phà An Hòa - Trường An 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3247 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã An Bình 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3248 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã An Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3249 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã An Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3250 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Bình 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3251 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Bình Hòa Phước phà Đình Khao - Giáp Ranh tỉnh Bến Tre 833.000 541.000 417.000 292.000 - Đất TM-DV nông thôn
3252 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Bình Hòa Phước Đoạn qua xã Bình Hòa Phước 723.000 470.000 361.000 253.000 - Đất TM-DV nông thôn
3253 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B nối dài - Xã Bình Hòa Phước UBND xã Bình Hòa Phước - Cầu Cái Muối 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3254 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước Giáp quốc lộ 57 - Ngã ba Lò Rèn 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3255 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước Ngã ba Lò Rèn - UBND xã Bình Hòa Phước 612.000 398.000 306.000 214.000 - Đất TM-DV nông thôn
3256 Huyện Long Hồ Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 - Xã Bình Hòa Phước Quốc lộ 57 - trụ sở ấp Phước Định 2 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3257 Huyện Long Hồ Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 - Xã Bình Hòa Phước Cầu Cái Muối - Cầu Hòa Ninh 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3258 Huyện Long Hồ Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 - Xã Bình Hòa Phước Chợ Cái Muối - Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước 425.000 276.000 213.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3259 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3260 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Bình Hòa Phước 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3261 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Bình Hòa Phước 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3262 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Hòa Phước 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3263 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Hòa Ninh phà Đình Khao - Hết Ranh xã Hòa Ninh 833.000 541.000 417.000 292.000 - Đất TM-DV nông thôn
3264 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Hòa Ninh Giáp quốc lộ 57 - Hết Ranh xã Hòa Ninh 723.000 470.000 361.000 253.000 - Đất TM-DV nông thôn
3265 Huyện Long Hồ Đường huyện 28 - Xã Hòa Ninh Giáp Ranh xã An Bình - Cầu Hòa Ninh 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3266 Huyện Long Hồ Đường Phú An 1- Hòa Ninh - Xã Hòa Ninh Cầu Năm Bạch - Đường huyện 21 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3267 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Hòa Ninh 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3268 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Hòa Ninh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3269 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Hòa Ninh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3270 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Ninh 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3271 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Đồng Phú Giáp Ranh xã Bình Hòa Phước - Cầu qua UBND xã Đồng Phú 723.000 470.000 361.000 253.000 - Đất TM-DV nông thôn
3272 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 nối dài - Xã Đồng Phú Cầu Đồng Phú - Trường THCS Đồng Phú 723.000 470.000 361.000 253.000 - Đất TM-DV nông thôn
3273 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Đồng Phú 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3274 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Đồng Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3275 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Đồng Phú 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3276 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đồng Phú 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3277 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Thanh Đức Cầu Chợ Cua - Bến Phà Đình Khao 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.190.000 - Đất TM-DV nông thôn
3278 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 902 - Xã Thanh Đức Giáp Đường 14 tháng 9 - Giáp Quốc lộ 57 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.071.000 - Đất TM-DV nông thôn
3279 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 902 - Xã Thanh Đức Giáp Quốc lộ 57 - Cầu Cái Sơn Lớn 2.380.000 1.547.000 1.190.000 833.000 - Đất TM-DV nông thôn
3280 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 902 - Xã Thanh Đức Cầu Cái Sơn Lớn - Giáp Ranh xã Mỹ An 1.190.000 774.000 595.000 417.000 - Đất TM-DV nông thôn
3281 Huyện Long Hồ Đường huyện 20 - Xã Thanh Đức Giáp quốc lộ 57 - Cầu Cái Chuối 1.700.000 1.105.000 850.000 595.000 - Đất TM-DV nông thôn
3282 Huyện Long Hồ Đường huyện 20 - Xã Thanh Đức Giáp quốc lộ 57 - Giáp Ranh Phường 5 (Đường 8 tháng 3) 1.700.000 1.105.000 850.000 595.000 - Đất TM-DV nông thôn
3283 Huyện Long Hồ Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần - Xã Thanh Đức Giáp Đường huyện 20 - Hết Ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi 1.275.000 829.000 638.000 446.000 - Đất TM-DV nông thôn
3284 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) - Xã Thanh Đức 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3285 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) - Xã Thanh Đức 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3286 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Thanh Đức 884.000 575.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3287 Huyện Long Hồ Khu vực chợ Thanh Mỹ - Xã Thanh Đức 1.823.000 1.185.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3288 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Thanh Đức 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3289 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Thanh Đức 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3290 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thanh Đức 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3291 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Xã Long Phước Cầu Ông Me - Cống Đất Méo 1.955.000 1.271.000 978.000 684.000 - Đất TM-DV nông thôn
3292 Huyện Long Hồ Đường huyện 25B - Xã Long Phước Giáp quốc lộ 53 - Cầu Long Phước 1.955.000 1.271.000 978.000 684.000 - Đất TM-DV nông thôn
3293 Huyện Long Hồ Đường huyện 25C - Xã Long Phước Giáp Đường huyện 25B - bờ lộ mới 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3294 Huyện Long Hồ Đường huyện 25C nối dài - Xã Long Phước Giáp Đường huyện 25C - Giáp xã Phú Đức 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3295 Huyện Long Hồ Đường huyện - Xã Long Phước Cầu Đìa Chuối - Cái Tắc 833.000 541.000 417.000 292.000 - Đất TM-DV nông thôn
3296 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước Cầu Đìa Chuối - Cầu Cống Ranh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3297 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước Cầu Cống Ranh - Cầu Bến Xe 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3298 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước mương Kinh - Cống hở Miễu Ông 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3299 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước Cầu Ba Tầng - Cống hở Miễu Ông 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3300 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh - Xã Long Phước Cầu Ba Khả - Cống Ranh 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn