STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Giáp quốc lộ 57 - Ngã ba Lò Rèn | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Ngã ba Lò Rèn - UBND xã Bình Hòa Phước | 720.000 | 468.000 | 360.000 | 252.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Giáp quốc lộ 57 - Ngã ba Lò Rèn | 425.000 | 276.000 | 213.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Ngã ba Lò Rèn - UBND xã Bình Hòa Phước | 612.000 | 398.000 | 306.000 | 214.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Giáp quốc lộ 57 - Ngã ba Lò Rèn | 375.000 | 244.000 | 188.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Ngã ba Lò Rèn - UBND xã Bình Hòa Phước | 540.000 | 351.000 | 270.000 | 189.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Đường Huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước
Bảng giá đất của Huyện Long Hồ, Vĩnh Long cho khu vực Đường Huyện 21B thuộc Xã Bình Hòa Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Giáp Quốc lộ 57 đến Ngã ba Lò Rèn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Huyện 21B từ Giáp Quốc lộ 57 đến Ngã ba Lò Rèn có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại vị trí này.
Vị trí 2: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 325.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Huyện 21B. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.