17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Tam Bình Xã Tân Phú 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
3002 Huyện Tam Bình Xã Hòa Thạnh 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
3003 Huyện Tam Bình Xã Song Phú 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
3004 Huyện Tam Bình Xã Phú Thịnh 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất trồng cây lâu năm
3005 Huyện Tam Bình Xã Ngãi Tứ 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
3006 Huyện Tam Bình Xã Tân Phú 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3007 Huyện Tam Bình Xã Hòa Thạnh 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3008 Huyện Tam Bình Xã Song Phú 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3009 Huyện Tam Bình Xã Phú Thịnh 270.000 216.000 173.000 138.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3010 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Kho Bạc - Cống Đất Méo 2.300.000 1.495.000 1.150.000 805.000 - Đất ở đô thị
3011 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Hết Kho Bạc 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
3012 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Hết Trung Tâm Văn Hóa 3.900.000 2.535.000 1.950.000 1.365.000 - Đất ở đô thị
3013 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Trung tâm Văn Hóa - Nhà ở Ngân Hàng 2.300.000 1.495.000 1.150.000 805.000 - Đất ở đô thị
3014 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Nhà ở Ngân Hàng - Giáp Ranh Xã Long An 1.300.000 845.000 - - - Đất ở đô thị
3015 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ Quốc lộ 53 - Cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3016 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ Bến xe - Cầu Hòa Tịnh 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3017 Huyện Long Hồ Đường 1 tháng 5 - Thị Trấn Long Hồ 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3018 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Long Hồ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3019 Huyện Long Hồ Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) - Thị Trấn Long Hồ 6.500.000 4.225.000 - - - Đất ở đô thị
3020 Huyện Long Hồ Đường 2 tháng 9 - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3021 Huyện Long Hồ Đường 30 tháng 4 - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3022 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Hết Đường Nguyễn Du 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3023 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ Giáp Đường Nguyễn Du - Cầu Hòa Tịnh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3024 Huyện Long Hồ Đường bờ kè thị trấn Long Hồ Từ Cầu Hòa Tịnh - Cầu Kinh Mới cũ 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3025 Huyện Long Hồ Đường bờ kè thị trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Tiếp Giáp tuyến Đường Khu dân cư vượt lũ khóm 4 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3026 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An - Thị Trấn Long Hồ Cầu Hòa Tịnh - Cống Long An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3027 Huyện Long Hồ Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ Đường Bệnh Viện cũ - Cầu Kinh Xáng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3028 Huyện Long Hồ Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Cây xăng Hoàng Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3029 Huyện Long Hồ Các đường còn lại của Khóm 1 - Thị Trấn Long Hồ 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
3030 Huyện Long Hồ Các đường còn lại của Thị Trấn Long Hồ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
3031 Huyện Long Hồ Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
3032 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Kho Bạc - Cống Đất Méo 1.955.000 1.271.000 978.000 684.000 - Đất TM-DV đô thị
3033 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Hết Kho Bạc 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.071.000 - Đất TM-DV đô thị
3034 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Hết Trung Tâm Văn Hóa 3.315.000 2.155.000 1.658.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
3035 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Trung tâm Văn Hóa - Nhà ở Ngân Hàng 1.955.000 1.271.000 978.000 684.000 - Đất TM-DV đô thị
3036 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Nhà ở Ngân Hàng - Giáp Ranh Xã Long An 1.105.000 718.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3037 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ Quốc lộ 53 - Cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3038 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ Bến xe - Cầu Hòa Tịnh 2.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3039 Huyện Long Hồ Đường 1 tháng 5 - Thị Trấn Long Hồ 5.525.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3040 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Long Hồ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi 4.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3041 Huyện Long Hồ Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) - Thị Trấn Long Hồ 5.525.000 3.591.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3042 Huyện Long Hồ Đường 2 tháng 9 - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du 5.525.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3043 Huyện Long Hồ Đường 30 tháng 4 - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du 5.525.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3044 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Hết Đường Nguyễn Du 5.525.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3045 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ Giáp Đường Nguyễn Du - Cầu Hòa Tịnh 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3046 Huyện Long Hồ Đường bờ kè thị trấn Long Hồ - Thị Trấn Long Hồ Từ Cầu Hòa Tịnh - Cầu Kinh Mới cũ 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3047 Huyện Long Hồ Đường bờ kè thị trấn Long Hồ - Thị Trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Tiếp Giáp tuyến Đường Khu dân cư vượt lũ khóm 4 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3048 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An - Thị Trấn Long Hồ Cầu Hòa Tịnh - Cống Long An 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3049 Huyện Long Hồ Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ Đường Bệnh Viện cũ - Cầu Kinh Xáng 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3050 Huyện Long Hồ Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Cây xăng Hoàng Sơn 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3051 Huyện Long Hồ Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn Long Hồ 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3052 Huyện Long Hồ Các đường còn lại của Thị Trấn Long Hồ 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3053 Huyện Long Hồ Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ 553.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3054 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Kho Bạc - Cống Đất Méo 1.725.000 1.121.000 863.000 604.000 - Đất SX-KD đô thị
3055 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Hết Kho Bạc 2.700.000 1.755.000 1.350.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
3056 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Hết Trung Tâm Văn Hóa 2.925.000 1.901.000 1.463.000 1.024.000 - Đất SX-KD đô thị
3057 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Trung tâm Văn Hóa - Nhà ở Ngân Hàng 1.725.000 1.121.000 863.000 604.000 - Đất SX-KD đô thị
3058 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ Nhà ở Ngân Hàng - Giáp Ranh Xã Long An 975.000 634.000 - - - Đất SX-KD đô thị
3059 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ Quốc lộ 53 - Cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3060 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ Bến xe - Cầu Hòa Tịnh 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3061 Huyện Long Hồ Đường 1 tháng 5 - Thị Trấn Long Hồ 4.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3062 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Long Hồ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3063 Huyện Long Hồ Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) - Thị Trấn Long Hồ 4.875.000 3.169.000 - - - Đất SX-KD đô thị
3064 Huyện Long Hồ Đường 2 tháng 9 - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du 4.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3065 Huyện Long Hồ Đường 30 tháng 4 - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du 4.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3066 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Hết Đường Nguyễn Du 4.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3067 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ Giáp Đường Nguyễn Du - Cầu Hòa Tịnh 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3068 Huyện Long Hồ Đường bờ kè thị trấn Long Hồ Từ Cầu Hòa Tịnh - Cầu Kinh Mới cũ 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3069 Huyện Long Hồ Đường bờ kè thị trấn Long Hồ Cầu Ngã Tư - Tiếp Giáp tuyến Đường Khu dân cư vượt lũ khóm 4 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3070 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An - Thị Trấn Long Hồ Cầu Hòa Tịnh - Cống Long An 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3071 Huyện Long Hồ Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ Đường Bệnh Viện cũ - Cầu Kinh Xáng 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3072 Huyện Long Hồ Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ Giáp Quốc lộ 53 - Cây xăng Hoàng Sơn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3073 Huyện Long Hồ Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn Long Hồ 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3074 Huyện Long Hồ Các đường còn lại của Thị trấn Long Hồ 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3075 Huyện Long Hồ Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3076 Huyện Long Hồ Đường huyện 28 - Xã An Bình bến đò An Bình - Hết Ranh xã An Bình 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3077 Huyện Long Hồ Đường huyện 28B - Xã An Bình Trường Mẫu giáo An Thành - UBND An Bình 520.000 338.000 260.000 - - Đất ở nông thôn
3078 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã An Bình Cầu ngang xã An Bình - Bến phà An Hòa - Trường An 500.000 325.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3079 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã An Bình 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
3080 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã An Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3081 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã An Bình 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3082 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Bình 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
3083 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Bình Hòa Phước phà Đình Khao - Giáp Ranh tỉnh Bến Tre 980.000 637.000 490.000 343.000 - Đất ở nông thôn
3084 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Bình Hòa Phước Đoạn qua xã Bình Hòa Phước 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất ở nông thôn
3085 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B nối dài - Xã Bình Hòa Phước UBND xã Bình Hòa Phước - Cầu Cái Muối 500.000 325.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3086 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước Giáp quốc lộ 57 - Ngã ba Lò Rèn 500.000 325.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3087 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước Ngã ba Lò Rèn - UBND xã Bình Hòa Phước 720.000 468.000 360.000 252.000 - Đất ở nông thôn
3088 Huyện Long Hồ Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 - Xã Bình Hòa Phước Quốc lộ 57 - Trụ sở ấp Phước Định 2 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
3089 Huyện Long Hồ Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 - Xã Bình Hòa Phước Cầu Cái Muối - Cầu Hòa Ninh 500.000 325.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3090 Huyện Long Hồ Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 - Xã Bình Hòa Phước Chợ Cái Muối - Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước 500.000 325.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3091 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
3092 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Bình Hòa Phước 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3093 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Bình Hòa Phước 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
3094 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Hòa Phước 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
3095 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Hòa Ninh Phà Đình Khao - Hết Ranh xã Hòa Ninh 980.000 637.000 490.000 343.000 - Đất ở nông thôn
3096 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Hòa Ninh Giáp quốc lộ 57 - Hết Ranh xã Hòa Ninh 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất ở nông thôn
3097 Huyện Long Hồ Đường huyện 28 - Xã Hòa Ninh Giáp Ranh xã An Bình - Cầu Hòa Ninh 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
3098 Huyện Long Hồ Đường Phú An 1- Xã Hòa Ninh Cầu Năm Bạch - Đường huyện 21 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
3099 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Hòa Ninh 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
3100 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Hòa Ninh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn