STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Tam Bình | Xã Tân Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3002 | Huyện Tam Bình | Xã Hòa Thạnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3003 | Huyện Tam Bình | Xã Song Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3004 | Huyện Tam Bình | Xã Phú Thịnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3005 | Huyện Tam Bình | Xã Ngãi Tứ | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | 111.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3006 | Huyện Tam Bình | Xã Tân Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3007 | Huyện Tam Bình | Xã Hòa Thạnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3008 | Huyện Tam Bình | Xã Song Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3009 | Huyện Tam Bình | Xã Phú Thịnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3010 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Kho Bạc - Cống Đất Méo | 2.300.000 | 1.495.000 | 1.150.000 | 805.000 | - | Đất ở đô thị |
3011 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Hết Kho Bạc | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3012 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Hết Trung Tâm Văn Hóa | 3.900.000 | 2.535.000 | 1.950.000 | 1.365.000 | - | Đất ở đô thị |
3013 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Trung tâm Văn Hóa - Nhà ở Ngân Hàng | 2.300.000 | 1.495.000 | 1.150.000 | 805.000 | - | Đất ở đô thị |
3014 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Nhà ở Ngân Hàng - Giáp Ranh Xã Long An | 1.300.000 | 845.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3015 | Huyện Long Hồ | Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ | Quốc lộ 53 - Cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3016 | Huyện Long Hồ | Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ | Bến xe - Cầu Hòa Tịnh | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3017 | Huyện Long Hồ | Đường 1 tháng 5 - Thị Trấn Long Hồ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3018 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Long Hồ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3019 | Huyện Long Hồ | Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) - Thị Trấn Long Hồ | 6.500.000 | 4.225.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3020 | Huyện Long Hồ | Đường 2 tháng 9 - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3021 | Huyện Long Hồ | Đường 30 tháng 4 - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3022 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Hết Đường Nguyễn Du | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3023 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Đường Nguyễn Du - Cầu Hòa Tịnh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3024 | Huyện Long Hồ | Đường bờ kè thị trấn Long Hồ | Từ Cầu Hòa Tịnh - Cầu Kinh Mới cũ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3025 | Huyện Long Hồ | Đường bờ kè thị trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Tiếp Giáp tuyến Đường Khu dân cư vượt lũ khóm 4 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3026 | Huyện Long Hồ | Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Hòa Tịnh - Cống Long An | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3027 | Huyện Long Hồ | Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ | Đường Bệnh Viện cũ - Cầu Kinh Xáng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3028 | Huyện Long Hồ | Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Cây xăng Hoàng Sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3029 | Huyện Long Hồ | Các đường còn lại của Khóm 1 - Thị Trấn Long Hồ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3030 | Huyện Long Hồ | Các đường còn lại của Thị Trấn Long Hồ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3031 | Huyện Long Hồ | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
3032 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Kho Bạc - Cống Đất Méo | 1.955.000 | 1.271.000 | 978.000 | 684.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3033 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Hết Kho Bạc | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.071.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3034 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Hết Trung Tâm Văn Hóa | 3.315.000 | 2.155.000 | 1.658.000 | 1.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3035 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Trung tâm Văn Hóa - Nhà ở Ngân Hàng | 1.955.000 | 1.271.000 | 978.000 | 684.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3036 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Nhà ở Ngân Hàng - Giáp Ranh Xã Long An | 1.105.000 | 718.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3037 | Huyện Long Hồ | Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ | Quốc lộ 53 - Cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3038 | Huyện Long Hồ | Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ | Bến xe - Cầu Hòa Tịnh | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3039 | Huyện Long Hồ | Đường 1 tháng 5 - Thị Trấn Long Hồ | 5.525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3040 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Long Hồ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi | 4.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3041 | Huyện Long Hồ | Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) - Thị Trấn Long Hồ | 5.525.000 | 3.591.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3042 | Huyện Long Hồ | Đường 2 tháng 9 - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du | 5.525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3043 | Huyện Long Hồ | Đường 30 tháng 4 - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du | 5.525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3044 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Hết Đường Nguyễn Du | 5.525.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3045 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Đường Nguyễn Du - Cầu Hòa Tịnh | 1.275.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3046 | Huyện Long Hồ | Đường bờ kè thị trấn Long Hồ - Thị Trấn Long Hồ | Từ Cầu Hòa Tịnh - Cầu Kinh Mới cũ | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3047 | Huyện Long Hồ | Đường bờ kè thị trấn Long Hồ - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Tiếp Giáp tuyến Đường Khu dân cư vượt lũ khóm 4 | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3048 | Huyện Long Hồ | Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Hòa Tịnh - Cống Long An | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3049 | Huyện Long Hồ | Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ | Đường Bệnh Viện cũ - Cầu Kinh Xáng | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3050 | Huyện Long Hồ | Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Cây xăng Hoàng Sơn | 850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3051 | Huyện Long Hồ | Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn Long Hồ | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3052 | Huyện Long Hồ | Các đường còn lại của Thị Trấn Long Hồ | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3053 | Huyện Long Hồ | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ | 553.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3054 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Kho Bạc - Cống Đất Méo | 1.725.000 | 1.121.000 | 863.000 | 604.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3055 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Hết Kho Bạc | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.350.000 | 945.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3056 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Hết Trung Tâm Văn Hóa | 2.925.000 | 1.901.000 | 1.463.000 | 1.024.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3057 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Trung tâm Văn Hóa - Nhà ở Ngân Hàng | 1.725.000 | 1.121.000 | 863.000 | 604.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3058 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ | Nhà ở Ngân Hàng - Giáp Ranh Xã Long An | 975.000 | 634.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3059 | Huyện Long Hồ | Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ | Quốc lộ 53 - Cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3060 | Huyện Long Hồ | Đường tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ | Bến xe - Cầu Hòa Tịnh | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3061 | Huyện Long Hồ | Đường 1 tháng 5 - Thị Trấn Long Hồ | 4.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3062 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Long Hồ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3063 | Huyện Long Hồ | Trung tâm Chợ Thị Trấn (nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh nhà lồng chợ) - Thị Trấn Long Hồ | 4.875.000 | 3.169.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3064 | Huyện Long Hồ | Đường 2 tháng 9 - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du | 4.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3065 | Huyện Long Hồ | Đường 30 tháng 4 - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Đường Nguyễn Du | 4.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3066 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Hết Đường Nguyễn Du | 4.875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3067 | Huyện Long Hồ | Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Đường Nguyễn Du - Cầu Hòa Tịnh | 1.125.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3068 | Huyện Long Hồ | Đường bờ kè thị trấn Long Hồ | Từ Cầu Hòa Tịnh - Cầu Kinh Mới cũ | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3069 | Huyện Long Hồ | Đường bờ kè thị trấn Long Hồ | Cầu Ngã Tư - Tiếp Giáp tuyến Đường Khu dân cư vượt lũ khóm 4 | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3070 | Huyện Long Hồ | Đường từ cầu Hòa Tịnh- cống Long An - Thị Trấn Long Hồ | Cầu Hòa Tịnh - Cống Long An | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3071 | Huyện Long Hồ | Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ | Đường Bệnh Viện cũ - Cầu Kinh Xáng | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3072 | Huyện Long Hồ | Đường nội thị - Thị Trấn Long Hồ | Giáp Quốc lộ 53 - Cây xăng Hoàng Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3073 | Huyện Long Hồ | Các đường còn lại của Khóm 1 Thị trấn Long Hồ | 975.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3074 | Huyện Long Hồ | Các đường còn lại của Thị trấn Long Hồ | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3075 | Huyện Long Hồ | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ | 488.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3076 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 28 - Xã An Bình | bến đò An Bình - Hết Ranh xã An Bình | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3077 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 28B - Xã An Bình | Trường Mẫu giáo An Thành - UBND An Bình | 520.000 | 338.000 | 260.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3078 | Huyện Long Hồ | Đường xã - Xã An Bình | Cầu ngang xã An Bình - Bến phà An Hòa - Trường An | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3079 | Huyện Long Hồ | Khu vực chợ xã An Bình | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3080 | Huyện Long Hồ | Đường huyện còn lại - Xã An Bình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3081 | Huyện Long Hồ | Đường xã còn lại - Xã An Bình | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3082 | Huyện Long Hồ | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Bình | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3083 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 57 - Xã Bình Hòa Phước | phà Đình Khao - Giáp Ranh tỉnh Bến Tre | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 343.000 | - | Đất ở nông thôn |
3084 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21 - Xã Bình Hòa Phước | Đoạn qua xã Bình Hòa Phước | 850.000 | 553.000 | 425.000 | 298.000 | - | Đất ở nông thôn |
3085 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B nối dài - Xã Bình Hòa Phước | UBND xã Bình Hòa Phước - Cầu Cái Muối | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3086 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Giáp quốc lộ 57 - Ngã ba Lò Rèn | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3087 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước | Ngã ba Lò Rèn - UBND xã Bình Hòa Phước | 720.000 | 468.000 | 360.000 | 252.000 | - | Đất ở nông thôn |
3088 | Huyện Long Hồ | Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 - Xã Bình Hòa Phước | Quốc lộ 57 - Trụ sở ấp Phước Định 2 | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3089 | Huyện Long Hồ | Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 - Xã Bình Hòa Phước | Cầu Cái Muối - Cầu Hòa Ninh | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3090 | Huyện Long Hồ | Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 - Xã Bình Hòa Phước | Chợ Cái Muối - Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3091 | Huyện Long Hồ | Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3092 | Huyện Long Hồ | Đường huyện còn lại - Xã Bình Hòa Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3093 | Huyện Long Hồ | Đường xã còn lại - Xã Bình Hòa Phước | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3094 | Huyện Long Hồ | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Hòa Phước | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3095 | Huyện Long Hồ | Quốc lộ 57 - Xã Hòa Ninh | Phà Đình Khao - Hết Ranh xã Hòa Ninh | 980.000 | 637.000 | 490.000 | 343.000 | - | Đất ở nông thôn |
3096 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 21 - Xã Hòa Ninh | Giáp quốc lộ 57 - Hết Ranh xã Hòa Ninh | 850.000 | 553.000 | 425.000 | 298.000 | - | Đất ở nông thôn |
3097 | Huyện Long Hồ | Đường huyện 28 - Xã Hòa Ninh | Giáp Ranh xã An Bình - Cầu Hòa Ninh | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3098 | Huyện Long Hồ | Đường Phú An 1- Xã Hòa Ninh | Cầu Năm Bạch - Đường huyện 21 | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3099 | Huyện Long Hồ | Khu vực chợ xã Hòa Ninh | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3100 | Huyện Long Hồ | Đường huyện còn lại - Xã Hòa Ninh | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Quốc Lộ 53 - Thị Trấn Long Hồ
Bảng giá đất của Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Quốc Lộ 53 tại Thị Trấn Long Hồ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Kho Bạc đến Cống Đất Méo, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Quốc Lộ 53 đoạn từ Kho Bạc đến Cống Đất Méo. Khu vực này thường có vị trí đắc địa, gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.495.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.495.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần đoạn đường chính nhưng không phải là điểm giao cắt chính hoặc có ít tiện ích hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 805.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 805.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích đô thị ít hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Quốc Lộ 53 đoạn từ Kho Bạc đến Cống Đất Méo, Thị Trấn Long Hồ, Huyện Long Hồ, Vĩnh Long. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Đoạn Đường Tỉnh 909 - Thị Trấn Long Hồ
Bảng giá đất của Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Tỉnh 909 thuộc Thị Trấn Long Hồ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, từ Quốc lộ 53 đến Cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 909 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng quan trọng như trung tâm y tế huyện. Mức giá cao phản ánh giá trị đất trong khu vực đô thị với các tiện ích đầy đủ và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 909, Thị Trấn Long Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Đường 1 Tháng 5 - Thị Trấn Long Hồ
Bảng giá đất của Huyện Long Hồ, Vĩnh Long cho loại đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 5, Thị Trấn Long Hồ đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Đường 1 Tháng 5, Thị Trấn Long Hồ có mức giá là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, bao gồm điều kiện hạ tầng, tiện ích và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 5, Thị Trấn Long Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Đoạn Đường Nguyễn Du - Thị Trấn Long Hồ
Bảng giá đất của Huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Nguyễn Du thuộc Thị Trấn Long Hồ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Nguyễn Trãi, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Du thuộc Thị Trấn Long Hồ có mức giá 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm tại một trong những vị trí đắc địa của thị trấn, thường gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các tuyến giao thông quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Du, Thị Trấn Long Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Hồ, Vĩnh Long: Trung Tâm Chợ Thị Trấn Long Hồ
Bảng giá đất của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực trung tâm chợ Thị Trấn Long Hồ, bao gồm nhà lồng chợ và các tuyến đường bao quanh, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu vực trung tâm của chợ Thị Trấn Long Hồ, nơi có giá đất cao nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có mức giá cao nhất với 6.500.000 VNĐ/m², do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 4.225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.225.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực bao quanh nhà lồng chợ, nhưng có giá trị thấp hơn, có thể vì ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực trung tâm chợ Thị Trấn Long Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.