Bảng giá đất tại Thị Xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Thị Xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, được xác định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội, tạo động lực lớn cho sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Tổng quan về Thị Xã Bình Minh và bối cảnh kinh tế - xã hội

Thị Xã Bình Minh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Vĩnh Long, là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Thành phố Cần Thơ và các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Với vị trí đắc địa, Bình Minh dễ dàng tiếp cận qua cầu Cần Thơ và Quốc lộ 1A, kết nối nhanh chóng đến các trung tâm kinh tế lớn trong khu vực.

Khu vực này nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án nâng cấp đường liên xã và tuyến quốc lộ. Hệ thống cảng sông và chợ đầu mối cũng tạo lợi thế lớn trong phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương hàng hóa.

Bình Minh hiện đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhờ sự kết hợp hài hòa giữa tốc độ đô thị hóa nhanh chóng và tiềm năng kinh tế bền vững.

Bình Minh còn được biết đến với các khu vực sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và những vườn cây ăn trái đặc trưng miền Tây. Đây là nền tảng quan trọng để phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Bình Minh

Theo bảng giá đất, giá đất tại Thị Xã Bình Minh dao động từ 210.000 đồng/m² đến 7.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.388.462 đồng/m². So với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại đây thuộc mức khá cao, chỉ đứng sau Thành phố Vĩnh Long. Điều này phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Khu vực có giá đất cao nhất tập trung tại trung tâm Thị Xã và các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A và các khu vực giáp ranh với Thành phố Cần Thơ. Đây là các vị trí đắc địa, phù hợp cho các dự án nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại hoặc dịch vụ.

Những khu vực ngoại ô hoặc xa trung tâm hơn, như các xã Tân Quới và Mỹ Hòa, có giá đất thấp hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So sánh với mức giá trung bình của tỉnh Vĩnh Long, giá đất tại Bình Minh cao hơn đáng kể. Điều này là do vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt trội của khu vực. Tuy nhiên, mức giá này vẫn còn tiềm năng tăng trưởng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm, trong khi đầu tư dài hạn nên cân nhắc những vị trí ngoại ô hoặc ven sông.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị Xã Bình Minh

Bình Minh có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản. Vị trí giáp ranh Thành phố Cần Thơ mang lại lợi thế lớn về giao thương và kết nối vùng. Hệ thống hạ tầng giao thông liên tục được nâng cấp, với các tuyến đường chính mở rộng và cải thiện, giúp tăng tính thanh khoản và giá trị bất động sản.

Khu vực này còn được hưởng lợi từ sự phát triển của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp tập trung. Điều này không chỉ tạo thêm việc làm cho dân cư mà còn thu hút dòng vốn đầu tư lớn, góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản địa phương.

Các dự án lớn như phát triển các khu đô thị mới và nâng cấp hệ thống tiện ích công cộng đã làm thay đổi diện mạo của Bình Minh, mang đến nhiều cơ hội đầu tư sinh lợi.

Tiềm năng du lịch cũng là một yếu tố quan trọng giúp Bình Minh trở thành điểm đến hấp dẫn. Với lợi thế từ sông nước và các vườn cây trái, khu vực này có thể phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng và homestay, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách du lịch trong và ngoài nước.

Thị Xã Bình Minh là một trong những khu vực bất động sản đầy triển vọng tại Vĩnh Long, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ của hạ tầng. Nhà đầu tư cần tận dụng thời điểm để lựa chọn các vị trí phù hợp, tối ưu hóa cơ hội sinh lời trong cả ngắn hạn và dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bình Minh là: 7.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bình Minh là: 210.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bình Minh là: 1.430.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
677

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn 578.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
102 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Phường Thành Phước Ngã 3 bùng binh xuống Bến phà mới - Giáp Bến phà cũ Đến Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh 2.550.000 765.000 638.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Thị Xã Bình Minh Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) - Phường Thành Phước 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
104 Thị Xã Bình Minh Đường vào bến xe cũ - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Bến xe cũ 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
105 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 5.100.000 1.530.000 1.275.000 1.071.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
106 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 893.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 714.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
108 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 4.250.000 1.275.000 1.063.000 893.000 850.000 Đất TM-DV đô thị
109 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 744.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
110 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 595.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
111 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Quân - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Kênh Hai Quý 2.890.000 867.000 723.000 607.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Thị Xã Bình Minh Đường Huỳnh Văn Đạt - Phường Thành Phước Cầu Thành Lợi - Cầu Khóm 5 2.550.000 765.000 638.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Thị Xã Bình Minh Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Đường 2 tháng 9 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
114 Thị Xã Bình Minh Đường 2 tháng 9 - Phường Thành Phước Giáp Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải - Đường Huỳnh Văn Đạt 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
115 Thị Xã Bình Minh Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Đường 2 tháng 9 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
116 Thị Xã Bình Minh Đường vào xí nghiệp xi măng 406 - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Xí nghiệp xi măng 406 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
117 Thị Xã Bình Minh Đường vào xí nghiệp Mê Kông - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Xí nghiệp Mê Kông 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
118 Thị Xã Bình Minh Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước (bao gồm các Đường trong Khu dân cư) 3.825.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
119 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước 578.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
120 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Phường Đông Thuận Cầu vượt Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Cầu Đông Bình 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
121 Thị Xã Bình Minh Đường Lưu Nhơn Sâm - Phường Đông Thuận Cầu Cái Vồn nhỏ - Cầu Phù Ly (Đông Bình) 2.550.000 765.000 638.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Thị Xã Bình Minh Đường Phù Ly (ĐH.53) - Phường Đông Thuận cổng Chùa Phù Ly - Cầu rạch Trường học 663.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
123 Thị Xã Bình Minh Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp - Phường Đông Thuận (trừ các vị trí tính theo Đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua) 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
124 Thị Xã Bình Minh Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) - Phường Đông Thuận 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
125 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ phường Đông Thuận - Phường Đông Thuận 1.823.000 1.185.000 - - - Đất TM-DV đô thị
126 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận - Phường Đông Thuận 578.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
127 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 5.325.000 1.598.000 1.331.000 1.118.000 1.065.000 Đất SX-KD đô thị
128 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 932.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 746.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Cầu Rạch Vồn - Ngã ba cây me 2.625.000 788.000 656.000 551.000 525.000 Đất SX-KD đô thị
131 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 5.850.000 1.755.000 1.463.000 1.229.000 1.170.000 Đất SX-KD đô thị
132 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 1.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 819.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Cầu Mỹ Bồn 3.375.000 1.013.000 844.000 709.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
135 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Cầu Mỹ Bồn 591.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Đoạn vào Chùa Sóc Mỹ Bồn - Chùa Sóc Mỹ Bồn 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Thị Xã Bình Minh Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Cái Vồn Giáp Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 3.375.000 1.013.000 844.000 709.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
138 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Cái Vồn Giáp Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 591.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Thị Xã Bình Minh Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) - Phường Cái Vồn 2.400.000 720.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 5.325.000 1.598.000 1.331.000 1.118.000 1.065.000 Đất SX-KD đô thị
141 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 932.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 746.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 4.875.000 1.463.000 1.219.000 1.024.000 975.000 Đất SX-KD đô thị
144 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 854.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 683.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu C) - Phường Cái Vồn 3.375.000 1.013.000 844.000 709.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
147 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu C) - Phường Cái Vồn 591.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
148 Thị Xã Bình Minh Đường Bạch Đằng - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ - Cầu Cái Vồn nhỏ 3.375.000 1.013.000 844.000 709.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
149 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Bạch Đằng - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ - Cầu Cái Vồn nhỏ 591.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
150 Thị Xã Bình Minh Đường Quang Trung - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 2.925.000 878.000 731.000 614.000 585.000 Đất SX-KD đô thị
151 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Quang Trung - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
152 Thị Xã Bình Minh Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Hết Đường nhựa 5.850.000 1.755.000 1.463.000 1.229.000 1.170.000 Đất SX-KD đô thị
153 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Hết Đường nhựa 1.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
154 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Hết Đường nhựa 819.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
155 Thị Xã Bình Minh Đường Lưu Nhơn Sâm - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Nhỏ - Đường Nguyễn Văn Thảnh 2.400.000 720.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Thị Xã Bình Minh Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 4.500.000 1.350.000 1.125.000 945.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
157 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 788.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
158 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
159 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 4.500.000 1.350.000 1.125.000 945.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
160 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 788.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
161 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
162 Thị Xã Bình Minh Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 - Phường Cái Vồn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
163 Thị Xã Bình Minh Đường bê tông khóm 2 - Phường Cái Vồn (Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) - Đường 3 tháng 2 (Đường trước TT hành chính)) 638.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
164 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
165 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Phường Thành Phước Ngã 3 bùng binh xuống Bến phà mới - Giáp Bến phà cũ Đến Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh 2.250.000 675.000 563.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Thị Xã Bình Minh Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) - Phường Thành Phước 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
167 Thị Xã Bình Minh Đường vào bến xe cũ - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Bến xe cũ 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
168 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 4.500.000 1.350.000 1.125.000 945.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
169 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 788.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
170 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
171 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 3.750.000 1.125.000 938.000 788.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
172 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
173 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
174 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Quân - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Kênh Hai Quý 2.550.000 765.000 638.000 536.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Thị Xã Bình Minh Đường Huỳnh Văn Đạt - Phường Thành Phước Cầu Thành Lợi - Cầu Khóm 5 2.250.000 675.000 563.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Thị Xã Bình Minh Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Đường 2 tháng 9 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
177 Thị Xã Bình Minh Đường 2 tháng 9 - Phường Thành Phước Giáp Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải - Đường Huỳnh Văn Đạt 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
178 Thị Xã Bình Minh Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Đường 2 tháng 9 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
179 Thị Xã Bình Minh Đường vào xí nghiệp xi măng 406 - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Xí nghiệp xi măng 406 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
180 Thị Xã Bình Minh Đường vào xí nghiệp Mê Kông - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Xí nghiệp Mê Kông 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
181 Thị Xã Bình Minh Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước (bao gồm các Đường trong Khu dân cư) 3.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
182 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
183 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Phường Đông Thuận Cầu vượt Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Cầu Đông Bình 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
184 Thị Xã Bình Minh Đường Lưu Nhơn Sâm - Phường Đông Thuận Cầu Cái Vồn nhỏ - Cầu Phù Ly (Đông Bình) 2.250.000 675.000 563.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Thị Xã Bình Minh Đường Phù Ly (ĐH.53) - Phường Đông Thuận cổng Chùa Phù Ly - Cầu rạch Trường học 585.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
186 Thị Xã Bình Minh Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp - Phường Đông Thuận (trừ các vị trí tính theo Đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
187 Thị Xã Bình Minh Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) - Phường Đông Thuận 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
188 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ phường Đông Thuận 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD đô thị
189 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
190 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Thuận An - Xã Thuận An Giáp ranh Tam Bình - Cầu Cái Vồn lớn 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.260.000 - Đất ở nông thôn
191 Thị Xã Bình Minh Đường nút giao số 1 - Xã Thuận An Đường dẫn vào Cầu Cần Thơ (Xã Thuận An) 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
192 Thị Xã Bình Minh Đường 910 - Xã Thuận An Cầu Mỹ Bồn - Ngã tư Tầm Giuộc 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
193 Thị Xã Bình Minh Đường 910 - Xã Thuận An Ngã tư Tầm Giuộc - Cầu Kinh T1 (Giáp huyện Bình Tân) 550.000 358.000 - - - Đất ở nông thôn
194 Thị Xã Bình Minh Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Nút giao số 1 800.000 520.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
195 Thị Xã Bình Minh Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) nút giao số 1 - UBND Xã Thuận An (cũ) và Cầu Rạch Múc nhỏ 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
196 Thị Xã Bình Minh Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) - Xã Thuận An Cầu rạch Múc Nhỏ - Cầu Khoán Tiết (Giáp H.BTân) 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
197 Thị Xã Bình Minh Đường huyện - Xã Thuận An Cầu Khoán Tiết - Cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Thị Xã Bình Minh Đường từ trạm y tế đến chùa Ông - Xã Thuận An Nút giao Đường Thuận An – Rậy Sậy - Đến Chùa Ông 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Thuận An 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận An 280.000 - - - - Đất ở nông thôn