Bảng giá đất tại Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Huyện Long Hồ được xác định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Với vị trí chiến lược gần Thành phố Vĩnh Long, đây là một trong những khu vực có nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đáng chú ý.

Tổng quan về Huyện Long Hồ và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Long Hồ nằm liền kề Thành phố Vĩnh Long, sở hữu vị trí địa lý đắc địa khi là đầu mối giao thông kết nối các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ. Đây là một trong những khu vực trọng điểm trong phát triển kinh tế của tỉnh Vĩnh Long.

Với hệ thống sông ngòi chằng chịt, Long Hồ không chỉ nổi tiếng với những vườn cây ăn trái trù phú mà còn được xem là trung tâm giao thương quan trọng.

Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông tại Long Hồ đã tạo tiền đề cho thị trường bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Các tuyến đường như Quốc lộ 53 và Đường tỉnh 902 được mở rộng, nâng cấp không chỉ giúp kết nối dễ dàng với các khu vực lân cận mà còn làm gia tăng giá trị đất tại đây.

Khu vực này còn được hưởng lợi từ sự phát triển của Thành phố Vĩnh Long, với các dịch vụ tiện ích như trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí ngày càng hoàn thiện.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Hồ

Bảng giá đất tại Huyện Long Hồ ghi nhận mức dao động từ 173.000 đồng/m² đến 9.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 992.570 đồng/m². Đây là mức giá khá cạnh tranh so với toàn tỉnh, đặc biệt khi so sánh với mức giá trung bình tại Thành phố Vĩnh Long là 3.291.167 đồng/m². Điều này khiến Long Hồ trở thành lựa chọn phù hợp cho cả nhà đầu tư bất động sản và người mua ở.

Các khu vực có giá đất cao nhất tập trung tại trung tâm thị trấn Long Hồ và những tuyến đường lớn như Quốc lộ 53. Đây là các khu vực có mật độ dân cư đông, tiện ích đầy đủ và thuận tiện giao thông, nên giá đất thường cao hơn các khu vực khác.

Những khu vực ven sông hoặc xa trung tâm, như An Bình hay Hòa Ninh, có giá đất thấp hơn nhưng lại phù hợp với các dự án nông nghiệp hoặc nghỉ dưỡng.

Với xu hướng tăng trưởng kinh tế và sự cải thiện về hạ tầng, giá đất tại Long Hồ có tiềm năng tăng mạnh trong tương lai. Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần trung tâm thị trấn để nhanh chóng thu lợi nhuận, trong khi nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc các khu vực ven sông hoặc những vùng có quy hoạch mở rộng đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Long Hồ

Long Hồ được đánh giá cao về tiềm năng phát triển nhờ vị trí chiến lược và nền kinh tế phát triển ổn định. Khu vực này đang thu hút nhiều dự án bất động sản lớn, từ các khu dân cư hiện đại đến những khu nghỉ dưỡng sinh thái. Đặc biệt, các dự án hạ tầng như mở rộng Quốc lộ 53 hay phát triển các tuyến đường ven sông đã góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Huyện Long Hồ còn nổi bật với tiềm năng du lịch sinh thái, nhờ hệ thống sông rạch phong phú và các vườn cây ăn trái đặc trưng miền Tây. Đây là yếu tố quan trọng thu hút các dự án nghỉ dưỡng và du lịch, góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển. Dân cư tại Long Hồ cũng ngày càng đông đúc, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Nhìn chung, Long Hồ đang trở thành một trong những khu vực bất động sản hấp dẫn nhất tại Vĩnh Long. Với sự gia tăng dân số và các dự án hạ tầng quan trọng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định trong thời gian tới. Các nhà đầu tư cần nắm bắt thời điểm và lựa chọn đúng vị trí để tối ưu hóa lợi nhuận.

Huyện Long Hồ, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ của hạ tầng, là một trong những khu vực đầu tư bất động sản tiềm năng tại Vĩnh Long. Các nhà đầu tư nên tận dụng thời cơ để đón đầu xu hướng tăng giá và lựa chọn những vị trí phù hợp với chiến lược dài hạn để đạt được hiệu quả cao nhất.

Giá đất cao nhất tại Huyện Long Hồ là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Long Hồ là: 173.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Long Hồ là: 996.963 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
511

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Thạnh Quới 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thạnh Quới 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Long Hồ Đường huyện 28 - Xã An Bình Bến đò An Bình - Hết Ranh xã An Bình 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Long Hồ Đường huyện 28B - Xã An Bình Trường Mẫu giáo An Thành - UBND An Bình 390.000 254.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã An Bình Cầu ngang xã An Bình - Bến phà An Hòa - Trường An 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã An Bình 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã An Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã An Bình 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã An Bình 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Bình Hòa Phước Phà Đình Khao - Giáp Ranh tỉnh Bến Tre 735.000 478.000 368.000 257.000 - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Bình Hòa Phước Đoạn qua xã Bình Hòa Phước 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B nối dài - Xã Bình Hòa Phước UBND xã Bình Hòa Phước - Cầu Cái Muối 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước Giáp quốc lộ 57 - Ngã ba Lò Rèn 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Long Hồ Đường huyện 21B - Xã Bình Hòa Phước Ngã ba Lò Rèn - UBND xã Bình Hòa Phước 540.000 351.000 270.000 189.000 - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Long Hồ Đường làng Mai vàng ấp Phước Định 2 - Xã Bình Hòa Phước Quốc lộ 57 - Trụ sở ấp Phước Định 2 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Long Hồ Đường nhựa ấp Phú An 1, Phú An 2 - Xã Bình Hòa Phước Cầu Cái Muối - Cầu Hòa Ninh 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Long Hồ Đường nhựa ấp Bình Hòa 1 - Xã Bình Hòa Phước Chợ Cái Muối - Ngã 3 xã Hòa Ninh - Bình Hòa Phước 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Bình Hòa Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Bình Hòa Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Hòa Phước 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Hòa Ninh phà Đình Khao - Hết Ranh xã Hòa Ninh 735.000 478.000 368.000 257.000 - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Hòa Ninh Giáp quốc lộ 57 - Hết Ranh xã Hòa Ninh 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Long Hồ Đường huyện 28 - Xã Hòa Ninh Giáp Ranh xã An Bình - Cầu Hòa Ninh 413.000 269.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Long Hồ Đường Phú An 1- Hòa Ninh - Xã Hòa Ninh Cầu Năm Bạch - Đường huyện 21 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Hòa Ninh 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Hòa Ninh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Hòa Ninh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hòa Ninh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 - Xã Đồng Phú Giáp Ranh xã Bình Hòa Phước - Cầu qua UBND xã Đồng Phú 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Long Hồ Đường huyện 21 nối dài - Xã Đồng Phú Cầu Đồng Phú - Trường THCS Đồng Phú 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Đồng Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Đồng Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đồng Phú 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Long Hồ Quốc lộ 57 - Xã Thanh Đức Cầu Chợ Cua - Bến Phà Đình Khao 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 902 - Xã Thanh Đức Giáp Đường 14 tháng 9 - Giáp Quốc lộ 57 2.700.000 1.755.000 1.350.000 945.000 - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 902 - Xã Thanh Đức Giáp Quốc lộ 57 - Cầu Cái Sơn Lớn 2.100.000 1.365.000 1.050.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 902 - Xã Thanh Đức Cầu Cái Sơn Lớn - Giáp Ranh xã Mỹ An 1.050.000 683.000 525.000 368.000 - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Long Hồ Đường huyện 20 - Xã Thanh Đức Giáp quốc lộ 57 - Cầu Cái Chuối 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Long Hồ Đường huyện 20 - Xã Thanh Đức Giáp quốc lộ 57 - Giáp Ranh Phường 5 (Đường 8 tháng 3) 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Long Hồ Đường dẫn vào Bệnh viện Lao, bệnh Phổi và bệnh Tâm Thần - Xã Thanh Đức Giáp Đường huyện 20 - Hết Ranh bệnh viện Lao, bệnh Phổi 1.125.000 731.000 563.000 394.000 - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) - Xã Thanh Đức 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) - Xã Thanh Đức 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Thanh Đức 780.000 507.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Long Hồ Khu vực chợ Thanh Mỹ - Xã Thanh Đức 1.609.000 1.046.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Thanh Đức 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Thanh Đức 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thanh Đức 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Xã Long Phước Cầu Ông Me - Cống Đất Méo 1.725.000 1.121.000 863.000 604.000 - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Long Hồ Đường huyện 25B - Xã Long Phước Giáp quốc lộ 53 - Cầu Long Phước 1.725.000 1.121.000 863.000 604.000 - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Long Hồ Đường huyện 25C - Xã Long Phước Giáp Đường huyện 25B - Bờ lộ mới 263.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Long Hồ Đường huyện 25C nối dài - Xã Long Phước Giáp Đường huyện 25C - Giáp xã Phú Đức 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Long Hồ Đường huyện - Xã Long Phước Cầu Đìa Chuối - Cái Tắc 735.000 478.000 368.000 257.000 - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước Cầu Đìa Chuối - Cầu Cống Ranh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước Cầu Cống Ranh - Cầu Bến Xe 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước Mương Kinh - Cống hở Miễu Ông 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Long Phước Cầu Ba Tầng - Cống hở Miễu Ông 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Ba Khả đến Cống Ranh - Xã Long Phước Cầu Ba Khả - Cống Ranh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Long Thuận A - Xã Long Phước 975.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Long Hồ Khu vực chợ Long Phước - Xã Long Phước 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Long Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Long Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Phước 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) - Xã Phước Hậu 6.750.000 4.388.000 3.375.000 2.363.000 - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Long Hồ Quốc lộ 53 - Xã Phước Hậu Giáp Ranh TPVL - Cầu Ông Me 4.875.000 3.169.000 2.438.000 1.706.000 - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Long Hồ Đường Nguyễn Văn Nhung - Xã Phước Hậu Cống Tư Bái (Giáp phường 3) - Cầu Đìa Chuối 1.125.000 731.000 563.000 394.000 - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Phước Hậu Cầu Ông Me Quốc lộ 53 - Cầu Phước Ngươn 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Long Hồ Đường xã - Xã Phước Hậu Quốc lộ 53 - Cầu Phước Ngươn (Đường ông Hai Chà) 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Cống đến cầu Ba Khả - Xã Phước Hậu Cầu Cống - Cầu Ba Khả 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Long Hồ Đường từ cầu Ba Khả đến cầu Út Đua - Xã Phước Hậu Cầu Ba Khả - Cầu Út Đua 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) - Xã Phước Hậu 975.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Phước Hậu 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Phước Hậu 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phước Hậu 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Long Hồ Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Tân Hạnh Ranh phường 8 - Cầu Đôi 2.100.000 1.365.000 1.050.000 735.000 - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Long Hồ Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Tân Hạnh Giáp Ranh TPVL - Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Long Hồ Đường Phan Văn Đáng - Xã Tân Hạnh Cầu Vàm - Ranh phường 9 2.925.000 1.901.000 1.463.000 1.024.000 - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Long Hồ Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh Ranh Phường 9 - Cầu Tân Hạnh 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Long Hồ Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh Cầu Tân Hạnh - Cầu Bà Chạy 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Long Hồ Đường huyện 25 - Xã Tân Hạnh Cầu Bà Chạy - Giáp Ranh Tân Ngãi 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Long Hồ Đường Tân Hạnh phát sinh - Xã Tân Hạnh Cầu Lăng - Cầu Hàng Thẻ 248.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Long Hồ Đường từ Quốc lộ 1 (1A cũ) đến cầu Cống - Xã Tân Hạnh Quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Cống 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Long Hồ Khu nhà ở Trường Giang - Xã Tân Hạnh 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Long Hồ Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Tân Hạnh - Xã Tân Hạnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Long Hồ Khu vực chợ Cầu Đôi - Xã Tân Hạnh 2.535.000 1.648.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Long Hồ Khu vực chợ xã Tân Hạnh 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Long Hồ Khu vực chợ Tân Thới - Xã Tân Hạnh 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Long Hồ Đường huyện còn lại - Xã Tân Hạnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Long Hồ Đường xã còn lại - Xã Tân Hạnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Long Hồ Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Hạnh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Xã Phú Đức Cầu Kinh Mới - Cầu Cả Nguyên 525.000 341.000 263.000 184.000 - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Long Hồ Đường tỉnh 909 - Xã Phú Đức Cầu Cả Nguyên - Giáp Ranh Tam Bình 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Long Hồ Đường huyện 22 - Xã Phú Đức Đường tỉnh 909 - Sông Cái Sao 375.000 244.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Long Hồ Đường huyện 22 - Xã Phú Đức Sông Cái Sao - Hết Ranh xã Phú Đức 300.000 195.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Long Hồ Đường huyện 25C nối dài - Xã Phú Đức Giáp Đường Thị trấn- Phú Đức - Giáp xã Long Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Long Hồ Đường Phú Đức - Long An - Xã Phú Đức Giáp Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long An 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Long Hồ Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C - Xã Phú Đức Giáp Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Long An 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Long Hồ Đường từ Đường tỉnh 909 - Kinh Cà Dăm - Xã Phú Đức Giáp Đường tỉnh 909 - Giáp Ranh xã Hòa Phú 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Long Hồ Đường Long Phước - Phú Đức - Xã Phú Đức Cầu Miễu Ông - Giáp ấp Phước Ngươn - xã Long Phước 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện