Bảng giá đất Huyện Bình Tân Vĩnh Long

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Tân là: 3.380.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Tân là: 0
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Tân là: 535.850
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Tân An Thạnh Cầu kinh Đào - Cầu Xã Hời 825.000 536.000 413.000 289.000 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân An Thạnh Đoạn còn lại từ QL54 - Cầu Kiến Sơn 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Tân An Thạnh Giáp Quốc lộ 54 - Chợ xã Tân An Thạnh 488.000 317.000 244.000 - - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Tân An Thạnh 390.000 254.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân An Thạnh 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Bình Tân Đất SX-KD tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Thạnh 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cầu kinh Huyện Hàm - Cầu Lung Cái 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cầu Lung Cái - Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) 450.000 293.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Tân Hưng Cua quẹo (ấp Hưng Hòa) - Cầu Kiến Sơn 413.000 268.000 206.000 - - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Tân Hưng 203.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Bình Tân Đất SX-KD tại nông thôn còn lại - Xã Tân Hưng 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Bình Tân Xã Thành Đông 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
313 Huyện Bình Tân Xã Thành Lợi 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
314 Huyện Bình Tân Thị trấn Tân Quới 230.000 184.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
315 Huyện Bình Tân Xã Mỹ Thuận - 184.000 147.000 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
316 Huyện Bình Tân Xã Nguyễn Văn Thảnh - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
317 Huyện Bình Tân Xã Thành Trung - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
318 Huyện Bình Tân Xã Tân Thành - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
319 Huyện Bình Tân Xã Tân Bình 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
320 Huyện Bình Tân Xã Tân Lược 230.000 - 147.000 118.000 - Đất trồng cây hàng năm
321 Huyện Bình Tân Xã Tân An Thạnh 230.000 184.000 147.000 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
322 Huyện Bình Tân Xã Tân Hưng - 184.000 - 118.000 94.000 Đất trồng cây hàng năm
323 Huyện Bình Tân Xã Thành Đông 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
324 Huyện Bình Tân Xã Thành Lợi 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
325 Huyện Bình Tân Thị Trấn Tân Quới 270.000 216.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
326 Huyện Bình Tân Xã Mỹ Thuận - 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
327 Huyện Bình Tân Xã Nguyễn Văn Thảnh - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
328 Huyện Bình Tân Xã Thành Trung - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
329 Huyện Bình Tân Xã Tân Thành - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
330 Huyện Bình Tân Xã Tân Bình 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
331 Huyện Bình Tân Xã Tân Lược 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
332 Huyện Bình Tân Xã Tân An Thạnh 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
333 Huyện Bình Tân Xã Tân Hưng - 216.000 - 138.000 111.000 Đất trồng cây lâu năm
334 Huyện Bình Tân Xã Thành Đông 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
335 Huyện Bình Tân Xã Thành Lợi 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
336 Huyện Bình Tân Thị Trấn Tân Quới 270.000 216.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
337 Huyện Bình Tân Xã Mỹ Thuận - 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
338 Huyện Bình Tân Xã Nguyễn Văn Thảnh - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
339 Huyện Bình Tân Xã Thành Trung - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
340 Huyện Bình Tân Xã Tân Thành - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
341 Huyện Bình Tân Xã Tân Bình 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
342 Huyện Bình Tân Xã Tân Lược 270.000 - 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
343 Huyện Bình Tân Xã Tân An Thạnh 270.000 216.000 173.000 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
344 Huyện Bình Tân Xã Tân Hưng - 216.000 - 138.000 111.000 Đất nuôi trồng thủy sản
345 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Đông 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
346 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Lợi 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
347 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Mỹ Thuận 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
348 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Nguyễn Văn Thảnh 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
349 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Trung 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
350 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
351 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Bình 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
352 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Lược 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
353 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân An Thạnh 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
354 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Hưng 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
355 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Đông 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
356 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Lợi 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
357 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Mỹ Thuận 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
358 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Nguyễn Văn Thảnh 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Trung 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Thành 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
361 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Bình 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
362 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Lược 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
363 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân An Thạnh 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
364 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Hưng 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
365 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Đông 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
366 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Lợi 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
367 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Mỹ Thuận 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
368 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Nguyễn Văn Thảnh 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
369 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Thành Trung 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
370 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Thành 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
371 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Bình 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
372 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Lược 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
373 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân An Thạnh 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
374 Huyện Bình Tân Vị trí 6 - Xã Tân Hưng 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
375 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Đông 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
376 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Lợi 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
377 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Mỹ Thuận 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
378 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
379 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Trung 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
380 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
381 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Bình 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
382 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Lược 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
383 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân An Thạnh 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
384 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Hưng 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
385 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Đông 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
386 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Lợi 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
387 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Mỹ Thuận 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
388 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
389 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Trung 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
390 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Thành 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
391 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Bình 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
392 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Lược 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
393 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân An Thạnh 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
394 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Hưng 88.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
395 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Đông 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
396 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Lợi 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
397 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Mỹ Thuận 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
398 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
399 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Thành Trung 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
400 Huyện Bình Tân Vị trí còn lại - Xã Tân Thành 88.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Bình Tân - Xã Tân An Thạnh: Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Phi Nông Nghiệp

Bảng giá đất của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại xã Tân An Thạnh đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn còn lại của xã Tân An Thạnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân An Thạnh có mức giá 173.000 VNĐ/m² cho loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện sử dụng đất.

Bảng giá đất tại xã Tân An Thạnh cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Xã Tân Hưng, Đất Sản Xuất, Kinh Doanh Tại Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Tân Hưng, loại đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai cho các mục đích sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 1: 173.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Xã Tân Hưng có mức giá 173.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn, không bao gồm các mục đích thương mại hay dịch vụ. Mức giá này cho thấy giá trị của đất trong khu vực dành cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, phù hợp với các dự án đầu tư và phát triển tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xã Tân Hưng, Huyện Bình Tân. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Xã Thành Đông, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, Xã Thành Đông, Tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm ở xã Thành Đông có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể là do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, hoặc thuận lợi về mặt địa lý, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 147.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn. Giá trị này có thể phản ánh mức độ tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hạn chế hoặc yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thành Đông, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Xã Thành Lợi, Tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, Xã Thành Lợi, Tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất trồng cây hàng năm ở xã Thành Lợi có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 147.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Giá trị này có thể phản ánh mức độ tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng tương đối tốt.

Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế.

Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thành Lợi, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Thị Trấn Tân Quới

Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Thị trấn Tân Quới, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực Thị trấn Tân Quới, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Thị trấn Tân Quới có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện canh tác. Mức giá cao cho thấy khu vực này có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và có giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 184.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng phát triển, với điều kiện canh tác còn tương đối tốt.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thị trấn Tân Quới, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.