Bảng giá đất Huyện Hàm Yên Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Huyện Hàm Yên là: 2.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hàm Yên là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Yên là: 160.132
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Phù Lưu 54.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Phù Lưu 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Minh Hương 96.000 66.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Minh Hương 57.000 39.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Minh Hương 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Minh Dân 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Minh Dân 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Minh Dân 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Yên Phú 96.000 66.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Yên Phú 54.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Yên Phú 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Tân Thành 96.000 66.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Tân Thành 54.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Tân Thành 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Bạch Xa 72.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Bạch Xa 54.000 45.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Bạch Xa 36.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Yên Thuận 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Yên Thuận 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Yên Thuận 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Minh Khương 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Minh Khương 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Minh Khương 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Thành Long 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Thành Long 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Thành Long 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Bằng Cốc 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Bằng Cốc 48.000 42.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Bằng Cốc 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Yên Lâm 66.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Yên Lâm 48.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Yên Lâm 33.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Hàm Yên Khu vực 1 - Xã Hùng Đức 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Hàm Yên Khu vực 2 - Xã Hùng Đức 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Hàm Yên Khu vực 3 - Xã Hùng Đức 33.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Hàm Yên Khu vực I 45.000 40.000 35.000 30.000 25.000 Đất trồng cây hàng năm
437 Huyện Hàm Yên Khu vực II 43.000 38.000 33.000 28.000 23.000 Đất trồng cây hàng năm
438 Huyện Hàm Yên Khu vực III 41.000 36.000 31.000 26.000 21.000 Đất trồng cây hàng năm
439 Huyện Hàm Yên Khu vực I 36.000 33.000 30.000 27.000 24.000 Đất trồng cây lâu năm
440 Huyện Hàm Yên Khu vực II 35.000 32.000 29.000 26.000 23.000 Đất trồng cây lâu năm
441 Huyện Hàm Yên Khu vực III 34.000 31.000 28.000 25.000 20.000 Đất trồng cây lâu năm
442 Huyện Hàm Yên Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
443 Huyện Hàm Yên Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng sản xuất
444 Huyện Hàm Yên Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng sản xuất
445 Huyện Hàm Yên Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng phòng hộ
446 Huyện Hàm Yên Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng phòng hộ
447 Huyện Hàm Yên Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng phòng hộ
448 Huyện Hàm Yên Khu vực I 16.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng đặc dụng
449 Huyện Hàm Yên Khu vực II 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất rừng đặc dụng
450 Huyện Hàm Yên Khu vực III 13.000 12.000 10.000 9.000 8.000 Đất rừng đặc dụng
451 Huyện Hàm Yên Khu vực I 34.000 31.000 28.000 25.000 22.000 Đất nuôi trồng thủy sản
452 Huyện Hàm Yên Khu vực II 32.000 29.000 26.000 23.000 20.000 Đất nuôi trồng thủy sản
453 Huyện Hàm Yên Khu vực III 30.000 27.000 24.000 21.000 18.000 Đất nuôi trồng thủy sản
454 Huyện Hàm Yên Khu vực I Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 34.000 31.000 28.000 25.000 22.000 Đất nuôi trồng thủy sản
455 Huyện Hàm Yên Khu vực II Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 29.000 26.000 23.000 20.000 Đất nuôi trồng thủy sản
456 Huyện Hàm Yên Khu vực III Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 27.000 24.000 21.000 18.000 Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Hàm Yên - Khu Vực I - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất cho khu vực I thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá của các thửa đất trồng cây hàng năm trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trong khu vực I là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng tương đối hoàn thiện. Giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do điều kiện thuận lợi và khả năng sản xuất cao.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển và cơ sở hạ tầng ở mức trung bình. Giá này cho thấy sự điều chỉnh hợp lý theo điều kiện phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển thấp hơn và cơ sở hạ tầng ít hơn so với các vị trí trước đó. Giá này phản ánh điều kiện kém hơn và nhu cầu thị trường thấp hơn.

Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 4 là 30.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và cơ sở hạ tầng còn hạn chế. Giá này thấp hơn, phù hợp với điều kiện phát triển kém hơn và ít tiện ích hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc sử dụng đất trồng cây hàng năm tại khu vực I. Hiểu rõ mức giá của từng vị trí giúp đánh giá giá trị đất và khả năng sản xuất.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Hàm Yên - Khu Vực II - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất cho khu vực II thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các thửa đất trồng cây hàng năm tại khu vực II, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất.

Vị trí 1: 43.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại khu vực II là 43.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng hoàn thiện. Giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện sản xuất và giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 38.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 38.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trong khu vực có điều kiện phát triển và cơ sở hạ tầng ở mức trung bình. Giá này cho thấy sự điều chỉnh hợp lý theo điều kiện phát triển và nhu cầu thị trường của khu vực.

Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trong khu vực có điều kiện phát triển kém hơn và cơ sở hạ tầng ít hơn so với các vị trí trước đó. Giá này phản ánh điều kiện phát triển thấp hơn và nhu cầu thị trường giảm.

Vị trí 4: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 4 là 28.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và cơ sở hạ tầng hạn chế. Giá thấp hơn phù hợp với điều kiện phát triển kém hơn và ít tiện ích hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc sử dụng đất trồng cây hàng năm tại khu vực II. Nắm rõ mức giá của từng vị trí là yếu tố cần thiết để đánh giá giá trị đất và khả năng sản xuất.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Hàm Yên - Khu Vực III - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất cho khu vực III thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các thửa đất trồng cây hàng năm tại khu vực III, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất.

Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại khu vực III là 41.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng ở mức trung bình. Giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện sản xuất và giá trị đất ở mức cao hơn trong khu vực.

Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 2 là 36.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trong khu vực có điều kiện phát triển và cơ sở hạ tầng ở mức trung bình thấp hơn so với vị trí 1. Giá này phản ánh điều kiện phát triển và nhu cầu thị trường giảm nhẹ hơn.

Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 3 là 31.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất có điều kiện phát triển cơ bản và cơ sở hạ tầng thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá này phản ánh điều kiện phát triển kém hơn và nhu cầu thị trường giảm thêm.

Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 4 là 26.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản nhất và cơ sở hạ tầng hạn chế. Giá thấp hơn phù hợp với điều kiện phát triển kém hơn và ít tiện ích hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc sử dụng đất trồng cây hàng năm tại khu vực III. Nắm rõ mức giá của từng vị trí là yếu tố cần thiết để đánh giá giá trị đất và khả năng sản xuất.