Bảng giá đất Huyện Hàm Yên Tuyên Quang

Giá đất cao nhất tại Huyện Hàm Yên là: 2.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hàm Yên là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hàm Yên là: 160.132
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tuyên Quang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hàm Yên Đường loại I 2.200.000 1.100.000 500.000 230.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hàm Yên Đường loại II 1.500.000 800.000 380.000 180.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hàm Yên Đường loại III 1.000.000 550.000 400.000 230.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hàm Yên Đường loại IV 400.000 180.000 120.000 80.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hàm Yên Đường loại I 1.760.000 880.000 400.000 184.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Hàm Yên Đường loại II 1.200.000 640.000 304.000 144.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Hàm Yên Đường loại III 800.000 440.000 320.000 184.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Hàm Yên Đường loại IV 320.000 144.000 96.000 64.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Hàm Yên Đường loại I 1.320.000 660.000 300.000 138.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Hàm Yên Đường loại II 900.000 480.000 228.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Hàm Yên Đường loại III 600.000 330.000 240.000 138.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Hàm Yên Đường loại IV 240.000 108.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Đức Ninh Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 - đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Đức Ninh Từ giáp đất nhà ông Tiệp thôn 20 qua Km 21 - đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Đức Ninh Từ giáp đất nhà ông Chí thôn Gạo - đến cầu Km 24 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Đức Ninh Từ cầu Km 24 - đến hết nhà ông Khoái 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Đức Ninh Từ giáp nhà ông Khoái - đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hòa 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Đức Ninh Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (Km 24) vào - đến hết lải tràn hồ ao mưa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Đức Ninh Từ hết đất lải tràn hồ ao mưa - đến hết đất xã Đức Ninh (giáp xã Hùng Đức) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Đức Ninh Từ Km 21 - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hùng thôn Chợ Tổng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Hòa Từ giáp đất xã Đức Ninh - đến ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa (đường cũ) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Hòa Từ ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa - đến cầu Km 27 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Hòa Từ cầu Km 27 - đến hết đất hộ ông Sắc (thôn Đồng Chùa) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Hòa Từ giáp đất hộ ông Sắc (thôn Đồng Chùa) - đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thái Sơn) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thái Hòa Từ cổng nhà Ô Thúy (đường vào UBND Thái Hòa) - đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thái Hòa Từ ngã ba tiếp giáp QL2 (nhà ông Tình) đường cầu mới - đến ngã tư thôn Lũ Khê 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Hàm Yên Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09) - Xã Thái Hòa Đất liền cạnh đường từ ngã ba chợ Km 27 - đến cổng nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Hàm Yên Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09) - Xã Thái Hòa Đất ở liền cạnh đường từ nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1 - đến hết đất hộ ông Đào Văn Công (thôn Đồng Chùa) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Hàm Yên Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09) - Xã Thái Hòa Đất ở liền cạnh đường từ nhà ông Đào Văn Công - đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thành Long) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Sơn Từ giáp xã Thái Hòa - đến cổng làng thôn 2 Thái Bình 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Sơn Từ cổng làng thôn 2 Thái Bình - đến đất nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Sơn Từ giáp nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31 - đến đường vào Nậm khao thôn 2 Minh Thái 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thái Sơn Từ giáp đường vào Nậm Khao thôn 2 Minh Thái - đến hết xã Thái Sơn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 3B (TL190 cũ) - Xã Thái Sơn Từ giáp Quốc lộ 2 qua cổng xí nghiệp 232 - đến hết đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 3B (TL190 cũ) - Xã Thái Sơn Từ giáp đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình - đến hết đất xã Thái Sơn 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thái Sơn Từ Quốc lộ 2 đi xã Thành Long - đến đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thái Sơn Từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31 - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc thôn 31 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thái Sơn Từ giáp nhà ông Phạm văn Phúc thôn 31 - đến hết xã Thái Sơn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thành Long Từ giáp đất xã Thái Sơn - đến Km 35 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Thành Long Từ giáp Km 35 - đến hết xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thành Long Từ giáp đất Thái Sơn - đến giáp đất nhà ông Ba thôn Loa 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thành Long Từ UBND xã Thành Long - đến hết đất nhà ông Ba thôn Loa 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thành Long Từ UBND xã Thành Long - đến hết thửa đất nhà ông Tự thôn Hưng Long 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thành Long Từ UBND xã Thành Long - đến giáp đất hộ ông Nịnh Tiến Điều, thôn Thành Công 2 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thành Long Từ UBND xã Thành Long - đến ngõ hộ ông Thạch Văn Đáp, thôn Đoàn Kết 3 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Thành Long Từ giáp đất nhà ông Tự, thôn Hưng Long - đến giáp xã Bằng Cốc 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Hàm Yên Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09) - Xã Thành Long Đất cạnh đường liên thôn: Từ giáp xã Thái Hòa đi qua thôn 4, thôn 2 Trung Thành vào - đến ngã ba điểm trường Tiểu học đường sang nhà ông Thủy Mận thôn 1 Trung Thành. 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Phú Từ giáp đất thị trấn Tân Yên - đến Km 45 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Phú Từ giáp Km 45 - đến Km 50 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Phú Từ giáp Km 50 - đến Km 53 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Phú Từ giáp Km 53 - đến Km 54 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Phú Từ giáp Km 54 - đến Km 56 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Phú Từ Km 56 - đến hết xã Yên Lâm 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Lâm Từ giáp đất xã Yên Phú - đến Km 68 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 2 - Xã Yên Lâm Từ giáp Km 68 - đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Yên lâm Từ ngã ba (đường vào xã Yên Lâm) qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Yên lâm Từ UBND xã Yên Lâm - đến ngõ nhà ông Vân 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 3B (TL190 cũ) - Xã Bình Xa Từ giáp đất xã Thái Sơn - đến cầu Bình Xa II 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Hàm Yên Quốc lộ 3B (TL190 cũ) - Xã Bình Xa Từ cầu Bình Xa II - đến hết địa phận xã Bình Xa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Bình Xa Từ ngã ba đi Chiêm Hóa - đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Bình Xa Từ ngã ba (bến phà cũ) vào UBND xã Bình Xa - đến ngã ba đi Minh Hương 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Bình Xa Từ ngã ba đi Minh Hương - đến hết xã Bình Xa giáp Tân Thành 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Bình Xa Từ ngã ba giao với đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) - đến hết đất xã Bình Xa (giáp xã Minh Hương) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Tân Thành Từ giáp đất Bình Xa - đến chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Tân Thành Từ chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) - đến ngã ba Tân Thành 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Tân Thành Từ ngã 3 Tân Thành đi Phù Lưu 500m - đến hết thửa đất số 27 tờ bản đồ giải thửa số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Tân Thành Đoạn Từ tiếp giáp thửa đất số 27 tờ bản đồ số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên đi Phù Lưu - đến hết đất Tân Thành giáp cầu tràn thôn 4 làng Bát 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Tân Thành Đường Từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) - đến hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 39 (lò xả cũ) thôn 2 Tân Yên. Đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Tân Thành Từ ngã 3 Tân Thành đi đầu cầu Tân Yên 500m - đến hết thửa đất 46 tờ bản đồ giải thửa số 39, thôn 2 Tân Yên (lò xả cũ) đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi thôn 2 Tân Yên 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Hàm Yên Huyện lộ (Đường huyện ven sông Lô) - Xã Tân Thành Từ ngã 3 thôn 5 làng Bát đi tuyến đường ven sông Lô, xã Phù Lưu Minh Dân Minh Khương - đến hết đất Tân Thành (điểm cống giáp bờ sông, giáp xã Phù Lưu) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Phù Lưu Từ giáp đất xã Tân Thành - đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Phù Lưu Từ ngã ba Dốc Đỏ đường rẽ đi chợ Thụt - đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Phù Lưu Từ đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm - đến cầu tràn Khau Lình 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Phù Lưu Từ cầu tràn Khau Lình đi qua UBND xã Phù Lưu - đến cầu tràn Suối Thọ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Phù Lưu Từ cầu tràn Suối Thọ - đến hết xã Phù Lưu, giáp Minh Dân 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Hàm Yên Huyện lộ (Đường huyện ven sông Lô) - Xã Phù Lưu Từ giáp đất xã Tân Thành - đến hết thôn Thụt (giáp xã Minh Dân) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Minh Dân Từ giáp đất xã Phù Lưu - đến ao nhà ông Long Nhật 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Minh Dân Từ tiếp giáp ao nhà ông Long Nhật - đến cổng nhà thờ 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Minh Dân Từ cổng nhà thờ - đến hết xã Minh Dân giáp xã Minh Khương 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Minh Khương Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân - đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Minh Khương Từ nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái qua UBND xã Minh Khương - đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Minh Khương Từ nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc - đến giáp đất xã Bạch Xa 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Bạch Xa Từ giáp đất xã Minh Khương - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Bạch Xa Từ nhà ông Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương - đến Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Bạch Xa Đoạn từ Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận) - đến Bến đò 71 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Bạch Xa Từ ngã ba (đường rẽ đi Yên Thuận) - đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Yên Thuận Từ giáp đất xã Bạch Xa - đến nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Yên Thuận Từ nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá qua UBND xã - đến nhà ông Khương, thôn Thôm Vá 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Yên Thuận Từ UBND xã - đến nhà bà Tiện thôn Đẻm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Hàm Yên Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận) - Xã Yên Thuận Từ giáp nhà ông Khương, thôn Thôm Vá - đến hết địa phận xã Yên Thuận (Giáp xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Hàm Yên Huyện lộ: Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02) - xã Hùng Đức Từ giáp đất xã Đức Ninh - đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Hàm Yên Huyện lộ: Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02) - xã Hùng Đức Từ giáp đất nhà ông Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã - đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Hàm Yên Huyện lộ: Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02) - xã Hùng Đức Từ giáp đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn - đến trường Trung học Hùng Thắng 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Hàm Yên Huyện lộ: Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02) - xã Hùng Đức Đất liền cạnh đường liên thôn từ cổng Trường Tiểu học Hùng Thắng - đến hết thôn Đèo Quân, xã Hùng Đức (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Tuyên Bái) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Hàm Yên Huyện lộ: Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.20) - xã Hùng Đức Từ thôn Làng Phan (tiếp giáp ĐH.02) qua thôn Hùng Xuân - đến giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Hàm Yên Huyện lộ: Hùng Đức - xã Tứ Quận (ĐH.19) - xã Hùng Đức Từ Ngã 3 thôn Tân Hùng (tiếp giáp ĐH.02) đi qua thôn Thị - đến hết thôn Khánh Hùng (Giáp xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Đường vào xã Nhân Mục Đoạn Từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) - đến cầu Bản Độ 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Nhân Mục Từ cầu Bản Độ qua UBND xã - đến nhà ông Đinh Xuân Chính ngã ba rẽ đi thôn 1011 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Nhân Mục Từ ngã ba đường rẽ đi Bằng Cốc - đến hết đất xã Nhân Mục 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Hàm Yên Huyện lộ - Xã Bằng Cốc Từ giáp đất xã Nhân Mục qua UBND xã Bằng Cốc - đến giáp đất xã Thành Long 110.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hàm Yên: Đường Loại I - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho khu vực đường loại I tại huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở đô thị thuộc đường loại I, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở đô thị nằm tại các vị trí đắc địa trên đường loại I, thường là các khu vực gần trung tâm hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong các khu vực có vị trí thuận lợi và kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở các vị trí kém đắc địa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trên đường loại I. Các thửa đất ở vị trí này có giá trị tương đối cao nhưng không bằng các vị trí đắc địa hơn, vẫn đảm bảo sự kết nối giao thông và phát triển đô thị.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các thửa đất ở đô thị nằm tại các vị trí kém thuận lợi hơn trên đường loại I. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất do vị trí không còn ưu thế như hai vị trí trước, tuy nhiên vẫn giữ được một phần giá trị nhờ vào sự hiện diện trên đường loại I.

Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí đã nêu. Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở đô thị nằm tại các vị trí kém thuận lợi nhất trên đường loại I, nơi giá trị đất bị giảm xuống do vị trí không còn thuận lợi và khả năng phát triển thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt chính xác giá trị đất tại khu vực đường loại I, huyện Hàm Yên. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí là rất cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hàm Yên: Đường Loại II - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho khu vực đường loại II tại huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở đô thị thuộc đường loại II, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở đô thị nằm tại các vị trí thuận lợi nhất trên đường loại II. Những khu vực này thường có cơ sở hạ tầng tốt và kết nối giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở những khu vực kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được một số lợi thế về vị trí và kết nối. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không nằm ở những vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 380.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở đô thị nằm tại các khu vực có vị trí kém thuận lợi hơn, với giá trị giảm do các yếu tố như khoảng cách từ trung tâm hoặc hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí đã nêu. Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở những vị trí kém thuận lợi nhất trên đường loại II, nơi giá trị đất bị giảm do khoảng cách xa trung tâm và khả năng phát triển hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt chính xác giá trị đất tại khu vực đường loại II, huyện Hàm Yên. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí là rất cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hàm Yên: Đường Loại III - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho khu vực đường loại III tại huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở đô thị thuộc đường loại III, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, áp dụng cho các thửa đất ở đô thị nằm tại các khu vực thuận lợi nhất trên đường loại III. Những khu vực này thường có cơ sở hạ tầng phát triển tốt và kết nối giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Các thửa đất ở vị trí này vẫn được hưởng một số lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng, nhưng giá trị thấp hơn so với các khu vực đắc địa hơn.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở những khu vực kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 và 2. Các thửa đất ở vị trí này có giá trị giảm do các yếu tố như khoảng cách từ trung tâm và hạ tầng phát triển chưa đồng bộ.

Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí đã nêu. Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở những khu vực kém thuận lợi nhất trên đường loại III, nơi giá trị đất bị giảm do khoảng cách xa trung tâm và khả năng phát triển hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt chính xác giá trị đất tại khu vực đường loại III, huyện Hàm Yên. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí là rất cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hàm Yên: Đường Loại IV - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất cho khu vực đường loại IV tại huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các thửa đất ở đô thị thuộc đường loại IV, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở đô thị nằm tại các khu vực có một số lợi thế về vị trí và cơ sở hạ tầng nhưng không phải là những khu vực đắc địa nhất. Đất tại vị trí này thường có tiềm năng phát triển vừa phải và được định giá cao hơn so với các khu vực còn lại trong danh sách.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn so với vị trí 1. Các thửa đất ở vị trí này có giá trị giảm do các yếu tố như khoảng cách từ trung tâm hoặc hạ tầng chưa hoàn thiện.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Đất tại vị trí này thường nằm ở những khu vực xa trung tâm hơn, với hạ tầng phát triển chưa đồng bộ, dẫn đến mức giá thấp.

Vị trí 4: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí đã nêu. Mức giá này dành cho các thửa đất nằm ở những khu vực ít thuận lợi nhất trên đường loại IV. Các thửa đất ở vị trí này thường nằm xa trung tâm và hạ tầng phát triển chưa đồng bộ, dẫn đến giá trị thấp.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt chính xác giá trị đất tại khu vực đường loại IV, huyện Hàm Yên. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí là rất cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Hàm Yên - Quốc Lộ 2 - Xã Đức Ninh

Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 2 thuộc xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, đã được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các thửa đất ở nông thôn dọc theo Quốc lộ 2, từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại đoạn Quốc lộ 2 là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất ở nông thôn nằm trong đoạn từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20. Mức giá cao này phản ánh vị trí đất nằm trên tuyến đường quan trọng, với tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi xem xét đầu tư hoặc sử dụng đất dọc theo Quốc lộ 2 tại xã Đức Ninh. Nắm rõ mức giá và điều kiện cụ thể của từng vị trí giúp các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác và phù hợp.