STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hàm Yên | Khu vực III | 41.000 | 36.000 | 31.000 | 26.000 | 21.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Huyện Hàm Yên | Khu vực III | 34.000 | 31.000 | 28.000 | 25.000 | 20.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Hàm Yên | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng sản xuất | |
4 | Huyện Hàm Yên | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng phòng hộ | |
5 | Huyện Hàm Yên | Khu vực III | 13.000 | 12.000 | 10.000 | 9.000 | 8.000 | Đất rừng đặc dụng | |
6 | Huyện Hàm Yên | Khu vực III | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7 | Huyện Hàm Yên | Khu vực III | Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 | 18.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Tuyên Quang: Huyện Hàm Yên - Khu Vực III - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất cho khu vực III thuộc huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang, được quy định theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Tuyên Quang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các thửa đất trồng cây hàng năm tại khu vực III, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất.
Vị trí 1: 41.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 tại khu vực III là 41.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất trồng cây hàng năm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt và cơ sở hạ tầng ở mức trung bình. Giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện sản xuất và giá trị đất ở mức cao hơn trong khu vực.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 2 là 36.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trong khu vực có điều kiện phát triển và cơ sở hạ tầng ở mức trung bình thấp hơn so với vị trí 1. Giá này phản ánh điều kiện phát triển và nhu cầu thị trường giảm nhẹ hơn.
Vị trí 3: 31.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 3 là 31.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất có điều kiện phát triển cơ bản và cơ sở hạ tầng thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá này phản ánh điều kiện phát triển kém hơn và nhu cầu thị trường giảm thêm.
Vị trí 4: 26.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 4 là 26.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản nhất và cơ sở hạ tầng hạn chế. Giá thấp hơn phù hợp với điều kiện phát triển kém hơn và ít tiện ích hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 10/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc sử dụng đất trồng cây hàng năm tại khu vực III. Nắm rõ mức giá của từng vị trí là yếu tố cần thiết để đánh giá giá trị đất và khả năng sản xuất.