STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1801 | Huyện Tiểu Cần | Đưởng tỉnh 911 - Xã Ngãi Hùng | Đường tỉnh 912 - Kênh Chánh Hội | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1802 | Huyện Tiểu Cần | Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38) - Xã Ngãi Hùng | Kênh Chánh Hội - Kênh Út Đảnh | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1803 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên ấp Ngãi Chánh-Ngãi Thuận- Ngãi Phú - Xã Ngãi Hùng | Đường huyện 38 - Nhà Võ văn Sơn (thửa đất 261, tờ bản đồ số 1) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1804 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa 3m - Xã Ngãi Hùng | Cầu Sắt Chánh Hội B - Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1805 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng - Xã Ngãi Hùng | Đường huyện 38 - Giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1806 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m - Xã Ngãi Hùng | Đường huyện 38 - Hết thửa 407 tở bản đồ số 5 | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1807 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m - Xã Ngãi Hùng | Đường huyện 38 - Hết thửa 125 tở bản đồ số 16 | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1808 | Huyện Tiểu Cần | Trung tâm chợ Hiếu Trung - Xã Hiếu Trung | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1809 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Tân Trung Giồng - Xã Hiếu Trung | Đường huyện 2 - Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1810 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Phú Thọ I - Xã Hiếu Trung | Quốc lộ 60 - Cầu Phú Thọ I | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1811 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Phú Thọ I - Xã Hiếu Trung | Cầu Phú Thọ I - Nhà ông Mừa | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1812 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Phú Thọ II (Đường huyện 25) - Xã Hiếu Trung | Quốc lộ 60 - Giáp ranh xã Phong Thạnh | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1813 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên ấp - Xã Hiếu Trung | Đường huyện 2 - Giáp ranh xã Hiếu Tử | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1814 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Cây Gòn Liên xã - Xã Hiếu Trung | Trụ sở BND ấp Cây Gòn - Cầu 2 Truyền (Ranh xã Phú Cần) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1815 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Phú Thọ 1 liên ấp - Xã Hiếu Trung | Nhà Bà 2 Phụng - Nhà Ông Trước (Cây Gòn) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1816 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Cây Gòn - Xã Hiếu Trung | Đường huyện 25 - Xã Phú Cần | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1817 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Ô Na Liên xã - Xã Hiếu Trung | Ngã 3 (Tà Mẫn) - Đường huyện 6 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1818 | Huyện Tiểu Cần | Đường xã Tân Hòa - Xã Tân Hòa | Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan) - Cống Cần Chông | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1819 | Huyện Tiểu Cần | Đường xã Tân Hòa - Xã Tân Hòa | Cống Cần Chông - Ngã ba đê bao Cần Chông | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1820 | Huyện Tiểu Cần | Trung tâm chợ xã Tân Hòa - Xã Tân Hòa | 693.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1821 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa 3m - Xã Tân Hòa | Đường vào Trung tâm xã - Hết tuyến | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1822 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Tân Thành Đông - Xã Tân Hòa | Đường vào Trung tâm xã - Cầu Ba Lai | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1823 | Huyện Tiểu Cần | Đường liên ấp Sóc Dừa - Trẹm - Xã Tân Hòa | Ngã ba nhà 3 Tịnh - Đường tỉnh 915 | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1824 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Giáp Đường huyện 26 - Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1825 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh - Cầu Cây Chăng | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1826 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Đường vào Trung tâm xã (Công viên xã) - Ngã ba nhà 3 Tịnh | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1827 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cần Tiêu - Xã Tân Hòa | Giáp Đường huyện 26 - Tha la ấp Cần Tiêu | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1828 | Huyện Tiểu Cần | Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa - Xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 - Sông Từ Ô | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1829 | Huyện Tiểu Cần | Trung tâm Chợ Hùng Hòa - Xã Hùng Hòa | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1830 | Huyện Tiểu Cần | Khu trung tâm chợ Sóc Cầu - Xã Hùng Hòa | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1831 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2 - Xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 - Nhà ông Sáu Lầu | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1832 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1 - Xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 - Nhà bà Lạm Thị Tế | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1833 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal (Chùa Long Hòa) - Xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 - Chợ Hùng Hòa | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1834 | Huyện Tiểu Cần | Đường giao thông vào trung tâm chợ Sóc Cầu - Xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 - Đầu cầu chợ Sóc Cầu | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1835 | Huyện Tiểu Cần | Đường Từ Ô 1 - Xã Hùng Hòa | Nhà bà Lâm Thị Tế - Trung tâm xã | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1836 | Huyện Tiểu Cần | Đường Sóc Cầu - Cây Da - Sóc Tràm - Xã Hùng Hòa | Đầu cầu Sóc Cầu - Chùa O Veng Chas | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1837 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Ông Rùm 1 - Xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 - Nhà 9 Chòi | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1838 | Huyện Tiểu Cần | Hai dãy phố Chợ Tân Hùng - Xã Tân Hùng | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1839 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa (Lộ tẻ) - Xã Tân Hùng | Quốc lộ 54 (BCHQS xã) - Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane) | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1840 | Huyện Tiểu Cần | Cặp bờ sông khu vực chợ - Xã Tân Hùng | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1841 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ) - Xã Tân Hùng | Đường nhựa (Lộ tẻ) - Sông Rạch Lợp | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1842 | Huyện Tiểu Cần | Đường vào TT giống thủy sản - Xã Tân Hùng | Đường huyện 26 - Trung tâm giống thủy sản | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1843 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm - Xã Tân Hùng | Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngãi Hùng | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1844 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên ấp Nhứt - Phụng Sa - Te Te - Xã Tân Hùng | Đường ấp Nhứt - Đường Hàng Còng | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1845 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên ấp Nhì - Te Te - Xã Tân Hùng | Cầu ấp Nhì - Đường Hàng Còng | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1846 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Trung Tiến - Xã Tân Hùng | Đường Trung Tiến - Cầu 7 Dậu | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1847 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Chợ-Phụng Sa - Xã Tân Hùng | Quốc lộ 54 - Hết tuyến | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1848 | Huyện Tiểu Cần | Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử - Xã Hiếu Tử | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1849 | Huyện Tiểu Cần | Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60) - Xã Hiếu Tử | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1850 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Ô Trôm - Xã Hiếu Tử | Quốc lộ 60 - Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1851 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Chợ - Xã Hiếu Tử | Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc) - Cầu ấp Chợ | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1852 | Huyện Tiểu Cần | Đường giữa ấp Kinh Xáng - Xã Hiếu Tử | Quốc lộ 60 - Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1853 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên xã - Xã Hiếu Tử | Cầu 135 ấp chợ - Giáp ranh xã Hiếu Trung | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1854 | Huyện Tiểu Cần | Đường Ô Trao - Xã Hiếu Tử | Cầu Ô Trôm đi Ô Trao - Cổng văn hóa ấp Ô Trao | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1855 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa cặp kinh tế mới - Xã Hiếu Tử | Phòng thuốc Nam Hưng Hiếu Tự - Nhà ông Nguyễn Văn Lào | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1856 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa 3m - Xã Hiếu Tử | Đường nhựa ấp Chợ (Trụ sở ấp Chợ) - Kênh 5 thước | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1857 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Tân Đại - Xã Hiếu Tử | Trường tiểu học Hiếu Tử C - Quốc lộ 60, cống Út Vui | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1858 | Huyện Tiểu Cần | Đường Trinh Phụ - Xã Long Thới | Quốc lộ 60 - Hết ranh xã Long Thới | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1859 | Huyện Tiểu Cần | Đường Định Bình - Xã Long Thới | Quốc lộ 60 (Nhà thờ) - Cầu Chà Vơ | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1860 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa - Xã Long Thới | Quốc lộ 60 - Nhà ông Cao Văn Tám | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1861 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Giồng Giữa - Xã Long Thới | Kênh Trinh Phụ - Quốc lộ 60 (thị trấn Cầu Quan) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1862 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A - Xã Long Thới | Đường nhựa Giồng Giữa - Cầu Hai Huyện | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1863 | Huyện Tiểu Cần | Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc) - Xã Long Thới | Quốc lộ 60 - Kênh Trinh Phụ | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1864 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ - Xã Long Thới | Đường Giồng Giữa - Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị Hoa) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1865 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa Giồng Cục - Xã Long Thới | Đường đal Giồng Da - Đường nhựa bờ đông Nguyễn Chánh Sâm (2 nhánh) | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1866 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa bờ tây kênh Nguyễn Chánh Sâm - Xã Long Thới | Đường Giồng Giữa - Cầu Báo Ân | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1867 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Phú A - Xã Long Thới | Đường dẫn vào Cầu Bàu Hoang | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1868 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa vào Chùa Phổ Tịnh - Xã Long Thới | Quốc lộ 60 - Chùa Phổ Tịnh | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1869 | Huyện Tiểu Cần | Đường đal sau trường Mẫu giáo cũ - Xã Long Thới | Đường Giồng Giữa - Đường trụ sở BND ấp Trinh Phụ | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1870 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Bình - Xã Long Thới | Đường nhựa Định Bình - Đường đal Định Bình | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1871 | Huyện Tiểu Cần | Tuyến Bờ tây kênh Cầu Tre - Xã Long Thới | Cầu Cầu Tre - Đường nhựa kênh Ba Quốc | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1872 | Huyện Tiểu Cần | Đường liên ấp Ô Ét - Bà Ép - Sóc Tre - Xã Phú Cần | Quốc lộ 54 (Ô Ét) - Giáp ranh ấp Phú Thọ I và cầu khóm 2 | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1873 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Đại Trường - Xã Phú Cần | Quốc lộ 54 - Cầu Cầu Tre | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1874 | Huyện Tiểu Cần | Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép - Xã Phú Cần | QL 60 - Giáp đường 3,5 m | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1875 | Huyện Tiểu Cần | Huyện Tiểu Cần | Các đường nhựa, đường đal còn lại | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1876 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1877 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Cầu Quan | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1878 | Huyện Tiểu Cần | Xã Phú Cần | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1879 | Huyện Tiểu Cần | Các xã còn lại | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1880 | Huyện Tiểu Cần | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
1881 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1882 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Cầu Quan | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1883 | Huyện Tiểu Cần | Xã Phú Cần | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1884 | Huyện Tiểu Cần | Các xã còn lại | 195.000 | 120.000 | 78.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1885 | Huyện Tiểu Cần | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1886 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1887 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Cầu Quan | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1888 | Huyện Tiểu Cần | Xã Phú Cần | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1889 | Huyện Tiểu Cần | Các xã còn lại | 215.000 | 135.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1890 | Huyện Tiểu Cần | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1891 | Huyện Tiểu Cần | Huyện Tiểu Cần | Toàn huyện | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1892 | Huyện Tiểu Cần | Huyện Tiểu Cần | Toàn huyện | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất làm muối |
1893 | Huyện Tiểu Cần | Huyện Tiểu Cần | Toàn huyện | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1894 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1895 | Huyện Tiểu Cần | Thị trấn Cầu Quan | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1896 | Huyện Tiểu Cần | Các xã | 165.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1897 | Huyện Tiểu Cần | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1898 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Sông Long Toàn - Đường 2/9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1899 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Lý Tự Trọng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1900 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Đường Lý Tự Trọng - Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Xã Phú Cần - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh cho khu vực Xã Phú Cần, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Phú Cần có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy đây là khu vực có điều kiện thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm, có thể do đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Điều này có thể do sự khác biệt về chất lượng đất hoặc sự ảnh hưởng của các yếu tố địa lý và hạ tầng.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 90.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các khu vực có hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Phú Cần. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh: Các Xã Còn Lại - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh cho các xã còn lại, loại đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng cây hàng năm tại các xã còn lại có mức giá là 195.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất ở những khu vực có điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp hoặc gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy đất tại các khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được tiềm năng sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 3: 78.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 78.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp với những khu vực có điều kiện kém hơn cho sản xuất nông nghiệp hoặc xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã còn lại, Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tiếp Giáp Quốc Lộ - Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất của khu vực tiếp giáp Quốc lộ, Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho loại đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường cụ thể trong khu vực tiếp giáp Quốc lộ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực tiếp giáp Quốc lộ có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào vị trí gần Quốc lộ và thuận tiện cho các hoạt động trồng trọt. Sự kết nối với các tuyến giao thông chính và các yếu tố địa lý đã làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực tiếp giáp Quốc lộ, Huyện Tiểu Cần. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Nghiệp Các Xã - Huyện Tiểu Cần, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất của các xã thuộc Huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho loại đất nông nghiệp khác đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã thuộc Huyện Tiểu Cần có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt và sự thuận tiện trong việc canh tác nông nghiệp.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp, nhờ vào sự điều chỉnh về giá trị đất theo điều kiện cụ thể của khu vực.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn hoặc yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại các xã, Huyện Tiểu Cần. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Duyên Hải, Trà Vinh: Đoạn Đường 3/2 - Phường 1
Bảng giá đất của Thị xã Duyên Hải, Trà Vinh cho đoạn đường 3/2 - Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Sông Long Toàn đến Đường 2/9, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3/2 có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3/2, Phường 1, Thị xã Duyên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.