STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Giáp Đường huyện 26 - Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh - Cầu Cây Chăng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Đường vào Trung tâm xã (Công viên xã) - Ngã ba nhà 3 Tịnh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Giáp Đường huyện 26 - Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh - Cầu Cây Chăng | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Đường vào Trung tâm xã (Công viên xã) - Ngã ba nhà 3 Tịnh | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Giáp Đường huyện 26 - Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Ngã 3 nhà ông 3 Tịnh - Cầu Cây Chăng | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Tiểu Cần | Đường nhựa ấp Cao Một - Xã Tân Hòa | Đường vào Trung tâm xã (Công viên xã) - Ngã ba nhà 3 Tịnh | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiểu Cần, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa Ấp Cần Tiêu - Xã Tân Hòa
Bảng giá đất của huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường nhựa ấp Cần Tiêu - Xã Tân Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Giáp Đường Huyện 26 đến Tha La Ấp Cần Tiêu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa ấp Cần Tiêu có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực gần Đường Huyện 26 có tiềm năng phát triển ổn định và là điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị hợp lý nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông trong khu vực. Tuy nhiên, giá trị đất ở vị trí này không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện và phát triển.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Giáp Đường Huyện 26 đến Tha La Ấp Cần Tiêu, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa ấp Cần Tiêu - Xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.