STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Sông Long Toàn - Đường 2/9 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Lý Tự Trọng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Đường Lý Tự Trọng - Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông - Quốc lộ 53 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Duyên Hải | Đường 2/9 - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Duyên Hải | Đường 2/9 - Phường 1 | Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1) - Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Duyên Hải | Đường 2/9 - Phường 1 | Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp) - Kênh I (Hạt Kiểm lâm) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Duyên Hải | Đường 30/4 - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Điện Biên Phủ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Duyên Hải | Đường 30/4 - Phường 1 | Đường Điện Biên Phủ - Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS Chu Văn An) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Duyên Hải | Đường 19/5 - Phường 1 | Vòng xoay ngã năm - Đường Ngô Quyền | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lý Tự Trọng - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường 3/2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Duyên Hải | Đường Hồ Đức Thắng - Phường 1 | Đường 3/2 - Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Duyên Hải | Đường Hồ Đức Thắng ( 01 đoạn của tuyến Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh) - Phường 1 | Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh - Sông Long Toàn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lý Thường Kiệt - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường 3/2 (UBND thị xã) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Duyên Hải | Đường Điện Biên Phủ - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường 3/2 (Bưu điện) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Duyên Hải | Các dãy phố chợ - Phường 1 | Khu vực Chợ Duyên Hải - Khu vực Chợ Duyên Hải | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Duyên Hải | Đường Phạm Văn Nuôi - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Ngô Quyền | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Duyên Hải | Đường 1/5 (Bến Xuồng) - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường 3/2 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Duyên Hải | Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Đường 19/5 - Quốc lộ 53 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Duyên Hải | Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Tuyến số 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Duyên Hải | Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Tuyến số 1 - Sân bay đầu dưới | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Duyên Hải | Đường Ngô Quyền - Phường 1 | Đường 3/2 - Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Duyên Hải | Đường Ngô Quyền - Phường 1 | Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5 - Cầu Long Toàn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Duyên Hải | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1 - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Điện Biên Phủ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) - Phường 1 | Đường 3/2 - Đường 30/4 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa mới - Phường 1 | Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) - Giáp ranh Thị ủy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Duyên Hải | Đường Nguyễn Trãi - Phường 1 | Vòng xoay ngã năm (Quốc lộ 53) - Đường 3/2 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa nhà Sáu Khởi - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường đal khóm 3 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Duyên Hải | Đường đal khóm 3 - Phường 1 | Đường 19/5 (Trường Tiểu học Kim Đồng) - Hết đường đal | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Duyên Hải | Đường đất khóm 3 - Phường 1 | Giáp đường đal khóm 3 - Đường 3/2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Duyên Hải | Đường đất giữa khóm 3 - Phường 1 | Lý Tự Trọng - Đường đất khóm 3 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Duyên Hải | Đường đal khóm 2 - Phường 1 | Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp) - Hết đường đal | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lý Tự Trọng - Phường 1 | Đường 19/5 (nhà ông Sự) - Đường 2/9 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Duyên Hải | Đường Võ Thị Sáu - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Cơ quan Huyện đội cũ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Duyên Hải | Đường Đỗ Xuân Quang - Phường 1 | Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn) - Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Duyên Hải | Tuyến số 1 - Phường 1 | Vòng xoay ngã năm - Đường Trần Hưng Đạo (hết ranh Phường 1) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Duyên Hải | Đường 30/4 - Phường 1 | Đường Lý Tự Trọng - Đường nhựa khóm 3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Duyên Hải | Đường Dương Quang Đông - Phường 1 | Đường 3/2 - Hết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông - Quốc lộ 53 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Duyên Hải | Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh - Phường 1 | Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh - Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Duyên Hải | Đường Quang Trung - Phường 1 | Quốc lộ 53 (nhà Ba Kiệt) - Đường nhựa ấp Giồng Giếng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa ấp Giồng Giếng (áp dụng cho thị xã Duyên Hải) - Phường 1 | Sân bay đầu dưới - Đường đal ấp Long Điền | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Duyên Hải | Đường đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã Duyên Hải) - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Đường đal ấp Giồng Giếng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa Đình Phước Lộc - Phường 1 | Đường Trần Hưng Đạo (hết ranh Phường 1) - Đường Võ Thị Sáu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lộ Bà Mười - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Kênh I | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Duyên Hải | Đường cặp Kênh I - Phường 1 | Đường 2/9 - Kênh I | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Duyên Hải | Đường Huỳnh Thị Cẩm - Phường 1 | Đường Nguyễn Trãi - Đường nhựa khóm 3 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Duyên Hải | Phường 1 | Các tuyến đường đal, đường đất còn lại tại địa bàn phường 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa từ QL53 đến Phước Bình - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Đường Dương Quang Đông (thửa 129, 586 tờ 22) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa giữa khóm 4 - Phường 1 | Đình Phước Lộc - Đường Võ Thị Sáu | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa khóm 2 - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Đường Lý Tự Trọng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Duyên Hải | Đường đanl khóm 1 - Phường 1 | Đường 3/2 - Kênh I | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Duyên Hải | Đoạn Quốc lộ 53 mới - Phường 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
54 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa ấp 12-14 - Phường 2 | Quốc lộ 53 - Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa ấp 17 - Phường 2 | Quốc lộ 53 - Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu - Phường 2 | Quốc lộ 53 - Hết ranh Thánh thất Long Hữu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu - Phường 2 | Hết ranh Thánh thất Long Hữu - Đường tỉnh 914 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Duyên Hải | Đường đất liên ấp 10-11 - Phường 2 | Quốc lộ 53 ( Trường tiểu học Lê Quí Đôn) - Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Duyên Hải | Đường Dương Quang Đông - Phường 2 | Quốc lộ 53 - Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Duyên Hải | Đường đal khóm 30/4 - Phường 2 | Đường tỉnh 913 - Cầu Cá Ngát | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Duyên Hải | Các dãy phố chợ - Phường 2 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
62 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa vào nhà công vụ ấp 12 - Phường 2 | Quốc lộ 53 - Hết đường nhựa | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Duyên Hải | Đường đal khóm 1 - Phường 2 | Chợ phường 2 - Đường đất liên ấp 10-11 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa Phước Bình - Phường 2 | Đường Dương Quang Đông (thửa 169, tờ bản đồ số 42) - Cầu Phước Bình 1 (thửa 22, tờ bản đồ số 42) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lộ Bà Mười Nối dài - Phường 2 | Đường Dương Quang Đông (thửa 406, tờ bản đồ số 16) - Bến Xuồng (Hết ranh thửa 6, tờ bản đồ số 22) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Duyên Hải | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc phường 2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
67 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Sông Long Toàn - Đường 2/9 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Lý Tự Trọng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Đường Lý Tự Trọng - Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Thị xã Duyên Hải | Đường 3/2 - Phường 1 | Bệnh viện Đa khoa; đối diện đường Dương Quang Đông - Quốc lộ 53 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Thị xã Duyên Hải | Đường 2/9 - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Thị xã Duyên Hải | Đường 2/9 - Phường 1 | Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1) - Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Thị xã Duyên Hải | Đường 2/9 - Phường 1 | Đường 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghiệp) - Kênh I (Hạt Kiểm lâm) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Thị xã Duyên Hải | Đường 30/4 - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Điện Biên Phủ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Thị xã Duyên Hải | Đường 30/4 - Phường 1 | Đường Điện Biên Phủ - Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS Chu Văn An) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Thị xã Duyên Hải | Đường 19/5 - Phường 1 | Vòng xoay ngã năm - Đường Ngô Quyền | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lý Tự Trọng - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường 3/2 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Thị xã Duyên Hải | Đường Hồ Đức Thắng - Phường 1 | Đường 3/2 - Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Thị xã Duyên Hải | Đường Hồ Đức Thắng ( 01 đoạn của tuyến Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh) - Phường 1 | Bên phải hết ranh khóm 1; bên trái đến giáp kênh - Sông Long Toàn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lý Thường Kiệt - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường 3/2 (UBND thị xã) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Thị xã Duyên Hải | Đường Điện Biên Phủ - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường 3/2 (Bưu điện) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Thị xã Duyên Hải | Các dãy phố chợ - Phường 1 | Khu vực Chợ Duyên Hải - Khu vực Chợ Duyên Hải | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Thị xã Duyên Hải | Đường Phạm Văn Nuôi - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Ngô Quyền | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Thị xã Duyên Hải | Đường 1/5 (Bến Xuồng) - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường 3/2 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Thị xã Duyên Hải | Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Đường 19/5 - Quốc lộ 53 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Thị xã Duyên Hải | Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Tuyến số 1 | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Thị xã Duyên Hải | Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Tuyến số 1 - Sân bay đầu dưới | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Thị xã Duyên Hải | Đường Ngô Quyền - Phường 1 | Đường 3/2 - Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Thị xã Duyên Hải | Đường Ngô Quyền - Phường 1 | Cây xăng (Bến Phà cũ); đối diện đường 19/5 - Cầu Long Toàn | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Thị xã Duyên Hải | Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1 - Phường 1 | Đường 2/9 - Đường Điện Biên Phủ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) - Phường 1 | Đường 3/2 - Đường 30/4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa mới - Phường 1 | Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT) - Giáp ranh Thị ủy | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Thị xã Duyên Hải | Đường Nguyễn Trãi - Phường 1 | Vòng xoay ngã năm (Quốc lộ 53) - Đường 3/2 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Thị xã Duyên Hải | Đường nhựa nhà Sáu Khởi - Phường 1 | Đường 19/5 - Đường đal khóm 3 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Thị xã Duyên Hải | Đường đal khóm 3 - Phường 1 | Đường 19/5 (Trường Tiểu học Kim Đồng) - Hết đường đal | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Thị xã Duyên Hải | Đường đất khóm 3 - Phường 1 | Giáp đường đal khóm 3 - Đường 3/2 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Thị xã Duyên Hải | Đường đất giữa khóm 3 - Phường 1 | Lý Tự Trọng - Đường đất khóm 3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Thị xã Duyên Hải | Đường đal khóm 2 - Phường 1 | Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp) - Hết đường đal | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Thị xã Duyên Hải | Đường Lý Tự Trọng - Phường 1 | Đường 19/5 (nhà ông Sự) - Đường 2/9 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Thị xã Duyên Hải | Đường Võ Thị Sáu - Phường 1 | Quốc lộ 53 - Cơ quan Huyện đội cũ | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Duyên Hải, Trà Vinh: Đoạn Đường 3/2 - Phường 1
Bảng giá đất của Thị xã Duyên Hải, Trà Vinh cho đoạn đường 3/2 - Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Sông Long Toàn đến Đường 2/9, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3/2 có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3/2, Phường 1, Thị xã Duyên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Duyên Hải: Đường 2/9 - Phường 1
Bảng giá đất của Thị xã Duyên Hải, Trà Vinh cho đoạn đường Đường 2/9 - Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đường 2/9, từ Quốc lộ 53 đến Đường 19/5 (Vòng xoay UB Phường 1), có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá cao này phản ánh sự kết nối tốt với các tuyến đường chính, tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác trong thành phố.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đường 2/9, Thị xã Duyên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Duyên Hải, Trà Vinh: Đoạn Đường 30/4 - Phường 1
Bảng giá đất của Thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường 30/4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Đường 2/9 đến Đường Điện Biên Phủ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30/4 có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30/4, Thị xã Duyên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Duyên Hải, Trà Vinh: Đoạn Đường 19/5 - Phường 1
Bảng giá đất của Thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường 19/5, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Vòng xoay ngã năm đến Đường Ngô Quyền, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 19/5 có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 19/5, Thị xã Duyên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Duyên Hải, Trà Vinh: Đoạn Đường Lý Tự Trọng - Phường 1
Bảng giá đất của Thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường Lý Tự Trọng - Phường 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Đường 19/5 đến Đường 3/2, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Tự Trọng có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính như Đường 19/5 và Đường 3/2, làm cho khu vực này trở thành trung tâm phát triển đô thị và là điểm đầu tư hấp dẫn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Tự Trọng, Phường 1, Thị xã Duyên Hải. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.