Bảng giá đất Huyện Trà Cú Trà Vinh

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Cú là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Cú là: 40.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Cú là: 785.029
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Trà Lés - Xã Thanh Sơn Đoạn còn lại - Giáp ranh xã Hàm Giang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Trà Cú Xã Thanh Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Trà Cú Đường vào bệnh viện đa khoa - Xã Thanh Sơn Giáp ranh thị trấn Trà Cú - Đường tránh Quốc lộ 53 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Trà Cú Xã Kim Sơn Các tuyến đường nhựa liên ấp 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Trà Cú Xã Kim Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Kim Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Trà Cú Xã Hàm Tân Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm Tân 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn - Bến cống Tập Sơn 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn Bến cống Tập Sơn - Cầu Ngọc Biên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên Cầu Ngọc Biên - Cầu Bưng Sen 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên Cầu Bưng Sen - Đường 3 tháng 2 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn Ranh thị trấn Trà Cú - Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn - Hàm Giang Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 - Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên - Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang - Hàm Tân Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân - Giáp ranh xã Đại An 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Giáp ranh xã Hàm Giang - Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal - Cầu Đại An 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Cầu Đại An - Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 1.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 - Hết ranh xã Đại An 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Thị trấn Định An Giáp ranh xã Đại An - Kênh đào Quan Chánh Bố 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Trà Cú Đường tránh Quốc lộ 53 Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành - Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Trà Cú Đường tránh Quốc lộ 53 Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen - Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Ranh huyện Châu Thành - Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng - Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát - Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 - Cầu Phước Hưng 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Cầu Phước Hưng - Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh ấp Chòm Chuối 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Hết ranh ấp Chòm Chuối - Hết ranh xã Phước Hưng 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Hết ranh xã Phước Hưng - Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) - Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn - Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Cổng Trường cấp III Tập Sơn; đường nhựa vào ấp Bến Trị - Hết ranh xã Tập Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tân Sơn Hết ranh xã Tập Sơn - Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 914 - Xã Đại An Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân - Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 914 - Xã Đại An Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 - Hết ranh xã Đại An 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 915 - Xã Đại An Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân - Hết ranh xã Đại An 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 915 - Xã Định An - An Quảng Hữu Hết ranh xã Đại An - Giáp ranh huyện Tiểu Cần 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Hàm Tân Sông Hậu - Hết ranh ấp Vàm Ray 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang) Hết ranh ấp Vàm Ray - Quốc lộ 53 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Hàm Giang Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro - Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 - Hết ranh ấp Sà Vần A 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh ấp Sà Vần A - Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót - Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 - Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Trà Cú Đường huyện 17 - Xã Phước Hưng Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng - Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Trà Cú Đường huyện 18 - Xã Tân Hiệp Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang - Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Trà Cú Đường huyện 18 - Xã Tân Hiệp Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) - Cầu Tân Hiệp 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Phước Hưng Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp - Hết ranh xã Phước Hưng 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Tân Hiệp - Long Hiệp Giáp ranh xã Phước Hưng - Cầu Long Hiệp 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Long Hiệp Cầu Long Hiệp - Cây xăng Triệu Thành 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Long Hiệp Cây xăng Triệu Thành - Hết ranh xã Ngọc Biên 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã Tân Sơn Quốc lộ 54 (ngã ba Leng - Cầu Leng 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã An Quảng Hữu Cầu Leng - Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã An Quảng Hữu Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 - Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã An Quảng Hữu Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa - Sông Hậu 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Sóc Tro Dưới - Xã An Quảng Hữu Đường huyện 28 - Đường tỉnh 915 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Ngãi Xuyên Giáp ranh thị trấn Trà Cú - Hết ranh xã Ngãi Xuyên 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Xóm Chòi - Xã Ngãi Xuyên 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cầu Mù U 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Cầu Mù U - Hết ranh ấp Chợ 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Ranh ấp Chợ - Giáp ranh ấp Xoài Lơ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Ranh ấp Xoài Lơ - Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 - Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã An Quảng Hữu Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh - Đường huyện 27 (ngã ba về Xoài Lơ 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Long Hiệp Đường tỉnh 911 (ngã ba đi Ba Tục) - Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Long Hiệp Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa - Hết ranh xã Long Hiệp 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Giáp ranh xã Long Hiệp - Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 - Cầu Ba Tục 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Cầu Ba Tục - Cầu Sóc Chà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Đường tránh Quốc lộ 53 - Cầu Sóc Chà 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Giáp ranh thị trấn Trà Cú - Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 - Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;  đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;  đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 - Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa - Sông Hậu 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Trà Cú Chợ Xoài Xiêm - Xã Ngãi Xuyên 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Xiêm - Xã Ngãi Xuyên Cầu Xoài Xiêm - Đường tránh Quốc lộ 53 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Xiêm - Xã Ngãi Xuyên Đường tránh Quốc lộ 53 - Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Thum - Xã Ngãi Xuyên Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm - Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Thum - Xã Ngãi Xuyên Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 - Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Trà Cú Xã Ngãi Xuyên Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Ngãi Xuyên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Trà Cú Hai dãy phố mặt tiền Chợ - Xã Đại An 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi về Mé Rạch B - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Hết ranh chùa Ông Bảo 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi về Mé Rạch B - Xã Đại An Hết ranh chùa Ông Bảo - Giáp ranh xã Định An 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào ấp Giồng Đình - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Đường đal đi thị trấn Định An 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào ấp Xà Lôn - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Giáp ranh xã Đôn Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Giồng Lớn - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Hết đường nhựa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Giồng Lớn - Xã Đại An Đoạn còn lại - Giáp ranh xã Định An 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Trà Cú Đường nhựa (Chùa Cò - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Giáp ranh xã Đôn Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Trà Cú Xã Đại An Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại An 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Trà Cú Xã Đại An Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Me rạch E - Xã Đại An Giáp chợ Đại An - Hết đường nhựa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Giồng Lớn A - Xã Đại An Ngã ba đường đal đi Mé Rạch B - Giáp ranh xã Định An 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Trà Cú Đường nhựa Giồng Lớn Quốc lộ 53 - Giáp ranh xã Đôn Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Trà Cú Hai dãy phố mặt tiền chợ - Xã Long Hiệp 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi ấp Nô Rè B - Xã Long Hiệp Cầu Chùa - Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Trà Cú Xã Long Hiệp Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Trà Cú Xã Long Hiệp Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hiệp 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Trà Cú Các dãy phố chợ mới - Xã Phước Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Trà Cú Các dãy phố chợ cũ - Xã Phước Hưng 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Xã Thanh Sơn

Bảng giá đất của Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường từ các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Sơn có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại các khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn hoặc gần các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Thanh Sơn, Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Đoạn Đường Vào Bệnh Viện Đa Khoa - Xã Thanh Sơn

Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường vào Bệnh viện Đa Khoa - xã Thanh Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào Bệnh viện Đa Khoa - xã Thanh Sơn có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy giá trị đất tại khu vực gần các tiện ích công cộng, đặc biệt là bệnh viện. Mức giá này phản ánh sự phát triển của khu vực và tiềm năng gia tăng giá trị đất đai do sự kết nối với các cơ sở y tế quan trọng và giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Bệnh viện Đa Khoa - xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Xã Kim Sơn, Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh

Bảng giá đất của Xã Kim Sơn, Huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng đoạn đường trong xã, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Xã Kim Sơn có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị đất cao nhất trong xã, chủ yếu do sự kết nối tốt với các tuyến đường nhựa liên ấp. Sự thuận tiện trong giao thông và vị trí địa lý thuận lợi đã làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Kim Sơn, Huyện Trà Cú. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Xã Hàm Tân

Bảng giá đất của Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường từ các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm Tân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm Tân có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở những khu vực có khả năng phát triển tốt hơn hoặc gần các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Hàm Tân, Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Trà Vinh: Các Đường Nhựa, Đường Đal Thuộc Các Xã Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên

Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho các đường nhựa và đường đal còn lại thuộc các xã Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, và Ngọc Biên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường nhựa và đường đal thuộc các xã Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, và Ngọc Biên có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất với điều kiện hạ tầng cơ bản và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tuyến đường chính.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Giá trị này cho thấy sự khác biệt so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển hạ tầng chưa đồng đều.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể là nơi ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các khu vực nêu trên, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng, điều kiện hạ tầng kém hơn, hoặc chưa được đầu tư phát triển nhiều.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường nhựa và đường đal thuộc các xã Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, và Ngọc Biên, huyện Trà Cú. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.