15:28 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh

Bảng giá đất tại Huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, được xây dựng dựa trên Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có sự kết hợp hài hòa giữa nền kinh tế nông nghiệp phát triển và các tiềm năng phát triển hạ tầng đáng chú ý.

Tổng quan về Huyện Trà Cú và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Trà Cú nằm ở phía Nam của tỉnh Trà Vinh, giáp biển Đông với đường bờ biển dài hơn 20 km. Đây là một trong những khu vực có lợi thế phát triển kinh tế nhờ vào vị trí gần biển và hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.

Trà Cú nổi tiếng với nền kinh tế nông nghiệp mạnh mẽ, đặc biệt là cây lúa và các loại thủy sản. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào hệ sinh thái đặc trưng và các khu vực rừng ngập mặn gần biển. Sự xuất hiện của các dự án hạ tầng lớn như nâng cấp đường tỉnh lộ và xây dựng các cảng biển đã mang lại cơ hội phát triển bất động sản lớn cho khu vực.

Ngoài ra, huyện Trà Cú cũng đang triển khai quy hoạch các khu đô thị mới nhằm phục vụ nhu cầu phát triển dân cư. Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm, đồng thời tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà phát triển bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Trà Cú

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Trà Cú dao động từ 40.000 đồng/m² đến 6.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 785.029 đồng/m². Mức giá này thuộc nhóm trung bình so với toàn tỉnh Trà Vinh, tạo cơ hội tốt cho những nhà đầu tư mong muốn sở hữu đất tại một khu vực tiềm năng nhưng giá vẫn còn hợp lý.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường chính là nơi có giá đất cao nhất, phù hợp với các dự án thương mại, nhà ở cao cấp hoặc phát triển dịch vụ. Những khu vực ven biển hoặc các xã xa trung tâm có giá đất thấp hơn, là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển lâu dài hoặc nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với Thành phố Trà Vinh, giá đất tại Trà Cú thấp hơn đáng kể, nhưng đây lại là cơ hội cho những nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị. Với các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, giá đất tại Trà Cú được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm huyện.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm để khai thác nhanh giá trị gia tăng từ sự phát triển hạ tầng. Trong khi đó, các dự án dài hạn có thể nhắm đến những khu vực ven biển hoặc đất nền quy hoạch mới, nơi có tiềm năng tăng giá cao theo thời gian.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại Trà Vinh. Vị trí gần biển không chỉ mang lại lợi thế cho ngành thủy sản mà còn mở ra cơ hội phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng và khu dân cư ven biển. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị, khu vực này đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Các dự án lớn như xây dựng cảng biển và nâng cấp hệ thống giao thông đã góp phần tăng tính kết nối và giá trị đất đai tại Trà Cú.

Ngoài ra, sự xuất hiện của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp đang giúp gia tăng nhu cầu nhà ở và đất thương mại. Đây là cơ hội lớn để phát triển các dự án bất động sản tích hợp, từ đất nền, nhà phố đến các khu đô thị mới.

Tiềm năng phát triển của Trà Cú không chỉ dừng lại ở kinh tế mà còn ở văn hóa và du lịch. Với hệ sinh thái đa dạng và các khu vực rừng ngập mặn ven biển, khu vực này là điểm đến lý tưởng để phát triển các dự án du lịch sinh thái.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển ngày càng tăng, Trà Cú đang có cơ hội lớn để vươn lên trở thành một trung tâm bất động sản mới tại Trà Vinh.

Huyện Trà Cú, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn, là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đón đầu các xu hướng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, nhà đầu tư sẽ có cơ hội gia tăng giá trị tài sản đáng kể tại khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Cú là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Cú là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Cú là: 800.544 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
197

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Trà Lés - Xã Thanh Sơn Đoạn còn lại - Giáp ranh xã Hàm Giang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Trà Cú Xã Thanh Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Trà Cú Đường vào bệnh viện đa khoa - Xã Thanh Sơn Giáp ranh thị trấn Trà Cú - Đường tránh Quốc lộ 53 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Trà Cú Xã Kim Sơn Các tuyến đường nhựa liên ấp 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Trà Cú Xã Kim Sơn Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Kim Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Trà Cú Xã Hàm Tân Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm Tân 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn - Bến cống Tập Sơn 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn Bến cống Tập Sơn - Cầu Ngọc Biên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên Cầu Ngọc Biên - Cầu Bưng Sen 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên Cầu Bưng Sen - Đường 3 tháng 2 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn Ranh thị trấn Trà Cú - Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn - Hàm Giang Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 - Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên - Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang - Hàm Tân Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân - Giáp ranh xã Đại An 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Giáp ranh xã Hàm Giang - Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal - Cầu Đại An 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Cầu Đại An - Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 1.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Xã Đại An Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 - Hết ranh xã Đại An 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Trà Cú Quốc lộ 53 - Thị trấn Định An Giáp ranh xã Đại An - Kênh đào Quan Chánh Bố 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Trà Cú Đường tránh Quốc lộ 53 Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành - Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Trà Cú Đường tránh Quốc lộ 53 Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen - Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Ranh huyện Châu Thành - Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng - Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát - Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 - Cầu Phước Hưng 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Cầu Phước Hưng - Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh ấp Chòm Chuối 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng Hết ranh ấp Chòm Chuối - Hết ranh xã Phước Hưng 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Hết ranh xã Phước Hưng - Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) - Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn - Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn Cổng Trường cấp III Tập Sơn; đường nhựa vào ấp Bến Trị - Hết ranh xã Tập Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Trà Cú Quốc lộ 54 - Xã Tân Sơn Hết ranh xã Tập Sơn - Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 914 - Xã Đại An Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân - Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 914 - Xã Đại An Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 - Hết ranh xã Đại An 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 915 - Xã Đại An Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân - Hết ranh xã Đại An 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 915 - Xã Định An - An Quảng Hữu Hết ranh xã Đại An - Giáp ranh huyện Tiểu Cần 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Hàm Tân Sông Hậu - Hết ranh ấp Vàm Ray 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang) Hết ranh ấp Vàm Ray - Quốc lộ 53 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Hàm Giang Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro - Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 - Hết ranh ấp Sà Vần A 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh ấp Sà Vần A - Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót - Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Trà Cú Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 - Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Trà Cú Đường huyện 17 - Xã Phước Hưng Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng - Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Trà Cú Đường huyện 18 - Xã Tân Hiệp Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang - Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Trà Cú Đường huyện 18 - Xã Tân Hiệp Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) - Cầu Tân Hiệp 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Phước Hưng Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp - Hết ranh xã Phước Hưng 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Tân Hiệp - Long Hiệp Giáp ranh xã Phước Hưng - Cầu Long Hiệp 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Long Hiệp Cầu Long Hiệp - Cây xăng Triệu Thành 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Trà Cú Đường tỉnh 911 - Xã Long Hiệp Cây xăng Triệu Thành - Hết ranh xã Ngọc Biên 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã Tân Sơn Quốc lộ 54 (ngã ba Leng - Cầu Leng 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã An Quảng Hữu Cầu Leng - Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã An Quảng Hữu Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 - Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Trà Cú Đường huyện 27 - Xã An Quảng Hữu Đường huyện 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa - Sông Hậu 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Sóc Tro Dưới - Xã An Quảng Hữu Đường huyện 28 - Đường tỉnh 915 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Ngãi Xuyên Giáp ranh thị trấn Trà Cú - Hết ranh xã Ngãi Xuyên 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Xóm Chòi - Xã Ngãi Xuyên 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cầu Mù U 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Cầu Mù U - Hết ranh ấp Chợ 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Ranh ấp Chợ - Giáp ranh ấp Xoài Lơ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Ranh ấp Xoài Lơ - Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã Lưu Nghiệp Anh Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5 - Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 - Xã An Quảng Hữu Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh - Đường huyện 27 (ngã ba về Xoài Lơ 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Long Hiệp Đường tỉnh 911 (ngã ba đi Ba Tục) - Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Long Hiệp Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa - Hết ranh xã Long Hiệp 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Giáp ranh xã Long Hiệp - Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2 - Cầu Ba Tục 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Cầu Ba Tục - Cầu Sóc Chà 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Thanh Sơn Đường tránh Quốc lộ 53 - Cầu Sóc Chà 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Giáp ranh thị trấn Trà Cú - Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7 - Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;  đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi;  đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8 - Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 - Xã Kim Sơn Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa - Sông Hậu 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Trà Cú Chợ Xoài Xiêm - Xã Ngãi Xuyên 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Xiêm - Xã Ngãi Xuyên Cầu Xoài Xiêm - Đường tránh Quốc lộ 53 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Xiêm - Xã Ngãi Xuyên Đường tránh Quốc lộ 53 - Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Thum - Xã Ngãi Xuyên Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm - Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Trà Cú Đường nhựa Xoài Thum - Xã Ngãi Xuyên Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6 - Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Trà Cú Xã Ngãi Xuyên Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Ngãi Xuyên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Trà Cú Hai dãy phố mặt tiền Chợ - Xã Đại An 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi về Mé Rạch B - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Hết ranh chùa Ông Bảo 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi về Mé Rạch B - Xã Đại An Hết ranh chùa Ông Bảo - Giáp ranh xã Định An 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào ấp Giồng Đình - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Đường đal đi thị trấn Định An 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào ấp Xà Lôn - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Giáp ranh xã Đôn Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Giồng Lớn - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Hết đường nhựa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Giồng Lớn - Xã Đại An Đoạn còn lại - Giáp ranh xã Định An 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Trà Cú Đường nhựa (Chùa Cò - Xã Đại An Quốc lộ 53 - Giáp ranh xã Đôn Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Trà Cú Xã Đại An Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại An 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Trà Cú Xã Đại An Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Me rạch E - Xã Đại An Giáp chợ Đại An - Hết đường nhựa 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Trà Cú Đường nhựa ấp Giồng Lớn A - Xã Đại An Ngã ba đường đal đi Mé Rạch B - Giáp ranh xã Định An 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Trà Cú Đường nhựa Giồng Lớn Quốc lộ 53 - Giáp ranh xã Đôn Xuân 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Trà Cú Hai dãy phố mặt tiền chợ - Xã Long Hiệp 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Trà Cú Đường nhựa đi ấp Nô Rè B - Xã Long Hiệp Cầu Chùa - Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Trà Cú Xã Long Hiệp Các Đường nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Trà Cú Xã Long Hiệp Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hiệp 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Trà Cú Các dãy phố chợ mới - Xã Phước Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Trà Cú Các dãy phố chợ cũ - Xã Phước Hưng 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn