STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Ranh huyện Châu Thành - Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng - Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát - Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 - Cầu Phước Hưng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Cầu Phước Hưng - Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh ấp Chòm Chuối | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh ấp Chòm Chuối - Hết ranh xã Phước Hưng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Ranh huyện Châu Thành - Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng - Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát - Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 - Cầu Phước Hưng | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Cầu Phước Hưng - Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh ấp Chòm Chuối | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh ấp Chòm Chuối - Hết ranh xã Phước Hưng | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Ranh huyện Châu Thành - Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng - Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát - Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 - Cầu Phước Hưng | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Cầu Phước Hưng - Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh ấp Chòm Chuối | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh ấp Chòm Chuối - Hết ranh xã Phước Hưng | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Quốc Lộ 54 - Xã Phước Hưng
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho đoạn Quốc lộ 54 tại xã Phước Hưng đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 54 tại xã Phước Hưng có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm từ ranh huyện Châu Thành đến Đường huyện 17, đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng. Vị trí này có giá trị cao hơn do sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng như cây xăng, đồng thời có khả năng tiếp cận giao thông thuận tiện hơn, góp phần làm tăng giá trị đất.
Thông tin bảng giá đất từ Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.