STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Trà Cú | Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An - Thị trấn Định An | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
102 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
103 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ | 3.025.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào | 2.475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
108 | Huyện Trà Cú | Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú | 3.025.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
109 | Huyện Trà Cú | Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
110 | Huyện Trà Cú | Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
111 | Huyện Trà Cú | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
112 | Huyện Trà Cú | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
113 | Huyện Trà Cú | Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
114 | Huyện Trà Cú | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
115 | Huyện Trà Cú | Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
116 | Huyện Trà Cú | Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
117 | Huyện Trà Cú | Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
118 | Huyện Trà Cú | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú | Đường Thống nhất - Đường 30/4 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Trà Cú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
120 | Huyện Trà Cú | Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú | 1.375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
121 | Huyện Trà Cú | Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Trà Cú | Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú | Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Trà Cú | Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Trà Cú | Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
127 | Huyện Trà Cú | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Trà Cú | Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Trà Cú | Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú | Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú | Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Trà Cú | Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn | 275.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
135 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | Cầu Cá Lóc - Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 - Kênh đào Quan Chánh Bố | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Trà Cú | Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
138 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An | Đường đal - Kênh đào Quan Chánh Bố | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Trà Cú | Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An | Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Trà Cú | Hai dãy phố chợ cũ - Thị trấn Định An | 825.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
141 | Huyện Trà Cú | Dãy phố sau nhà văn hóa - Thị trấn Định An | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
142 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 | 990.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Trà Cú | Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An | Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Định An | Các đường đal còn lại trong khu tái định cư | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Định An | Các đường nhựa, các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 7 - Thị trấn Định An | Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng - Sông Khoen | 495.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 3 - Thị trấn Định An | Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương - Giáp ranh xã Đại An | 715.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Trà Cú | Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An - Thị trấn Định An | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
153 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
154 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn | Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn - Bến cống Tập Sơn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Tập Sơn | Bến cống Tập Sơn - Cầu Ngọc Biên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên | Cầu Ngọc Biên - Cầu Bưng Sen | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên | Cầu Bưng Sen - Đường 3 tháng 2 | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn | Ranh thị trấn Trà Cú - Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn - Hàm Giang | Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5 - Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang | Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên - Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang - Hàm Tân | Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 - Xã Hàm Tân - Giáp ranh xã Đại An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Đại An | Giáp ranh xã Hàm Giang - Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Đại An | Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal - Cầu Đại An | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Đại An | Cầu Đại An - Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Xã Đại An | Ngã tư Đường tỉnh 914, 915 - Hết ranh xã Đại An | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 53 - Thị trấn Định An | Giáp ranh xã Đại An - Kênh đào Quan Chánh Bố | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Trà Cú | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (cây xăng Tấn Thành - Quốc lộ 53 (cây xăng Minh Hoàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Trà Cú | Đường tránh Quốc lộ 53 | Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen - Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Ranh huyện Châu Thành - Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường huyện 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng - Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát - Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 - Cầu Phước Hưng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Cầu Phước Hưng - Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9 - Hết ranh ấp Chòm Chuối | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Phước Hưng | Hết ranh ấp Chòm Chuối - Hết ranh xã Phước Hưng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn | Hết ranh xã Phước Hưng - Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn | Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm) - Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn | Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn - Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện đường nhựa vào ấp Bến Trị | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Tập Sơn | Cổng Trường cấp III Tập Sơn; đường nhựa vào ấp Bến Trị - Hết ranh xã Tập Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Trà Cú | Quốc lộ 54 - Xã Tân Sơn | Hết ranh xã Tập Sơn - Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 914 - Xã Đại An | Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân - Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 914 - Xã Đại An | Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15 - Hết ranh xã Đại An | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 915 - Xã Đại An | Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân - Hết ranh xã Đại An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 915 - Xã Định An - An Quảng Hữu | Hết ranh xã Đại An - Giáp ranh huyện Tiểu Cần | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 12 - Xã Hàm Tân | Sông Hậu - Hết ranh ấp Vàm Ray | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 12 (xã Hàm Tân - Hàm Giang) | Hết ranh ấp Vàm Ray - Quốc lộ 53 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 12 - Xã Hàm Giang | Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro - Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên | Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7 - Hết ranh ấp Sà Vần A | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên | Hết ranh ấp Sà Vần A - Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên | Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót - Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 12 - Xã Ngọc Biên | Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2 - Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 17 - Xã Phước Hưng | Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng - Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 18 - Xã Tân Hiệp | Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang - Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 18 - Xã Tân Hiệp | Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) - Cầu Tân Hiệp | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 911 - Xã Phước Hưng | Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp - Hết ranh xã Phước Hưng | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 911 - Xã Tân Hiệp - Long Hiệp | Giáp ranh xã Phước Hưng - Cầu Long Hiệp | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 911 - Xã Long Hiệp | Cầu Long Hiệp - Cây xăng Triệu Thành | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Trà Cú | Đường tỉnh 911 - Xã Long Hiệp | Cây xăng Triệu Thành - Hết ranh xã Ngọc Biên | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 27 - Xã Tân Sơn | Quốc lộ 54 (ngã ba Leng - Cầu Leng | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 27 - Xã An Quảng Hữu | Cầu Leng - Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Quốc Lộ 53 - Xã Tập Sơn, Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 53, đặc biệt là đoạn thuộc xã Tập Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất nông thôn cho đoạn đường từ Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn) đến Bến cống Tập Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc lộ 53, đoạn từ Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn) đến Bến cống Tập Sơn, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất nông thôn tại đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này được nâng cao do vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và giao thương.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 53, xã Tập Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Quốc Lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho đoạn Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Ngọc Biên đến Cầu Bưng Sen, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong đoạn đường này, thể hiện sự hấp dẫn của đất nông thôn gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực này, cùng với tiềm năng phát triển và vị trí chiến lược của nó.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 53 - Xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Quốc Lộ 53 - Xã Thanh Sơn
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho đoạn Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh thị trấn Trà Cú đến Đầu ranh Chùa Kosla, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy mức độ hấp dẫn và nhu cầu cao về bất động sản ở khu vực gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng. Vị trí này cũng có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào kết nối giao thông thuận lợi và sự gần gũi với các trung tâm chính của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 53 - Xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 53 - Xã Thanh Sơn - Hàm Giang, Huyện Trà Cú
Theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh, bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 53, thuộc xã Thanh Sơn và Hàm Giang, huyện Trà Cú, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ đầu ranh Chùa Kosla đến Đường huyện 12.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên Quốc lộ 53, từ đầu ranh Chùa Kosla (đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5) đến Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro; đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên). Giá đất tại vị trí này là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn ở khu vực với các yếu tố như vị trí giao thông thuận lợi và khả năng phát triển trong tương lai.
Thông tin này là cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi quyết định về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 53. Việc nắm rõ mức giá giúp đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Quốc Lộ 53 - Xã Hàm Giang
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho đoạn Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường huyện 12 (ngã ba đi Trà Tro) đến hết ranh Cây xăng Minh Hoàng, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong đoạn đường này, cho thấy đất nông thôn tại khu vực gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng có mức giá tương đối cao. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực nhờ vào vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển, đồng thời cũng cho thấy nhu cầu cao về bất động sản ở khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 53 - Xã Hàm Giang, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.