Bảng giá đất Tại Đường nhựa - Thị trấn Định An Huyện Trà Cú Trà Vinh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Đường Nhựa - Thị Trấn Định An

Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường Nhựa - Thị Trấn Định An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường nhựa, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Nhựa - Thị Trấn Định An có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự kết hợp giữa vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển trong khu vực đô thị. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng) đến hết ranh Cây Xăng (Khóm 5), đối diện hết thửa 74, tờ 13. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện đóng vai trò quan trọng trong việc xác định mức giá cao này.

Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Nhựa - Thị Trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện