STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Lô số 5 - Lô số 21 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Đường huyện 21 - Đường nội bộ phía Đông | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Trường mẫu giáo - Lô 31 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Nhà công vụ giáo viên - Lô 37 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Lô số 5 - Lô số 21 | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Đường huyện 21 - Đường nội bộ phía Đông | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Trường mẫu giáo - Lô 31 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Nhà công vụ giáo viên - Lô 37 | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Lô số 5 - Lô số 21 | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Đường huyện 21 - Đường nội bộ phía Đông | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Trường mẫu giáo - Lô 31 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Cầu Ngang | Đường nội bộ khu vực chợ xã - Xã Long Sơn | Nhà công vụ giáo viên - Lô 37 | 247.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Trà Vinh - Huyện Cầu Ngang, Đường Nội Bộ Khu Vực Chợ Xã - Xã Long Sơn
Bảng giá đất tại Đường nội bộ khu vực chợ xã, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, được quy định theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Lô số 5 đến Lô số 21.
Vị Trí 1: Giá 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Lô số 5 đến Lô số 21, với mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển, thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở cũng như các dự án thương mại.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường nội bộ khu vực chợ xã, xã Long Sơn.