STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cầu Ngang | Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương) - Xã Mỹ Hòa | Đường huyện 912 - Đường huyện 35 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cầu Ngang | Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương) - Xã Mỹ Hòa | Đường huyện 912 - Đường huyện 35 | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Cầu Ngang | Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương) - Xã Mỹ Hòa | Đường huyện 912 - Đường huyện 35 | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Trà Vinh - Huyện Cầu Ngang, Đường Nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương) - Xã Mỹ Hòa
Bảng giá đất tại Đường Nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương), Xã Mỹ Hòa, Huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh được quy định theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường huyện 912 đến Đường huyện 35.
Vị Trí 1: Giá 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương), đoạn từ Đường huyện 912 đến Đường huyện 35, với mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và cộng đồng dân cư. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc phát triển kinh tế hộ gia đình.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương), Xã Mỹ Hòa, Huyện Cầu Ngang.