STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cầu Ngang | Đường nhựa Ba So - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 18 - Hết đường nhựa | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cầu Ngang | Đường nhựa Ba So - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 18 - Hết đường nhựa | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Cầu Ngang | Đường nhựa Ba So - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 18 - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Trà Vinh - Huyện Cầu Ngang, Đường Nhựa Ba So
Bảng giá đất tại Đường Nhựa Ba So, Xã Hiệp Hòa, Huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh được ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể đoạn từ Đường Huyện 18 đến hết đường nhựa.
Vị Trí 1: Giá 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở nông thôn từ Đường Huyện 18 đến hết đường nhựa, với mức giá 280.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho khu vực nông thôn, nơi có tiềm năng phát triển thuận lợi. Đây là lựa chọn thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở, phục vụ nhu cầu sinh sống của cư dân địa phương, đồng thời là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Nhựa Ba So, giúp họ đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư vào bất động sản tại Huyện Cầu Ngang.