STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Cống Bến Lộ - Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú - Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên - Đường tỉnh 915 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Đường tỉnh 915 - Sông Mỹ Văn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Ấp 4 Phong Phú - Giáp Định Quới B Cầu Quan | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Cống Bến Lộ - Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú - Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên - Đường tỉnh 915 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Đường tỉnh 915 - Sông Mỹ Văn | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Ấp 4 Phong Phú - Giáp Định Quới B Cầu Quan | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Cống Bến Lộ - Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú - Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên - Đường tỉnh 915 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Đường tỉnh 915 - Sông Mỹ Văn | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Cầu Kè | Đường huyện 34 | Ấp 4 Phong Phú - Giáp Định Quới B Cầu Quan | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh: Đường Huyện 34 (Đất Ở Nông Thôn)
Bảng giá đất của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường Huyện 34, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Huyện 34, đoạn từ Cống Bến Lộ đến hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú, có mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, sự phát triển của hạ tầng và nhu cầu thị trường.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Huyện 34, huyện Cầu Kè. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo khu vực.