STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cống Năm Minh - Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54 - Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long - Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp - Cầu Bang Chang | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Cầu Bang Chang - Công viên khóm 8 (Ranh đất nhà anh Thi) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Cầu Kè | Đường 30 /4 - Thị trấn Cầu Kè | Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) - Hết ranh Thị trấn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cầu Kè, Trà Vinh: Đường 30/4 - Thị Trấn Cầu Kè (Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường 30/4, Thị Trấn Cầu Kè, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường 30/4, đoạn từ Cống Năm Minh đến hết Chùa Tà Thiêu và đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực này là cao, nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, vị trí địa lý thuận lợi và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường 30/4, Thị Trấn Cầu Kè. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo khu vực.