STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Càng Long | Dãy phố Chợ - Xã Hiệp Hòa | Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt) - Nhà Kho Lương thực | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
702 | Huyện Càng Long | Khu vực Chợ Bình Tân - Xã Hiệp Hòa | 203.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
703 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (đi ấp Phiêu) - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 17 - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
704 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Ba So - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 18 - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
705 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Tri Liêm - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 17 - Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
706 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Sóc Chuối - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 17 - Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương) | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
707 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Tri Liêm - Xã Hiệp Hòa | Nhà bà Phan Thị Hiền - Đường huyện 18 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
708 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Sóc Xoài - Xã Hiệp Hòa | Đường huyện 17 - Kênh Thống Nhất 5 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
709 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Ba So nối dài - Xã Hiệp Hòa | Nhà bà Thạch Thị Pha Ly - Giáp ranh xã Nhị Trường | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
710 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Ba So nối dài - Xã Hiệp Hòa | Chùa Ba So - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
711 | Huyện Càng Long | Đường đal Phiêu - Xã Hiệp Hòa | Đường đal nhà Diệu Trang - Nhà năm Liên | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
712 | Huyện Càng Long | Khu vực Chợ Trường Thọ - Xã Trường Thọ | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
713 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ | Đường huyện 17 - Trường học Căn Nom | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
714 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ | Trường học Căn Nom - Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa) | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
715 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Giồng Chanh - Xã Trường Thọ | Cổng Chùa Sóc Cụt - Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn) | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
716 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Cóc Xoài - Xã Trường Thọ | Cổng Chùa Cóc Xoài - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
717 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Giồng Dày - Xã Trường Thọ | Giáp nhà ông Thạch Yên - Nhà ông Thạch Tư | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
718 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ | Đường huyện 17 - Cầu Út Nén Căn Nom | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
719 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ | Đường huyện 17 - Nhà ông Thạch Pho | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
720 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Cós Xoài - Xã Trường Thọ | Đường huyện 17 18 - Nhà bà Tăng Thị Thu Hai | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
721 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ | Thửa 1343, tờ bản đồ số 3 - Hết thửa 1529, tờ bản đồ số 3 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
722 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Căn Nom - Xã Trường Thọ | Cầu Út Nén Căn Nom - hết thửa 47, tờ bản đồ số 2 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
723 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ | Chợ Trường Thọ - Kênh IV | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
724 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ | Đường huyện 17 - Kênh I | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
725 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Sóc Cụt - Xã Trường Thọ | Nhà Kiến Văn Tính - Kênh I | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
726 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Giồng Chanh - Xã Trường Thọ | Từ thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn) - Cầu EC | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
727 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Giồng Chanh - Xã Trường Thọ | Đường huyện 17 - Từ thửa 2679, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Đặng Văn Hà) | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
728 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Cós Xoài - Xã Trường Thọ | Từ thửa 807, tờ bản đồ số 4 (nhà ông Thạch Kim Long) - Đường huyện 17 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
729 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Nộ Pộk 1 - Xã Trường Thọ | Từ nhà ông Từ Ái Minh - Thửa 147, tờ bản đồ số 4 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
730 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Nộ Pộk 2 - Xã Trường Thọ | Từ nhà bà Thạch Thị Sa Hoan - Nhà ông Thạch Sơn | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
731 | Huyện Càng Long | Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54 - Xã Trường Thọ | Kênh I - Giáp ranh xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành) | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
732 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Cós Xoài trong - Xã Trường Thọ | Chùa Cós Xoài - Nhà ông Thạch Vuông | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
733 | Huyện Càng Long | Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
734 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Sóc Chuối - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 21 - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
735 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đầu lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
736 | Huyện Càng Long | Đường nhựa đi Trường Bắn - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 21 - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
737 | Huyện Càng Long | Đường Nhựa đi Hiệp Mỹ Tây - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 21 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây | 165.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
738 | Huyện Càng Long | Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối - Xã Thạnh Hòa Sơn | Lộ Lạc Sơn - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
739 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Thạnh B - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 21 - Cầu Giồng Mum | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
740 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Kênh cấp II N12 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
741 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Trường Bắn nối dài - Xã Thạnh Hòa Sơn | Nhà Mười Bắc - Giáp ranh xã Ngọc Biên | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
742 | Huyện Càng Long | Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Nhà ông Năm | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
743 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn | Nhà ông Chanh - Nhà Ông 10 Bắc | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
744 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Kênh cấp II N12 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
745 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 21 - Đường huyện 22 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
746 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Đường nhựa Sân vận động | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
747 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Thanh B - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 21 - Đường nhựa Sân vận động | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
748 | Huyện Càng Long | Đường nhựa Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn | Lộ Lạc Sơn - Giáp ranh xã Ngũ Lạc | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
749 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn | Lộ Lạc Sơn - Chùa Lạc Sơn | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
750 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Sơn - Xã Thạnh Hòa Sơn | Lộ Lạc Sơn - Nhà ông Lân | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
751 | Huyện Càng Long | Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Cầu Thanh Niên | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
752 | Huyện Càng Long | Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Nhà ông Kiên Ba | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
753 | Huyện Càng Long | Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Hết Đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
754 | Huyện Càng Long | Đường đal Cầu Vĩ - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Nhà ông Thạch Hít | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
755 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Nhà Lê Thị Hằng | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
756 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Hết đường đal | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
757 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Nhà ông Út kép | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
758 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Hòa - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 22 - Cầu số 4 | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
759 | Huyện Càng Long | Đường đal Lạc Thanh A - Xã Thạnh Hòa Sơn | Đường huyện 21 - Kênh Tầm Du | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
760 | Huyện Càng Long | Đường nhựa liên ấp - Xã Mỹ Long Bắc - Xã Thạnh Hòa Sơn | Cống Tân Lập - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây | 192.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
761 | Huyện Càng Long | Khu vực Chợ - Xã Mỹ Long Nam | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
762 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Nhì - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Đê Biển | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
763 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Nhì - Xã Mỹ Long Nam | Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo) - Đê Biển | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
764 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Nhì - Xã Mỹ Long Nam | Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn) - Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
765 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
766 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Cống Đồng Tây - Kênh Cầu Váng | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
767 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp Bờ Giồng Ngang | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
768 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Nhà ông Ngoan | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
769 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Tư - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
770 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Tư - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Đê Biển | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
771 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Năm - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
772 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Nhứt B - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Đê Biển | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
773 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Nhứt B - Xã Mỹ Long Nam | Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc - Cống Đồng Tây | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
774 | Huyện Càng Long | Đường nội ô Trung tâm xã - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Đường đal Hàng Đào | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
775 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (giồng bờ yên) - Xã Hiệp Mỹ Đông | Đường huyện 35 - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
776 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò) - Xã Hiệp Mỹ Đông | Đường huyện 35 - Giáp ranh xã Mỹ Long Nam | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
777 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (đi cống ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông | Đường huyện 35 - Giáp ranh xã Mỹ Long Nam | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
778 | Huyện Càng Long | Đường bê tông 3,5 mét - Xã Hiệp Mỹ Đông | Hương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ) - Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng) | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
779 | Huyện Càng Long | Đương nhựa (Bến đò cũ) - Xã Hiệp Mỹ Đông | Hương lộ 35 - Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn) | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
780 | Huyện Càng Long | Đường nhựa kênh Cầu Ván - Xã Hiệp Mỹ Đông | Cống Đông Tây - Hết đường nhựa | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
781 | Huyện Càng Long | Thị trấn Cầu Ngang | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
782 | Huyện Càng Long | Thị trấn Mỹ Long | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
783 | Huyện Càng Long | Các xã | 143.000 | 86.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
784 | Huyện Càng Long | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
785 | Huyện Càng Long | Thị trấn Cầu Ngang | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
786 | Huyện Càng Long | Thị trấn Mỹ Long | 250.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
787 | Huyện Càng Long | Các xã | 143.000 | 86.000 | 60.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
788 | Huyện Càng Long | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
789 | Huyện Càng Long | Thị trấn Cầu Ngang | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
790 | Huyện Càng Long | Thị trấn Mỹ Long | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
791 | Huyện Càng Long | Các xã | 170.000 | 105.000 | 73.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
792 | Huyện Càng Long | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
793 | Huyện Càng Long | Huyện Cầu Ngang | Toàn huyện | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
794 | Huyện Càng Long | Huyện Cầu Ngang | Toàn huyện | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất làm muối |
795 | Huyện Càng Long | Huyện Cầu Ngang | Toàn huyện | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
796 | Huyện Càng Long | Thị trấn Cầu Ngang | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
797 | Huyện Càng Long | Thị trấn Mỹ Long | 280.000 | 165.000 | 100.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
798 | Huyện Càng Long | Các xã | 130.000 | 75.000 | 55.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
799 | Huyện Càng Long | Đất tiếp giáp Quốc lộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Thị Trấn Cầu Ngang
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho Thị Trấn Cầu Ngang, loại đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị Trấn Cầu Ngang có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể là nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Thị Trấn Cầu Ngang, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Cầu Ngang, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Thị trấn Mỹ Long
Bảng giá đất của huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Thị trấn Mỹ Long, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Thị trấn Mỹ Long có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do đất tại đây có chất lượng tốt, thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, và có vị trí thuận tiện với các yếu tố hạ tầng và giao thông phát triển.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định. Điều này có thể do yếu tố địa lý, chất lượng đất hoặc sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể vì địa hình, chất lượng đất kém hơn, hoặc sự xa lạ với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Thị trấn Mỹ Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho các xã, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các xã của huyện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 143.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 143.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được liệt kê, thường nằm ở những vùng có điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp hoặc gần các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị đất tốt và sự ưu đãi trong việc sử dụng cho các loại cây trồng hàng năm.
Vị trí 2: 86.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 86.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, thường nằm ở những vùng có điều kiện nông nghiệp không thuận lợi bằng hoặc có mức độ phát triển hạ tầng thấp hơn. Mức giá này vẫn cho thấy tiềm năng cho việc sản xuất cây trồng hàng năm với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, có thể là vì điều kiện nông nghiệp kém hơn hoặc nằm xa các khu vực phát triển. Mặc dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng cho các dự án nông nghiệp dài hạn với chi phí đầu tư thấp.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã của Huyện Càng Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tiếp Giáp Quốc Lộ, Huyện Càng Long, Trà Vinh
Bảng giá đất của huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh cho các khu vực tiếp giáp Quốc lộ, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đất tiếp giáp Quốc lộ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trên các khu vực đất trồng cây hàng năm tiếp giáp với Quốc lộ, có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, với ưu thế về vị trí tiếp giáp Quốc lộ, góp phần gia tăng giá trị sử dụng của đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực tiếp giáp Quốc lộ ở huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Càng Long và Huyện Cầu Ngang, Tỉnh Trà Vinh
Bảng giá đất rừng sản xuất của Huyện Càng Long và Huyện Cầu Ngang, Tỉnh Trà Vinh đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng sản xuất trên toàn huyện, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán một cách chính xác.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất rừng sản xuất có mức giá là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong huyện, phản ánh giá trị đất rừng sản xuất với khả năng phát triển tốt và các điều kiện tự nhiên thuận lợi. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng cao và có thể phù hợp cho các dự án khai thác hoặc phát triển nông lâm nghiệp.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên toàn huyện có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất rừng sản xuất với điều kiện tự nhiên và tiềm năng phát triển ít hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phù hợp cho các dự án phát triển nông lâm nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại Huyện Càng Long và Huyện Cầu Ngang, Tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.