STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Cống Đồng Tây - Kênh Cầu Váng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp Bờ Giồng Ngang | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Nhà ông Ngoan | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Cống Đồng Tây - Kênh Cầu Váng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp Bờ Giồng Ngang | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Nhà ông Ngoan | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Cống Đồng Tây - Kênh Cầu Váng | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Giáp Bờ Giồng Ngang | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Càng Long | Đường nhựa ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam | Đường huyện 23 - Nhà ông Ngoan | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa Ấp Ba - Xã Mỹ Long Nam
Bảng giá đất của huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh cho đoạn đường nhựa ấp Ba - xã Mỹ Long Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa ấp Ba, từ đường huyện 23 đến giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông, có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng trong khu vực, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa ấp Ba - xã Mỹ Long Nam, huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.