STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (đi cống ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông | Đường huyện 35 - Giáp ranh xã Mỹ Long Nam | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (đi cống ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông | Đường huyện 35 - Giáp ranh xã Mỹ Long Nam | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Càng Long | Đường nhựa (đi cống ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông | Đường huyện 35 - Giáp ranh xã Mỹ Long Nam | 154.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa (Đi Cống Ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho đoạn đường nhựa (Đi Cống Ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường huyện 35 đến giáp ranh xã Mỹ Long Nam, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa (Đi Cống Ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường huyện 35 đến giáp ranh xã Mỹ Long Nam. Mức giá này phản ánh sự phát triển của khu vực nông thôn với các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường đang phát triển. Mức giá này cho thấy khu vực vẫn giữ được giá trị ổn định với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phù hợp.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn và phù hợp với tình hình phát triển của khu vực.
Vị trí 4: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa (Đi Cống Ấp Ba) - Xã Hiệp Mỹ Đông, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.