17:48 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tiền Giang: Cơ hội đầu tư và tiềm năng phát triển bất động sản đáng giá

Bảng giá đất tại Tiền Giang đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội. Theo quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, giá đất tại đây được điều chỉnh để phản ánh chính xác giá trị thị trường, mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Tiền Giang: Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển vượt trội

Tiền Giang là tỉnh thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với vị trí cửa ngõ giao thương giữa miền Đông và miền Tây Nam Bộ.

Được bao quanh bởi các trục giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận, khu vực này đang trở thành trung tâm kết nối kinh tế quan trọng.

Sự phát triển của hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông lớn, đã làm tăng giá trị bất động sản tại Tiền Giang.

Các tuyến đường tỉnh lộ được nâng cấp, cùng sự mở rộng của các khu công nghiệp như Tân Hương, Long Giang, đã thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và khu thương mại cũng góp phần làm tăng sức hút cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang lên đến 28.800.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 44.000 đồng/m². Mức giá trung bình 1.425.202 đồng/m² phản ánh sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm thành phố Mỹ Tho và các huyện vùng ven như Cai Lậy, Chợ Gạo.

Với mức giá này, Tiền Giang nằm trong nhóm tỉnh có giá đất hợp lý so với các khu vực khác ở Đồng bằng sông Cửu Long như Cần Thơ hay Long An. Đầu tư vào bất động sản tại đây có thể phù hợp cho chiến lược trung hạn, tận dụng cơ hội từ các dự án hạ tầng sắp hoàn thành như cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ.

Giá đất ở các khu vực ven đô và nông thôn, dù thấp hơn, lại mang tiềm năng lớn nhờ sự chuyển dịch dân cư và nhu cầu phát triển các khu đô thị mới. So với các tỉnh khác, bất động sản tại Tiền Giang có lợi thế từ vị trí chiến lược, khả năng tăng trưởng giá đất trong tương lai là rất cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Tiền Giang

Tiền Giang không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí mà còn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư bất động sản nhờ sự ổn định của kinh tế địa phương. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường vành đai, khu công nghiệp Long Giang, và cảng Mỹ Tho đang tạo ra sức hút lớn đối với nhà đầu tư.

Sự phát triển của ngành du lịch sinh thái tại các khu vực như cù lao Thới Sơn, chợ nổi Cái Bè, và hệ thống kênh rạch đặc trưng cũng góp phần làm tăng giá trị bất động sản. Thêm vào đó, quy hoạch đô thị tại các khu vực ven đô, đặc biệt là khu vực tiếp giáp với Long An và TP.HCM, sẽ tiếp tục tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới. Tiền Giang đang dần trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Tây Nam Bộ.

Tiền Giang là điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và người mua để ở nhờ sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược, và tiềm năng tăng trưởng giá trị đất. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Tiền Giang trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Tiền Giang là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tiền Giang là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Tiền Giang là: 1.424.075 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5317

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Thị Xã Cai Lậy Đường Cao Đăng Chiếm Đường 3 tháng 2 - Miễu Cháy 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5902 Thị Xã Cai Lậy Đường Cao Đăng Chiếm Miễu Cháy - Kênh Hội Đồng 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5903 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Đường 3 tháng 2 - Cầu 8 Lưu 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5904 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cầu 8 Lưu - Cầu Ban Chón 1 552.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5905 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cầu Ban Chón 1 - Cầu Ban Chón 2 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5906 Thị Xã Cai Lậy Đường vào ấp 2, xã Tân Bình Toàn tuyến 552.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5907 Thị Xã Cai Lậy Đường Mai Thị Út nối dài Đường Trương Văn Điệp - Đường Võ Việt Tân 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5908 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Kim Toàn tuyến 464.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5909 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Tạo (phường Nhị Mỹ) Đường Ấp Bắc - Ranh xã Hạnh Mỹ Trung 464.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5910 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Tiết (phường 5) Đường 30 tháng 4 - Đường Hồ Hải Nghĩa 464.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5911 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Cần (đường nhựa 3.5m) Quốc lộ 1 - Ranh xã Long Khánh tiếp giáp với Phường 4 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5912 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Cần (đường nhựa 3.5m) Ranh xã Long Khánh tiếp giáp với Phường 4 - Đường tránh Quốc lộ 1 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5913 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Kênh 7 thước (đường BTCT 3.5m) Đường Võ Việt Tân - Đường huyện 53 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5914 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam kênh Ba Muồng Đường 30 tháng 4 - Ranh xã Long Khánh 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5915 Thị Xã Cai Lậy Đường bêtông 3m thuộc khu dân cư Phường 1 (thuộc các dãy AB1, BB1, BB2) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5916 Thị Xã Cai Lậy Đường bêtông hướng nam Kênh Lộ Dây Thép Đường Võ Việt Tân đến - Hết ranh phường 4 (giáp với phường Nhị Mỹ) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5917 Thị Xã Cai Lậy Đường bêtông hướng nam Kênh Lộ Dây Thép Ranh phường 4 (giáp với phường Nhị Mỹ) - Hết ranh phường Nhị Mỹ (giáp với xã Tân Hội) 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5918 Thị Xã Cai Lậy Các tuyến đường mặt đường ≥3m (mặt bê tông, nhựa) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5919 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Ranh huyện Châu Thành - Bưu Điện Nhị Quý 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5920 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Bưu Điện Nhị Quý - Cầu Mỹ Quí 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5921 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Cầu Mỹ Quí - Cầu Nhị Mỹ 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5922 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Cầu Nhị Mỹ - Hết ranh phường Nhị Mỹ giáp với phường 4 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5923 Thị Xã Cai Lậy Tuyến tránh Quốc lộ 1 Quốc lộ 1 - Giáp ranh huyện Cai Lậy 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5924 Thị Xã Cai Lậy Đường dẫn cao tốc Quốc lộ 1 - Đường Cao tốc 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5925 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 (thuộc xã Long Khánh) Tuyến tránh Quốc lộ 1 - Ranh phường 5 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5926 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Ranh huyện Cai Lậy - Tuyến tránh Quốc lộ 1 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5927 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Cầu Tân Bình - Cầu Kênh 12 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5928 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Cầu Kênh 12 - Cầu Dừa 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5929 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Cầu Dừa - Cầu Quản Oai 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5930 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5931 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 868 Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5932 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 865 Đường tỉnh 868 Ranh huyện Tân Phước 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5933 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 874 Toàn tuyến 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5934 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 874B Quốc lộ 1 - Đường huyện 51 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5935 Thị Xã Cai Lậy Đường tỉnh 874B Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã) 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5936 Thị Xã Cai Lậy Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) Kênh ông 10 - UBND xã Phú Quý 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5937 Thị Xã Cai Lậy Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) UBND xã Phú Quý - Ranh Châu Thành 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5938 Thị Xã Cai Lậy Đường Dây Thép (Đường huyện 52) Cầu Năm Trinh - Đường tỉnh 874 (xã Tân Phú) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5939 Thị Xã Cai Lậy Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) Quốc lộ 1 - Đường Dây Thép 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5940 Thị Xã Cai Lậy Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) Đường Dây Thép - Cầu kinh Bảy Dạ 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5941 Thị Xã Cai Lậy Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) Cầu kinh Bảy Dạ - Đường huyện 59 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5942 Thị Xã Cai Lậy Đường Phú Quý (Đường huyện 54) Ranh xã Phú Quý (tiếp giáp với xã Nhị Quý) - Ranh huyện Cai Lậy 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5943 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Đường tỉnh 868 - Cống Khắc Minh 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5944 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cống Khắc Minh - Ranh xã Bình Phú 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5945 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Cầu Ban Chón 2 - Giáp xã Mỹ Hạnh Đông (Kênh Xóm Chòi) 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5946 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) Đông kênh Xóm Chòi - Đường huyện 53 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5947 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) Đường tỉnh 868 - Cầu Xáng Ngang 588.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5948 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5949 Thị Xã Cai Lậy Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) Cầu Xáng Ngang - Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) 414.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5950 Thị Xã Cai Lậy Đường Sông Cũ (Đường huyện 59) Toàn tuyến 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5951 Thị Xã Cai Lậy Đường Thanh Niên (Đường huyện 60) Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã) 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5952 Thị Xã Cai Lậy Đường Cây Trâm (Đường huyện 61) Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5953 Thị Xã Cai Lậy Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63) Ranh Bình Phú - Ranh Phường 2 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5954 Thị Xã Cai Lậy Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh) Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5955 Thị Xã Cai Lậy Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) Kênh Láng Cò (Phường 3) - Đường huyện 59 348.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5956 Thị Xã Cai Lậy Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) Đường Bắc Sông Cũ - Đường huyện 59B 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5957 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (ĐH.59B) Kênh 12-ĐT 868 - Giáp ranh huyện Tân Phước 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5958 Thị Xã Cai Lậy Đường Ông Huyện (xã Long Khánh) Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5959 Thị Xã Cai Lậy Đường 5 Năng (xã Long Khánh) Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5960 Thị Xã Cai Lậy Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh) Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5961 Thị Xã Cai Lậy Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh) Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5962 Thị Xã Cai Lậy Đường Đìa Sen (xã Long Khánh) Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5963 Thị Xã Cai Lậy Đường Gò Găng (xã Long Khánh) Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5964 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Mười Tôn (xã Long Khánh) Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5965 Thị Xã Cai Lậy Đường vào khu di tích Ấp Bắc xã Tân Phú Toàn tuyến 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5966 Thị Xã Cai Lậy Các tuyến đường trong khu dân cư Mỹ Phước Tây 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5967 Thị Xã Cai Lậy Đường bắc Sông Củ Toàn tuyến 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5968 Thị Xã Cai Lậy Đường Phú Hòa - Phú Hiệp (xã Long Khánh) Cổng chào ấp Phú Hiệp - Cổng chào ấp Phú Hòa 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5969 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây ông Bảo - Bà Kén Đường huyện 60 - Ranh xã Long Trung 276.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5970 Thị Xã Cai Lậy Đường Đông Ba Muống Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5971 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Ba Muồng Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5972 Thị Xã Cai Lậy Đường Nguyễn Văn Sen Đường huyện 60 (cầu Văn U) - Đường huyện 61 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5973 Thị Xã Cai Lậy Đường đan Bắc sông Rạch Tràm Sông Ba Rài - Ranh Bình Phú 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5974 Thị Xã Cai Lậy Đường Đông sông Ba Rài (ĐH.54B) Ranh xã Thanh Hòa - Ranh huyện Cai Lậy 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5975 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây sông Ba Rài (ĐH.54C) Ranh xã Thanh Hòa - Ranh huyện Cai Lậy 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5976 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây sông Ba Rài Ranh ấp 5 xã Tân Bình - Ranh ấp 7 xã Tân Bình 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5977 Thị Xã Cai Lậy Đường Ban Chón ấp 3 Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5978 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Xóm Chòi Đường huyện 59 - Đường huyện 57B 270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5979 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Láng Biển (đường nhựa 3.5m) Bắc Sông Củ - Kênh Nguyễn Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5980 Thị Xã Cai Lậy Đường Tây Kênh Xáng Ngang (đường BTCT 3.5m) Chùa Khánh Long - Kênh Nguyễn Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5981 Thị Xã Cai Lậy Đường Đông Kênh 12 (đường BTCT 3m) Tây Kênh Xáng Ngang - Kênh Nguyễn Văn Tiếp (Kênh Tháp Mười số 2) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5982 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam kênh Kháng Chiến (đường nhựa 3.5m) Ranh Xã Phú Cường - Kênh Xáng Ngang 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5983 Thị Xã Cai Lậy Đường liên ấp 5-6-7 Rạch Cai Tý - Đường Nam Cả Chuối 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5984 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam Cả chuối Cầu Kênh 12 - Kênh Tổng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5985 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Cả chuối (Đường nhựa 3.5m) Kênh Kháng Chiến - Kênh Tổng 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5986 Thị Xã Cai Lậy Đường Nam Kênh mới (đường nhựa 3.5m) Cầu Kênh mới - Đường huyện 54C 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5987 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Kênh mới (đường nhựa 3.5m) Cầu Kênh mới - Đường huyện 54C 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5988 Thị Xã Cai Lậy Đường Bắc Kênh Kháng Chiến (đường nhựa 3m) Đường tránh QL.1 - Đường huyện 54B 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5989 Thị Xã Cai Lậy Đường Chùa Trên (đường nhựa 3m) Quốc lộ 1 - Đường huyện 63 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5990 Thị Xã Cai Lậy Đường Chùa Dưới (đường nhựa 3.5m) Quốc lộ 1 - Đường huyện 63 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5991 Thị Xã Cai Lậy Đường Bà Tùng Đường huyện 57C - Đường Ấp 2 Tân Bình 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5992 Thị Xã Cai Lậy Tuyến tranh Đường tỉnh 868 Quốc lộ 1 - Ranh phường Nhị Mỹ giáp xã Mỹ Hạnh Trung 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5993 Thị Xã Cai Lậy Tuyến tranh Đường tỉnh 868 Ranh phường Nhị Mỹ giáp xã Mỹ Hạnh Trung - Đường tỉnh 868 (xã Tân Bình) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5994 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Ranh phường 4 (tiếp giáp với phường Nhị Mỹ) - Đường Võ Việt Tân 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5995 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Đường Võ Việt Tân - Cầu Cai Lậy 4.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5996 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Cầu Cai Lậy - Kênh 30/6 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5997 Thị Xã Cai Lậy Quốc lộ 1 Kênh 30/6 - Ranh H. Cai Lậy (xã Bình 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5998 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Đường tránh Quốc lộ 1 - Cầu Bờ Ấp 5 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5999 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Cầu Bờ Ấp 5 - Đường Lê Quang Công (Đường Tứ Kiệt B2 cũ) 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6000 Thị Xã Cai Lậy Đường 30 tháng 4 Đường Lê Quang Công (Đường Tứ Kiệt B2 cũ) - Quốc lộ 1 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị