STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Kênh Láng Cò (Phường 3) - Đường huyện 59 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Đường Bắc Sông Cũ - Đường huyện 59B | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Kênh Láng Cò (Phường 3) - Đường huyện 59 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Đường Bắc Sông Cũ - Đường huyện 59B | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Kênh Láng Cò (Phường 3) - Đường huyện 59 | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Đường Bắc Sông Cũ - Đường huyện 59B | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường Liên Xã 4 Xã (ĐH.58B)
Bảng giá đất tại Đường Liên Xã 4 Xã (ĐH.58B), Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Kênh Láng Cò (Phường 3) đến Đường Huyện 59.
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Kênh Láng Cò (Phường 3) đến Đường Huyện 59, với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và tiềm năng cao. Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác trong Thị Xã Cai Lậy, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách trung bình đến cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Liên Xã 4 Xã (ĐH.58B), Thị Xã Cai Lậy.