STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5701 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mỹ Trang | Trường Võ Việt Tân - Đường tránh 868 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5702 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mỹ Trang | Đường tránh 868 - Đường huyện 53 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5703 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trương Văn Sanh | Toàn tuyến | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5704 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Chí Liêm | Toàn tuyến | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5705 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Chấn | Toàn tuyến | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5706 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Phan Việt Thống | Toàn tuyến | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5707 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Phan Văn Kiêu | Toàn tuyến | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5708 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Hiếu (ĐH. 63 đoạn qua thị trấn cũ) | Quốc lộ 1 - Cầu Trừ Văn Thố | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5709 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Thái Thị Kim Hồng | Toàn tuyến | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5710 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Hà Tôn Hiến | Toàn tuyến | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5711 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Công Bằng | Ranh xã Thanh Hòa - Ranh ấp 5, xã Tân Bình | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5712 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Ông Hiệu | Toàn tuyến | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5713 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Đặng Văn Bê (đường bờ Hội Khu 5 cũ) | Toàn tuyến | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5714 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Lê Quang Công | Đường 30 tháng 4 - Ranh phường 4 giáp với phường Nhị Mỹ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5715 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Lê Quang Công | Ranh phường 4 giáp với phường Nhị Mỹ - Kênh Ông Mười | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5716 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Phan Văn Khỏe | Toàn tuyến | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5717 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Đặng Văn Thạnh | Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5718 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mai Thị Út | Cao Hải Đế - Trương Văn Điệp | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5719 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mai Thị Út | Trương Văn Điệp - Võ Việt Tân | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5720 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Lộc | Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5721 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trừ Văn Thố | Cao Hải Đế - Trương Văn Điệp | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5722 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Lo | Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5723 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trần Xuân Hòa | Phan Văn Khỏe - Trương Văn Điệp | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5724 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trần Xuân Hòa | Trương Văn Điệp - Lê Văn Phẩm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5725 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trương Văn Điệp | Đường Bến Cát - Cầu Trương Văn Điệp | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5726 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trương Văn Điệp | Cầu Trương Văn Điệp - Đặng Văn Thạnh | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5727 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trương Văn Điệp | Đặng Văn Thanh - Mai Thị Út | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5728 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trương Văn Điệp | Mai Thị Út - Đến hết ranh trường Trừ Văn Thố | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5729 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trương Văn Điệp | Đoạn còn lại | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5730 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Cao Hải Đế | Toàn tuyến | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5731 | Thị Xã Cai Lậy | Đường nối liền Thái Thị Kiểu với đường Hồ Hải Nghĩa (tiếp giáp công viên Trần Hữu Tám) | Toàn tuyến | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5732 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Huỳnh Văn Chính | Quốc lộ 1 - Giáp sông Ba Rài | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5733 | Thị Xã Cai Lậy | Đường đan cặp kênh Ống Bông | Quốc lộ 1 - Ranh xã Tân Bình | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5734 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Ấp Bắc | Câu Trường Tín - Kênh Hội Đồng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5735 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Ấp Bắc | Kênh Hội Đồng - Cầu Năm Trinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5736 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Tòng | Cầu Nhị Mỹ - Ranh Phường Nhị Mỹ giáp với xã Nhị Quý | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5737 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trần Hùng | Quốc lộ 1 - Đường Mỹ Trang | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5738 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trần Hùng | Đường Mỹ Trang - Đường Nguyễn Văn Kim | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5739 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Trần Hùng | Đoạn còn lại | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5740 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Cao Đăng Chiếm | Đường 3 tháng 2 - Miễu Cháy | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5741 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Cao Đăng Chiếm | Miễu Cháy - Kênh Hội Đồng | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5742 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Đường 3 tháng 2 - Cầu 8 Lưu | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5743 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Cầu 8 Lưu - Cầu Ban Chón 1 | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5744 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Cầu Ban Chón 1 - Cầu Ban Chón 2 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5745 | Thị Xã Cai Lậy | Đường vào ấp 2, xã Tân Bình | Toàn tuyến | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5746 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mai Thị Út nối dài | Đường Trương Văn Điệp - Đường Võ Việt Tân | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5747 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Kim | Toàn tuyến | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5748 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Tạo (phường Nhị Mỹ) | Đường Ấp Bắc - Ranh xã Hạnh Mỹ Trung | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5749 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nguyễn Văn Tiết (phường 5) | Đường 30 tháng 4 - Đường Hồ Hải Nghĩa | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5750 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mỹ Cần (đường nhựa 3.5m) | Quốc lộ 1 - Ranh xã Long Khánh tiếp giáp với Phường 4 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5751 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mỹ Cần (đường nhựa 3.5m) | Ranh xã Long Khánh tiếp giáp với Phường 4 - Đường tránh Quốc lộ 1 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5752 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Bắc Kênh 7 thước (đường BTCT 3.5m) | Đường Võ Việt Tân - Đường huyện 53 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5753 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nam kênh Ba Muồng | Đường 30 tháng 4 - Ranh xã Long Khánh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5754 | Thị Xã Cai Lậy | Đường bêtông 3m thuộc khu dân cư Phường 1 (thuộc các dãy AB1, BB1, BB2) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5755 | Thị Xã Cai Lậy | Đường bêtông hướng nam Kênh Lộ Dây Thép | Đường Võ Việt Tân đến - Hết ranh phường 4 (giáp với phường Nhị Mỹ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5756 | Thị Xã Cai Lậy | Đường bêtông hướng nam Kênh Lộ Dây Thép | Ranh phường 4 (giáp với phường Nhị Mỹ) - Hết ranh phường Nhị Mỹ (giáp với xã Tân Hội) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5757 | Thị Xã Cai Lậy | Các tuyến đường mặt đường ≥3m (mặt bê tông, nhựa) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5758 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Ranh huyện Châu Thành - Bưu Điện Nhị Quý | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5759 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Bưu Điện Nhị Quý - Cầu Mỹ Quí | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5760 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Cầu Mỹ Quí - Cầu Nhị Mỹ | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5761 | Thị Xã Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Cầu Nhị Mỹ - Hết ranh phường Nhị Mỹ giáp với phường 4 | 2.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5762 | Thị Xã Cai Lậy | Tuyến tránh Quốc lộ 1 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh huyện Cai Lậy | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5763 | Thị Xã Cai Lậy | Đường dẫn cao tốc | Quốc lộ 1 - Đường Cao tốc | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5764 | Thị Xã Cai Lậy | Đường 30 tháng 4 (thuộc xã Long Khánh) | Tuyến tránh Quốc lộ 1 - Ranh phường 5 | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5765 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 868 | Ranh huyện Cai Lậy - Tuyến tránh Quốc lộ 1 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5766 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 868 | Cầu Tân Bình - Cầu Kênh 12 | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5767 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 868 | Cầu Kênh 12 - Cầu Dừa | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5768 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 868 | Cầu Dừa - Cầu Quản Oai | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5769 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 868 | Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5770 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 868 | Xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Phước Tây | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5771 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 865 | Đường tỉnh 868 Ranh huyện Tân Phước | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5772 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 874 | Toàn tuyến | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5773 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 874B | Quốc lộ 1 - Đường huyện 51 | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5774 | Thị Xã Cai Lậy | Đường tỉnh 874B | Đoạn còn lại (trên địa bàn thị xã) | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5775 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) | Kênh ông 10 - UBND xã Phú Quý | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5776 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) | UBND xã Phú Quý - Ranh Châu Thành | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5777 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Dây Thép (Đường huyện 52) | Cầu Năm Trinh - Đường tỉnh 874 (xã Tân Phú) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5778 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) | Quốc lộ 1 - Đường Dây Thép | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5779 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) | Đường Dây Thép - Cầu kinh Bảy Dạ | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5780 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông (Đường huyện 53) | Cầu kinh Bảy Dạ - Đường huyện 59 | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5781 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Phú Quý (Đường huyện 54) | Ranh xã Phú Quý (tiếp giáp với xã Nhị Quý) - Ranh huyện Cai Lậy | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5782 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Đường tỉnh 868 - Cống Khắc Minh | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5783 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Cống Khắc Minh - Ranh xã Bình Phú | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5784 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Cầu Ban Chón 2 - Giáp xã Mỹ Hạnh Đông (Kênh Xóm Chòi) | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5785 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B) | Đông kênh Xóm Chòi - Đường huyện 53 | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5786 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) | Đường tỉnh 868 - Cầu Xáng Ngang | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5787 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) | Khu vực dãy nhà phố xung quanh nhà lồng chợ Mỹ Hạnh Trung | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5788 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Mỹ Phước Tây (Đường huyện 58) | Cầu Xáng Ngang - Kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5789 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Sông Cũ (Đường huyện 59) | Toàn tuyến | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5790 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Thanh Niên (Đường huyện 60) | Toàn tuyến (trên địa bàn thị xã) | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5791 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Cây Trâm (Đường huyện 61) | Toàn tuyến | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5792 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63) | Ranh Bình Phú - Ranh Phường 2 | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5793 | Thị Xã Cai Lậy | Đường ấp Phú Hưng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5794 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Kênh Láng Cò (Phường 3) - Đường huyện 59 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5795 | Thị Xã Cai Lậy | Đường liên xã 4 xã (ĐH.58B) | Đường Bắc Sông Cũ - Đường huyện 59B | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5796 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp (ĐH.59B) | Kênh 12-ĐT 868 - Giáp ranh huyện Tân Phước | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5797 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Ông Huyện (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5798 | Thị Xã Cai Lậy | Đường 5 Năng (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5799 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Kháng Chiến (xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5800 | Thị Xã Cai Lậy | Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường Trương Văn Sanh
Bảng giá đất tại Đường Trương Văn Sanh, Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến của Đường Trương Văn Sanh.
Vị trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm toàn tuyến Đường Trương Văn Sanh. Mức giá 3.800.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, thể hiện giá trị đất trong khu vực có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trương Văn Sanh, Thị Xã Cai Lậy.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường Nguyễn Chí Liêm
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Chí Liêm, Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến đường.
Vị Trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường Nguyễn Chí Liêm, với mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển lớn. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn, đồng thời tận dụng các yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Chí Liêm, Thị Xã Cai Lậy.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường Nguyễn Văn Chấn
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Chấn, Thị Xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho toàn tuyến của đường Nguyễn Văn Chấn.
Vị Trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn tuyến Đường Nguyễn Văn Chấn, với mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ và tiềm năng sinh lợi lớn. Đoạn đường này có vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển đô thị. Mức giá này là cao nhất trong các vị trí quy định, phản ánh sự thuận lợi và giá trị của khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Chấn, Thị Xã Cai Lậy.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường Phan Việt Thống
Bảng giá đất tại Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại toàn tuyến Đường Phan Việt Thống.
Vị trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm toàn tuyến Đường Phan Việt Thống, với mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại một vị trí có điều kiện phát triển thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Cai Lậy, Đường Phan Văn Kiêu
Bảng giá đất tại Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại toàn tuyến Đường Phan Văn Kiêu.
Vị trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²
Khu vực này bao gồm toàn tuyến Đường Phan Văn Kiêu, với mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại một vị trí có điều kiện phát triển thuận lợi. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.