STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1301 | Thị xã Gò Công | Đường Từ Dũ | Kênh Bến Xe - Hồ Biểu Chánh -QL 50 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1302 | Thị xã Gò Công | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Đồng Khởi (Quốc lộ 50) - Công Rạch Rô cũ | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1303 | Thị xã Gò Công | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Cống Rạch Rô cũ - Tim Ngã ba đê bao cũ | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1304 | Thị xã Gò Công | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Tim Ngã ba đê bao cũ - Cống đập Gò Công | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1305 | Thị xã Gò Công | Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) | Tim Ngã ba giao QL.50 (bến xe phường 4) - Cầu Nguyễn Văn Côn | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1306 | Thị xã Gò Công | Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) | Cầu Nguyễn Văn Côn - Ngã tư Võ Duy Linh | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1307 | Thị xã Gò Công | Trần Công Tường (Đường tỉnh 862) | Ngã tư Võ Duy Linh - Ngã 3 Thủ Khoa Huân | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1308 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 15 | Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) -ĐH.15 - Giáp ranh huyện Gò Công Tây | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1309 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) | Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) - Ranh phường 5 - Long Hòa | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1310 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) | Ranh phường 5 - Long Hòa - Cổng ấp văn hóa Giồng Cát | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1311 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) | Cổng ấp văn hóa Giồng Cát - Cầu Xóm Thủ | 414.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1312 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) | Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công) - Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1313 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã - Tim Ngã ba Xóm Rạch | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1314 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) | Tim Ngã ba Xóm Rạch - Tim Ngã ba Xóm Dinh | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1315 | Thị xã Gò Công | Nguyễn Thìn (Đường tỉnh 871C) | Tim Ngã ba Xóm Dinh - Cầu Xóm Sọc | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1316 | Thị xã Gò Công | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân - Kênh Bến Xe | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1317 | Thị xã Gò Công | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng - Đường vành đai phía Đông | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1318 | Thị xã Gò Công | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Đường vành đai phía Đông - Ranh xã Tân Đông (Kênh Rạch lá) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1319 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Ba Trà) | Quốc lộ 50 - Kênh Đìa Quao | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1320 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Ba Trà) | Kênh Đìa Quao - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1321 | Thị xã Gò Công | Đường vào bến đò Bình Xuân cũ (Đường tỉnh 873 cũ) | Đường tỉnh 873 - Bến đò Bình Xuân cũ | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1322 | Thị xã Gò Công | Đường vào bến đò Bình Xuân cũ (Đường tỉnh 873 cũ) | Bến đò Bình Xuân cũ - Đường tỉnh 873 | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1323 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) | cầu Huyện Chi - Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1324 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển - C19 Biên Phòng | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1325 | Thị xã Gò Công | Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96) | C19 Biên Phòng - Cầu Tân Cương | 348.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1326 | Thị xã Gò Công | Đường Hoàng Tuyển | Võ Duy Linh - Võ Văn Kiết | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1327 | Thị xã Gò Công | Đường Lăng Hoàng Gia (ĐH.97) | Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Từ Dũ (Quốc lộ 50) | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1328 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao trong (ĐH.98) | Tim Ngã ba Đường tỉnh 873 - Tim Ngã ba Đường tỉnh 873B | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1329 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 98 | Tim Ngã ba Đường tỉnh 873 - Tim Ngã ba Đường tỉnh 873B | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1330 | Thị xã Gò Công | Đường Phan Thị Bạch Vân | Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Sông Gò Công | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1331 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 96B (Đường Tân Xã - xã Long Hòa) | Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa Huân) - Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng) | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1332 | Thị xã Gò Công | Đỗ Trình Thoại | Trần Công Tường (ĐT.862) - Hoàng Tuyển | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1333 | Thị xã Gò Công | Chiến sĩ Hòa Bình | đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư | 1.740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1334 | Thị xã Gò Công | Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia) (Trọn đường) | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1335 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thanh) | Đường huyện 97 (Kênh Địa Quau) - Sông Sơn Qui | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1336 | Thị xã Gò Công | Đường Kênh Ba Quyền | Đường Hoàng Tuyển - Ranh Phường 5 - Long Hòa | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1337 | Thị xã Gò Công | Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng (ĐH. 97B) | Đường Từ Dũ - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1338 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97B (Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng) | Đường Từ Dũ - Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1339 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 98B (Nguyễn Trọng Hợp nối dài) | Hồ Biểu Chánh (Quốc lộ 50) - Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1340 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao ngoài (xã Long Chánh (ĐH.98D) | Đường tỉnh 873 - Đường đê bao ngoài | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1341 | Thị xã Gò Công | Đường Việt Hùng (ĐH.19) | Đường tỉnh 862 (Tim Ngã ba đường Việt Hùng) - Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây | 516.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1342 | Thị xã Gò Công | Trần Văn Cương | Toàn tuyến | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1343 | Thị xã Gò Công | Đường N1 | Nguyễn Trãi nối dài - N3 (cổng chính Sân vận động) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1344 | Thị xã Gò Công | Đường N2 | Nguyễn Trãi nối dài - Đất hộ dân | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1345 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1346 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1347 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1348 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1349 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1350 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1351 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1352 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1353 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1354 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1355 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 14 | Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1356 | Thị xã Gò Công | Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) | ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1357 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) | Quốc lộ 50 - Sông Gò Công | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1358 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hòa | Sông Gò Công - ĐH.15 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1359 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hưng | Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1360 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Tân Trung | Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1361 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Phường 5 | Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1362 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao Long Thuận | Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1363 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | Kênh Sallicette - ĐT.877 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1364 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1365 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 | Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1366 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 | Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1367 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 871B | Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1368 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 | Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1369 | Thị xã Gò Công | Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1370 | Thị xã Gò Công | Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) | Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1371 | Thị xã Gò Công | Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) | Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1372 | Thị xã Gò Công | Đường đê, nhánh ĐT.873B (Đường huyện 99D) | ĐT.873B (xã Tân Trung) - Đường đê (xã Tân Trung) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1373 | Thị xã Gò Công | Đường đê Gò Xoài (Đường huyện 99E) | Quốc lộ 50 (xã Tân Trung) - Cầu Vàm Tháp (xã Tân Trung) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1374 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cầu Sơn Quy - Ranh Tân Trung Bình Đông | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1375 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Ranh Tân Trung - Bình Đông - Cua Lộ Góc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1376 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Phà Mỹ Lợi | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1377 | Thị xã Gò Công | Quốc lộ 50 | Cua Lộ Góc - Cầu Mỹ Lợi | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1378 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) - Đường huyện 13 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1379 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Đường huyện 13 - Cầu Rạch Băng | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1380 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873 | Cầu Rạch Băng - Quốc lộ 50 (xã Bình Đông - thị xã Gò Công) | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1381 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Cầu Ông Non - Đê sông Gò Công | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1382 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Đê sông Gò Công - Ngã ba đê bao | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1383 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 873B | Ngã ba đê bao - Cống đập Gò Công | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1384 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 14 | Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) - Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ) | 392.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1385 | Thị xã Gò Công | Đường Rạch Rô (Đường huyện 98C) | ĐT.873B (xã Long Chánh) - ĐH.98B (xã Long Chánh) | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1386 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Chánh (Đường huyện 98D) | Quốc lộ 50 - Sông Gò Công | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1387 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hòa | Sông Gò Công - ĐH.15 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1388 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Long Hưng | Đường Lăng Hoàng Gia - Sông Sơn Qui | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1389 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Tân Trung | Sông Sơn Qui - Đường Sơn Quy A | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1390 | Thị xã Gò Công | Đường đê bao Phường 5 | Đường tỉnh 862 - Kênh Sallicette | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1391 | Thị xã Gò Công | Đường Đê bao Long Thuận | Kênh Sallicette - Hẻm Đồ Chiểu | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1392 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | Kênh Sallicette - ĐT.877 | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1393 | Thị xã Gò Công | Đường kênh 14 | ĐT.877 - Kênh Kháng Chiến | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1394 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 1 | Đường Từ Dũ - Nhà Văn hóa liên ấp | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1395 | Thị xã Gò Công | Đường vào Nhà Văn hóa liên ấp nhánh 2 | Đường Từ Dũ - Đường trước Ao làng | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1396 | Thị xã Gò Công | Đường tỉnh 871B | Quốc lộ 50 - Cầu Vàm Tháp | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1397 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 97 | Đường Mạc Văn Thành (ĐT.871) - Đường Nguyễn Thìn | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1398 | Thị xã Gò Công | Đường liên ấp 4, 5, 6 - xã Bình Xuân (Đường huyện 99) | ĐT.873 (xã Bình Xuân) - Đường đê (xã Bình Xuân) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1399 | Thị xã Gò Công | Đường đê Xoài Rạp - đê Đông rạch Gò Công (Đường huyện 99B) | Cống Vàm Tháp, giáp huyện Gò Công Đông (xã Tân Trung) - ĐT.873B (xã Tân Trung) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1400 | Thị xã Gò Công | Đường đê Tây Rạch Gò Công (Đường huyện 99C) | Cống Rạch Sâu, giáp huyện Gò Công Tây - ĐT.873 (xã Bình Xuân) | 352.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Gò Công, Đường Tỉnh 873, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 873, Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) đến Đường Huyện 13.
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 873, đoạn từ Quốc lộ 50 (Ngã ba xã Thành Công - huyện Gò Công Tây và xã Long Chánh - thị xã Gò Công) đến Đường Huyện 13, với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn, cho thấy tiềm năng phát triển ổn định và cơ hội đầu tư với ngân sách phù hợp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị Xã Gò Công, Đường Tỉnh 873B, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 873B, Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Ông Non đến Đê Sông Gò Công.
Vị Trí 1: Giá 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 873B, đoạn từ Cầu Ông Non đến Đê Sông Gò Công, với mức giá 690.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn, cho thấy tiềm năng phát triển ổn định và cơ hội đầu tư với ngân sách phù hợp.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Huyện 14
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 14, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) đến Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ), được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Đường tỉnh 873 (Cầu Bình Thành) đến Đường đê (Bến đò Cả Nhồi cũ), với mức giá 490.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn, phù hợp với ngân sách tiết kiệm và nhu cầu phát triển bền vững.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 14.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Rạch Rô (Đường Huyện 98C), Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Đường Rạch Rô (Đường Huyện 98C), Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ ĐT.873B (xã Long Chánh) đến ĐH.98B (xã Long Chánh).
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Rạch Rô (Đường Huyện 98C), đoạn từ ĐT.873B (xã Long Chánh) đến ĐH.98B (xã Long Chánh), với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở nông thôn, cho thấy tiềm năng phát triển ổn định và cơ hội đầu tư với ngân sách hợp lý.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Chánh
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Chánh (Đường Huyện 98D), tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, đoạn từ Quốc lộ 50 đến Sông Gò Công, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Quốc lộ 50 đến Sông Gò Công, với mức giá 580.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn so với các khu vực khác trong cùng loại đất. Đây là mức giá áp dụng cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển nông thôn trong khu vực có ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Thị xã Gò Công, Đường Đê Bao Long Chánh.