STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 15 | Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) -ĐH.15 - Giáp ranh huyện Gò Công Tây | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 15 | Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) -ĐH.15 - Giáp ranh huyện Gò Công Tây | 368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Gò Công | Đường huyện 15 | Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) -ĐH.15 - Giáp ranh huyện Gò Công Tây | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Thị xã Gò Công, Đường Huyện 15
Bảng giá đất tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 15, tỉnh Tiền Giang, áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) - ĐH.15 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây, được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang.
Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn từ Tim Ngã ba Trần Công Tường (ĐT.862) - ĐH.15 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây, với mức giá 460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và ổn định. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở đô thị, phù hợp với ngân sách vừa phải và nhu cầu phát triển ổn định.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị xã Gò Công, Đường Huyện 15.