STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây - Cầu Ông Non (giáp ranh thị xã Gò Công) | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
302 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
303 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2 - Ngã Tư Tân Phước | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
304 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 873B | Ngã Tư Tân Phước - Giáp đê sông Vàm Cỏ | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
305 | Huyện Gò Công Đông | Tuyến đường tránh Tân Tây | Đường tỉnh 871 - Đường tỉnh 873B | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
306 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Cầu Xóm Sọc - Kênh Trần Văn Bỉnh | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
307 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Kênh Trần Văn Bỉnh - Kênh Gò Me 1 | 378.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
308 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Kênh Gò Me 1 - Cầu Tam Bảng | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
309 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 871C | Cầu Tam Bảng - Đê biển xã Tân Điền | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
310 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Cầu Gò Xoài (giáp ranh thị xã Gò Công) - Ngã tư Tân Phước | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
311 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Ngã tư Tân Phước - Cầu Tân Phước | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
312 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Cầu Tân Phước - Ngã tư Rạch Già | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
313 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Đường vào cặp chợ Tân Phước | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
314 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 01 | Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
315 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
316 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
317 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
318 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
319 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
320 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
321 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 02 | Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
322 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 03 | Giao đường Nguyễn Trãi - Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
323 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 03 | Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung - Cầu Thanh Nhung | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
324 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 03 | Cầu Thanh Nhung - Đường huyện 09 | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
325 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 04 | Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - đường 30/4 - Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung) | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
326 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 04 | Đường vào ấp Tân Xuân - Bến đò | 246.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
327 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị | 486.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
328 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Cầu Bình Nghị - Hết tuyến | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
329 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05B | Giáp Đường huyện 05 (xã Bình Nghị) - Giáp Đường tỉnh 862 (xã Tăng Hòa) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
330 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 06 | Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
331 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Giao Đường tỉnh 862 - Đường huyện 08 (cống Vàm Kinh). | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
332 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Giao Đường tỉnh 862 - Ngã ba giao 871C (UBND xã Tân Điền) | 276.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
333 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Cầu Tam Bảng - Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
334 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 07 | Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước - Đê Kiểng Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
335 | Huyện Gò Công Đông | Đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Giao Đường tỉnh 873B - Cầu Giồng Tháp | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
336 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 08 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành - Giáp Đường huyện 04 (xã Phước Trung) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
337 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 08B (Đường đê cửa sông Gò Công 1- đê tả sông Cửa Tiểu) | Giáp Đường huyện 04 xã Phước Trung - Công Long Uông xã Phước Trung | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
338 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 09 (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) | Cống Lông Uông (xã Phước Trung) - Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
339 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
340 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
341 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) | Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
342 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) | Đường tỉnh 862 - Cống Sáu Tiệp | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
343 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) | Cống Sáu Tiệp - Cầu Kênh liên huyện | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
344 | Huyện Gò Công Đông | Đê biển, đê sông | Các vị trí đê biển, đê sông còn lại | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
345 | Huyện Gò Công Đông | Đường vào khu tránh bão (Xã Kiểng Phước) | Toàn tuyến | 348.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
346 | Huyện Gò Công Đông | Đất tại Khu công nghiệp Soài Rạp | 940.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
347 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 215.000 | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 105.000 | Đất trồng cây hàng năm |
348 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
349 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 255.000 | 205.000 | 180.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây lâu năm |
350 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 140.000 | 110.000 | 100.000 | 85.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
351 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 215.000 | 170.000 | 150.000 | 130.000 | 105.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
352 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
353 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 118.250 | 93.500 | 82.500 | 71.500 | 57.750 | Đất làm muối |
354 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 66.000 | 52.250 | 44.000 | 38.500 | - | Đất làm muối |
355 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 140.250 | 112.750 | 99.000 | 85.250 | 71.500 | Đất rừng sản xuất |
356 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 77.000 | 60.500 | 55.000 | 46.750 | - | Đất rừng sản xuất |
357 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng | 102.000 | 82.000 | 72.000 | 62.000 | 52.000 | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
358 | Huyện Gò Công Đông | Huyện Gò Công Đông | Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 | 56.000 | 44.000 | 40.000 | 34.000 | - | Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Khu Công Nghiệp Soài Rạp
Bảng giá đất tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn và cụ thể cho các đoạn chưa được nêu rõ.
Vị Trí 1: Giá 940.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông, với mức giá 940.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực công nghiệp, nơi có điều kiện phát triển và khai thác cao. Mức giá này cho thấy khu công nghiệp Soài Rạp là một địa điểm tiềm năng cho các dự án sản xuất và kinh doanh với ngân sách đầu tư lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh tại khu công nghiệp Soài Rạp, huyện Gò Công Đông.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho các khu vực khác nhau trong huyện.
Vị Trí 1: Giá 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện, cũng như trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 215.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm tại những khu vực có vị trí chiến lược và thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp có giá trị cao.
Vị Trí 2: Giá 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm các khu vực không nằm trên mặt tiền các tuyến đường chính nhưng vẫn thuộc phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ.
Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm các khu vực xa hơn từ mặt tiền các tuyến đường và trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách thấp hơn hoặc các hoạt động trồng cây hàng năm trong các khu vực có điều kiện phát triển không mạnh mẽ bằng các vị trí khác.
Vị Trí 4: Giá 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm các khu vực đất trồng cây hàng năm không nằm trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng và có điều kiện phát triển nông thôn cơ bản, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp tại khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông.