Bảng giá đất Huyện Gò Công Đông Tiền Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Gò Công Đông là: 4.100.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gò Công Đông là: 56.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gò Công Đông là: 734.806
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Đường huyện 08 (cống Vàm Kinh). 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Ngã ba giao 871C (UBND xã Tân Điền) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Cầu Tam Bảng - Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước - Đê Kiểng Phước 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Gò Công Đông Đường vào ấp 7 xã Tân Tây Giao Đường tỉnh 873B - Cầu Giồng Tháp 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành - Giáp Đường huyện 04 (xã Phước Trung) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08B (Đường đê cửa sông Gò Công 1- đê tả sông Cửa Tiểu) Giáp Đường huyện 04 xã Phước Trung - Công Long Uông xã Phước Trung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 09 (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) Cống Lông Uông (xã Phước Trung) - Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Đường tỉnh 862 - Cống Sáu Tiệp 510.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Cống Sáu Tiệp - Cầu Kênh liên huyện 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Gò Công Đông Đê biển, đê sông Các vị trí đê biển, đê sông còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Gò Công Đông Đường vào khu tránh bão (Xã Kiểng Phước) Toàn tuyến 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) - Ngã tư đường 16/2 - Trương Định 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Gò Công Đông Đường 30/4 - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Hết ranh Huyện ủy 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Cổng chào thị trấn Tân Hòa - Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Ngã tư giao đường 16/2 - Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Gò Công Đông Đường 30/4 - Thị trấn Tân Hòa Ranh Huyện ủy - Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Gò Công Đông Đường Trương Định - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Giao đường Nguyễn Văn Côn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Tân Hòa Ranh Trường Nguyễn Văn Côn - Cầu Nguyễn Văn Côn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tân Hòa Giáp Đường tỉnh 862 - Đường vào ấp Dương Quới 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tân Hòa Đường vào ấp Dương Quới - Đường Thủ Khoa Huân 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Gò Công Đông Đường nội bộ công viên Tân Hòa - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Giao đường Nguyễn Trãi 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Gò Công Đông Đường Võ Duy Linh - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Cầu Cháy 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 - Đường vào ấp Trại Ngang 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Gò Công Đông Đường phía sau khối vận - Thị trấn Tân Hòa Giao đường 30/4 - Giao đường Trương Định 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Gò Công Đông Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Cầu 16/2 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Đường vào Trại Ngang - Bia chiến tích Xóm Gò 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Gò Công Đông Đường 30/4 - Thị trấn Tân Hòa Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4 - Ngã ba giao Thủ Khoa Huân (trại cưa) 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Gò Công Đông Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa - Thị trấn Tân Hòa Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa) 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Tân Hòa Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối) - Đường tỉnh 862 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Gò Công Đông Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa Cầu 16/2 - Giao đường Võ Duy Linh 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Tân Hòa Giao đường Nguyễn Trãi - Cầu Nguyễn Văn Côn 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Gò Công Đông Đường Thủ Khoa Huân - Thị trấn Tân Hòa Giao đường 30/4 (Trại cưa) - Cống Long Uông 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Gò Công Đông Đường Thủ Khoa Huân - Thị trấn Tân Hòa Cống Long Uông - Đường Nguyễn Trãi 736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Gò Công Đông Đường Võ Duy Linh - Thị trấn Tân Hòa Cầu Cháy - Giao đường 16/2 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Gò Công Đông Đường vào Sân vận động - Thị trấn Tân Hòa Hết tuyến 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Gò Công Đông Đất ở 2 bên dãy phố chợ Tân Hòa - Thị trấn Tân Hòa 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Gò Công Đông Đất ở tại vị trí còn lại của khu phố - Thị trấn Tân Hòa 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Gò Công Đông Vị trí 1 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Gò Công Đông Vị trí 2 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Gò Công Đông Vị trí 3 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Gò Công Đông Vị trí 4 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 136.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Gò Công Đông Đất thuộc các khu phố 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Gò Công Đông Đất thuộc các ấp giáp ranh các xã 136.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Ranh thị trấn - Đường vào Khu TĐC 3,3 ha 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Đường vào Khu TĐC 3,3 ha - Ranh trụ sở UBND thị trấn 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Ranh trụ sở UBND thị trấn - Bưu điện thị trấn Vàm Láng 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Bưu điện thị trấn Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng 3.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Gò Công Đông Đường nối Đường tỉnh 871 với đường Bắc sông Cần Lộc - Thị trấn Vàm Láng Toàn tuyến 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Gò Công Đông Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng - Thị trấn Vàm Láng 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Gò Công Đông Đoạn 1 - Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1 - Thị trấn Vàm Láng Đường tỉnh 871 - Đường vào SVĐ Vàm Láng 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Gò Công Đông Đoạn 2 - Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1 - Thị trấn Vàm Láng Đường vào SVĐ Vàm Láng - Đường vào Hải đội 2 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Gò Công Đông Đoạn 3 - Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1 - Thị trấn Vàm Láng Đường vào Hải đội 2 - Cống số 1 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Gò Công Đông Đường Đê biển - Thị trấn Vàm Láng đoạn từ ngã ba giao với Đường tỉnh 871 - đến cống Rạch Xẻo 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Gò Công Đông Đường Đê cũ - Thị trấn Vàm Láng đoạn từ cống sông Cần Lộc - đền đường vào xí nghiệp tàu thuyền 464.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Gò Công Đông Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 đến hẻm 6) - Thị trấn Vàm Láng 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Gò Công Đông Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2) - Thị trấn Vàm Láng 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Gò Công Đông Các vị trí còn lại - Thị trấn Vàm Láng 168.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã) - Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống) 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
163 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Thánh thất Tân Đông - Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
164 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ranh Nghĩa trang Tân Tây - Ngã ba đường mã Bà Giàu 1.680.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
165 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ngã ba đường mã Bà Giàu - Ngã tư giao Đường huyện 02 688.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
166 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ngã tư giao Đường huyện 02 - Chùa Xóm Lưới 784.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
167 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Chùa Xóm Lưới - Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo) 688.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
168 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giáp ranh thị xã (Cầu Vàm Tháp) - Giao Đường tỉnh 873B 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
169 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giao Đường tỉnh 873B - Toàn tuyến 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
170 Huyện Gò Công Đông Khu vực chợ Kiểng Phước Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ 784.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
171 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã) - Cổng chào thị trấn Tân Hòa 736.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
172 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Bia chiến tích Xóm Gò - Ngã tư giao Đường huyện 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
173 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã tư giao đường huyện lộ 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 - Ngã ba Đường Bà Lẫy 1 648.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
174 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Cầu Tân Thành - Ngã ba Đường huyện 07 648.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
175 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
176 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba Đường huyện 07 - Đồn Biên phòng Tân Thành 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
177 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đồn Biên phòng Tân Thành - Ngã 05 biển Tân Thành 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
178 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã 05 biển Tân Thành - Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống 648.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
179 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống - Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
180 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi - Trường TH ấp Đèn Đỏ 328.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
181 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Trường TH ấp Đèn Đỏ - Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) giáp Đường huyện 08 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
182 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây 1.920.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
183 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Giao với Đường tỉnh 871 - Giao Đường tỉnh 873B 2.560.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
184 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
185 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
186 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây - Cầu Ông Non (giáp ranh thị xã Gò Công) 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
187 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
188 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2 - Ngã Tư Tân Phước 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
189 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã Tư Tân Phước - Giáp đê sông Vàm Cỏ 192.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
190 Huyện Gò Công Đông Tuyến đường tránh Tân Tây Đường tỉnh 871 - Đường tỉnh 873B 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
191 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Cầu Xóm Sọc - Kênh Trần Văn Bỉnh 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
192 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Kênh Trần Văn Bỉnh - Kênh Gò Me 1 504.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
193 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Kênh Gò Me 1 - Cầu Tam Bảng 416.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
194 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871C Cầu Tam Bảng - Đê biển xã Tân Điền 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
195 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Cầu Gò Xoài (giáp ranh thị xã Gò Công) - Ngã tư Tân Phước 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
196 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Ngã tư Tân Phước - Cầu Tân Phước 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
197 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Cầu Tân Phước - Ngã tư Rạch Già 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
198 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Đường vào cặp chợ Tân Phước 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
199 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 01 Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập 552.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
200 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 07

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ giao Đường tỉnh 862 đến Đường Huyện 08 (cống Vàm Kinh).

Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 07, đoạn từ giao Đường tỉnh 862 đến Đường Huyện 08 (cống Vàm Kinh). Mức giá 400.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối với các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 07, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Vào Ấp 7 Xã Tân Tây

Bảng giá đất tại Đường vào Ấp 7, xã Tân Tây, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể tại đoạn từ giao Đường Tỉnh 873B đến Cầu Giồng Tháp.

Vị Trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường vào Ấp 7, xã Tân Tây, đoạn từ giao Đường Tỉnh 873B đến Cầu Giồng Tháp, với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Mặc dù khu vực này là đất nông thôn, giá trị đất vẫn cao hơn so với nhiều khu vực khác trong cùng loại, nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và sự gần gũi với các tiện ích cộng đồng. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở trong khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất ở nông thôn tại xã Tân Tây, Huyện Gò Công Đông.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 08 (Đường Đê Cửa Sông Gò Công 1)

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành đến giáp Đường Huyện 04 (xã Phước Trung).

Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 08 (Đường Đê Cửa Sông Gò Công 1), đoạn từ Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành đến giáp Đường Huyện 04 (xã Phước Trung). Mức giá 400.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và gần các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 08, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 08B (Đường Đê Cửa Sông Gò Công 1 - Đê Tả Sông Cửa Tiểu)

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ giáp Đường Huyện 04 xã Phước Trung đến Cống Long Uông xã Phước Trung.

Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 08B (Đường Đê Cửa Sông Gò Công 1 - Đê Tả Sông Cửa Tiểu), đoạn từ giáp Đường Huyện 04 xã Phước Trung đến Cống Long Uông xã Phước Trung. Mức giá 400.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và gần các tuyến giao thông quan trọng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 08B, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.


Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 09 (Đường Đê Tả Sông Cửa Tiểu)

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Cống Long Uông (xã Phước Trung) đến Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây).

Vị Trí 1: Giá 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 09 (Đường Đê Tả Sông Cửa Tiểu), đoạn từ Cống Long Uông (xã Phước Trung) đến Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây). Mức giá 400.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và gần các tuyến giao thông quan trọng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 09, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.