Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Huyện Phú Lộc Bãi Quà - Thị trấn Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyển - Đường sắt (nhà ông Ngâu) 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7202 Huyện Phú Lộc Đường gom đường sắt dốc Mũi Né Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Nguyễn Xứng 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7203 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Chợ Lăng Cô 2.631.200 1.832.800 1.288.000 904.800 - Đất TM-DV đô thị
7204 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Chợ Lăng Cô - Hết đường 1.990.400 1.392.000 986.400 684.800 - Đất TM-DV đô thị
7205 Huyện Phú Lộc Chân Mây - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô 1.990.400 1.392.000 986.400 684.800 - Đất TM-DV đô thị
7206 Huyện Phú Lộc Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương - Thị trấn Lăng Cô Nhà ông Nguyễn Trần - Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) 2.631.200 1.832.800 1.288.000 904.800 - Đất TM-DV đô thị
7207 Huyện Phú Lộc Hải Vân - Thị trấn Lăng Cô Nam cầu Lăng Cô - Đỉnh đèo Hải Vân 2.126.400 1.496.800 1.044.000 719.200 - Đất TM-DV đô thị
7208 Huyện Phú Lộc Lạc Long Quân - Thị trấn Lăng Cô Từ hầm Phú Gia - Bắc cầu Lăng Cô 3.492.000 2.448.000 1.705.600 1.206.400 - Đất TM-DV đô thị
7209 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân km (890 +100) - Lạc Long Quân km (893 +100) 3.492.000 2.448.000 1.705.600 1.206.400 - Đất TM-DV đô thị
7210 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn Đạt - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Kéo dài ra biển 2.126.400 1.496.800 1.044.000 719.200 - Đất TM-DV đô thị
7211 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Giáp khu du lịch Đảo Ngọc 1.100.000 765.600 545.600 371.200 - Đất TM-DV đô thị
7212 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Khu du lịch Đảo Ngọc - Hải Vân 2.126.400 1.496.800 1.044.000 719.200 - Đất TM-DV đô thị
7213 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) - Thị trấn Lăng Cô 344.800 241.600 169.600 118.400 - Đất TM-DV đô thị
7214 Huyện Phú Lộc Vi Thủ An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Mũi doi (Loan Lý) 2.631.200 1.832.800 1.288.000 904.800 - Đất TM-DV đô thị
7215 Huyện Phú Lộc Nguyễn Chi - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 2.631.200 1.832.800 1.288.000 904.800 - Đất TM-DV đô thị
7216 Huyện Phú Lộc Nguyễn Hữu An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 2.631.200 1.832.800 1.288.000 904.800 - Đất TM-DV đô thị
7217 Huyện Phú Lộc Phú Gia - Thị trấn Lăng Cô Nguyễn Văn Đạt - Giáp xã Lộc Vĩnh 1.990.400 1.392.000 986.400 684.800 - Đất TM-DV đô thị
7218 Huyện Phú Lộc Nguyễn Phục - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Nguyễn Văn 2.956.000 2.064.800 1.450.400 1.009.600 - Đất TM-DV đô thị
7219 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 19,50 m trở lên 676.000 405.600 270.400 - - Đất TM-DV đô thị
7220 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 17,00 đến 19,00 m 634.400 380.640 253.760 - - Đất TM-DV đô thị
7221 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 13,50 đến 16,50 m 551.200 330.720 220.480 - - Đất TM-DV đô thị
7222 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 11,00 đến 13,00 m 509.600 305.760 203.840 - - Đất TM-DV đô thị
7223 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 436.800 262.080 174.720 - - Đất TM-DV đô thị
7224 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 19,50 m trở lên 1.372.800 823.680 549.120 - - Đất TM-DV đô thị
7225 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 17,00 đến 19,00 m 1.258.400 755.040 503.360 - - Đất TM-DV đô thị
7226 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 13,50 đến 16,50 m 950.400 570.240 380.160 - - Đất TM-DV đô thị
7227 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 11,00 đến 13,00 m 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7228 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 739.200 443.520 295.680 - - Đất TM-DV đô thị
7229 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 950.400 570.240 380.160 - - Đất TM-DV đô thị
7230 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.372.800 823.680 549.120 - - Đất TM-DV đô thị
7231 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7232 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7233 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7234 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7235 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7236 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7237 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7238 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 854.400 512.640 341.760 - - Đất TM-DV đô thị
7239 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 237.600 142.560 95.040 - - Đất TM-DV đô thị
7240 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 19,5m 1.372.800 823.680 549.120 - - Đất TM-DV đô thị
7241 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 13,5m 1.258.400 755.040 503.360 - - Đất TM-DV đô thị
7242 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 11,5m 1.258.400 755.040 503.360 - - Đất TM-DV đô thị
7243 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 13,5m 551.200 330.720 220.480 - - Đất TM-DV đô thị
7244 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 11,5m 509.600 305.760 203.840 - - Đất TM-DV đô thị
7245 Huyện Phú Lộc Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7246 Huyện Phú Lộc 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 928.200 644.400 458.400 316.800 - Đất SX-KD đô thị
7247 Huyện Phú Lộc Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7248 Huyện Phú Lộc Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hết đường 458.400 316.800 229.200 153.000 - Đất SX-KD đô thị
7249 Huyện Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai 666.000 469.800 327.600 229.200 - Đất SX-KD đô thị
7250 Huyện Phú Lộc Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7251 Huyện Phú Lộc Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7252 Huyện Phú Lộc Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 738.000 524.400 360.600 251.400 - Đất SX-KD đô thị
7253 Huyện Phú Lộc Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7254 Huyện Phú Lộc Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai 1.507.200 1.059.000 742.800 513.000 - Đất SX-KD đô thị
7255 Huyện Phú Lộc Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7256 Huyện Phú Lộc Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7257 Huyện Phú Lộc Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7258 Huyện Phú Lộc Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7259 Huyện Phú Lộc Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7260 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 742.000 524.400 360.600 251.400 - Đất SX-KD đô thị
7261 Huyện Phú Lộc Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 534.600 375.600 261.000 182.400 - Đất SX-KD đô thị
7262 Huyện Phú Lộc Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 709.800 502.200 349.200 240.000 - Đất SX-KD đô thị
7263 Huyện Phú Lộc Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch 928.200 644.400 458.400 316.800 - Đất SX-KD đô thị
7264 Huyện Phú Lộc Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) 742.800 524.400 360.600 251.400 - Đất SX-KD đô thị
7265 Huyện Phú Lộc Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Lê Dõng 742.800 524.400 360.600 251.400 - Đất SX-KD đô thị
7266 Huyện Phú Lộc 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7267 Huyện Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai 709.800 502.200 349.200 240.000 - Đất SX-KD đô thị
7268 Huyện Phú Lộc Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7269 Huyện Phú Lộc Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7270 Huyện Phú Lộc Đường vào khu du lịch Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Đường ven đầm Cầu Hai - Hết đường 709.800 502.200 349.200 240.000 - Đất SX-KD đô thị
7271 Huyện Phú Lộc Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) 709.800 502.200 349.200 240.000 - Đất SX-KD đô thị
7272 Huyện Phú Lộc Lê Chưởng - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7273 Huyện Phú Lộc Nguyễn Đình Sản - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Trần Đình Túc 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7274 Huyện Phú Lộc Nguyễn Thúc Nhuận - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Lê Chưởng 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7275 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Thị trấn Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Bạch Mã 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7276 Huyện Phú Lộc Bãi Quà - Thị trấn Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyển - Đường sắt (nhà ông Ngâu) 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7277 Huyện Phú Lộc Đường gom đường sắt dốc Mũi Né Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Nguyễn Xứng 324.000 226.800 159.600 111.600 - Đất SX-KD đô thị
7278 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Chợ Lăng Cô 1.973.400 1.374.600 966.000 678.600 - Đất SX-KD đô thị
7279 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Chợ Lăng Cô - Hết đường 1.492.800 1.044.000 739.800 513.600 - Đất SX-KD đô thị
7280 Huyện Phú Lộc Chân Mây - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô 1.492.800 1.044.000 739.800 513.600 - Đất SX-KD đô thị
7281 Huyện Phú Lộc Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương - Thị trấn Lăng Cô Nhà ông Nguyễn Trần - Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) 1.973.400 1.374.600 966.000 678.600 - Đất SX-KD đô thị
7282 Huyện Phú Lộc Hải Vân - Thị trấn Lăng Cô Nam cầu Lăng Cô - Đỉnh đèo Hải Vân 1.594.800 1.122.600 783.000 539.400 - Đất SX-KD đô thị
7283 Huyện Phú Lộc Lạc Long Quân - Thị trấn Lăng Cô Từ hầm Phú Gia - Bắc cầu Lăng Cô 2.619.000 1.836.000 1.279.200 904.800 - Đất SX-KD đô thị
7284 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân km (890 +100) - Lạc Long Quân km (893 +100) 2.619.000 1.836.000 1.279.200 904.800 - Đất SX-KD đô thị
7285 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn Đạt - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Kéo dài ra biển 1.594.800 1.122.600 783.000 539.400 - Đất SX-KD đô thị
7286 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Giáp khu du lịch Đảo Ngọc 825.000 574.200 409.200 278.400 - Đất SX-KD đô thị
7287 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Khu du lịch Đảo Ngọc - Hải Vân 1.594.800 1.122.600 783.000 539.400 - Đất SX-KD đô thị
7288 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) - Thị trấn Lăng Cô 258.600 181.200 127.200 88.800 - Đất SX-KD đô thị
7289 Huyện Phú Lộc Vi Thủ An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Mũi doi (Loan Lý) 1.973.400 1.374.600 966.000 678.600 - Đất SX-KD đô thị
7290 Huyện Phú Lộc Nguyễn Chi - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 1.973.400 1.374.600 966.000 678.600 - Đất SX-KD đô thị
7291 Huyện Phú Lộc Nguyễn Hữu An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 1.973.400 1.374.600 966.000 678.600 - Đất SX-KD đô thị
7292 Huyện Phú Lộc Phú Gia - Thị trấn Lăng Cô Nguyễn Văn Đạt - Giáp xã Lộc Vĩnh 1.492.800 1.044.000 739.800 513.600 - Đất SX-KD đô thị
7293 Huyện Phú Lộc Nguyễn Phục - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Nguyễn Văn 2.217.000 1.548.600 1.087.800 757.200 - Đất SX-KD đô thị
7294 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 19,50 m trở lên 507.000 304.200 202.800 - - Đất SX-KD đô thị
7295 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 17,00 đến 19,00 m 475.800 285.480 190.320 - - Đất SX-KD đô thị
7296 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 13,50 đến 16,50 m 413.400 248.040 165.360 - - Đất SX-KD đô thị
7297 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 11,00 đến 13,00 m 382.200 229.320 152.880 - - Đất SX-KD đô thị
7298 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 327.600 196.560 131.040 - - Đất SX-KD đô thị
7299 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 19,50 m trở lên 1.029.600 617.760 411.840 - - Đất SX-KD đô thị
7300 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 17,00 đến 19,00 m 943.800 566.280 377.520 - - Đất SX-KD đô thị