STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7101 | Huyện Phú Lộc | Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7102 | Huyện Phú Lộc | Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 1.230.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
7103 | Huyện Phú Lộc | Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7104 | Huyện Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai | 2.512.000 | 1.765.000 | 1.238.000 | 855.000 | - | Đất ở đô thị |
7105 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7106 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7107 | Huyện Phú Lộc | Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7108 | Huyện Phú Lộc | Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7109 | Huyện Phú Lộc | Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7110 | Huyện Phú Lộc | Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
7111 | Huyện Phú Lộc | Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7112 | Huyện Phú Lộc | Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7113 | Huyện Phú Lộc | Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc | Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 | - | Đất ở đô thị |
7114 | Huyện Phú Lộc | Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc | Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
7115 | Huyện Phú Lộc | Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Lê Dõng | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
7116 | Huyện Phú Lộc | 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7117 | Huyện Phú Lộc | Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7118 | Huyện Phú Lộc | Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7119 | Huyện Phú Lộc | Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7120 | Huyện Phú Lộc | Đường vào khu du lịch Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc | Đường ven đầm Cầu Hai - Hết đường | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7121 | Huyện Phú Lộc | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
7122 | Huyện Phú Lộc | Lê Chưởng - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc - Bạch Mã | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7123 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Đình Sản - Thị trấn Phú Lộc | Bạch Mã - Trần Đình Túc | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7124 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Thúc Nhuận - Thị trấn Phú Lộc | Bạch Mã - Lê Chưởng | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7125 | Huyện Phú Lộc | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Thị trấn Phú Lộc | Hoàng Đức Trạch - Bạch Mã | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7126 | Huyện Phú Lộc | Bãi Quà - Thị trấn Phú Lộc | Đoàn Trọng Tuyển - Đường sắt (nhà ông Ngâu) | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7127 | Huyện Phú Lộc | Đường gom đường sắt dốc Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Nguyễn Xứng | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
7128 | Huyện Phú Lộc | An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Chợ Lăng Cô | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
7129 | Huyện Phú Lộc | An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô | Chợ Lăng Cô - Hết đường | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 | - | Đất ở đô thị |
7130 | Huyện Phú Lộc | Chân Mây - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 | - | Đất ở đô thị |
7131 | Huyện Phú Lộc | Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương - Thị trấn Lăng Cô | Nhà ông Nguyễn Trần - Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
7132 | Huyện Phú Lộc | Hải Vân - Thị trấn Lăng Cô | Nam cầu Lăng Cô - Đỉnh đèo Hải Vân | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 | - | Đất ở đô thị |
7133 | Huyện Phú Lộc | Lạc Long Quân - Thị trấn Lăng Cô | Từ hầm Phú Gia - Bắc cầu Lăng Cô | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 | - | Đất ở đô thị |
7134 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Văn - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân km (890 +100) - Lạc Long Quân km (893 +100) | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 | - | Đất ở đô thị |
7135 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Văn Đạt - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Kéo dài ra biển | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 | - | Đất ở đô thị |
7136 | Huyện Phú Lộc | Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Giáp khu du lịch Đảo Ngọc | 1.375.000 | 957.000 | 682.000 | 464.000 | - | Đất ở đô thị |
7137 | Huyện Phú Lộc | Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô | Khu du lịch Đảo Ngọc - Hải Vân | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 | - | Đất ở đô thị |
7138 | Huyện Phú Lộc | Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) - Thị trấn Lăng Cô | 431.000 | 302.000 | 212.000 | 148.000 | - | Đất ở đô thị | |
7139 | Huyện Phú Lộc | Vi Thủ An - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Mũi doi (Loan Lý) | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
7140 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Chi - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Vi Thủ An | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
7141 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Hữu An - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Vi Thủ An | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
7142 | Huyện Phú Lộc | Phú Gia - Thị trấn Lăng Cô | Nguyễn Văn Đạt - Giáp xã Lộc Vĩnh | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 | - | Đất ở đô thị |
7143 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Phục - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Nguyễn Văn | 3.695.000 | 2.581.000 | 1.813.000 | 1.262.000 | - | Đất ở đô thị |
7144 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 19,50 m trở lên | 845.000 | 507.000 | 338.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7145 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 17,00 đến 19,00 m | 793.000 | 475.800 | 317.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7146 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 13,50 đến 16,50 m | 689.000 | 413.400 | 275.600 | - | - | Đất ở đô thị |
7147 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 11,00 đến 13,00 m | 637.000 | 382.200 | 254.800 | - | - | Đất ở đô thị |
7148 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 546.000 | 327.600 | 218.400 | - | - | Đất ở đô thị |
7149 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 19,50 m trở lên | 1.716.000 | 1.029.600 | 686.400 | - | - | Đất ở đô thị |
7150 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.573.000 | 943.800 | 629.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7151 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.188.000 | 712.800 | 475.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7152 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 11,00 đến 13,00 m | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7153 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 924.000 | 554.400 | 369.600 | - | - | Đất ở đô thị |
7154 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) | 1.188.000 | 712.800 | 475.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7155 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) | 1.716.000 | 1.029.600 | 686.400 | - | - | Đất ở đô thị |
7156 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7157 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7158 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7159 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7160 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7161 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7162 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7163 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7164 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) | 297.000 | 178.200 | 118.800 | - | - | Đất ở đô thị |
7165 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | Đường 19,5m | 1.716.000 | 1.029.600 | 686.400 | - | - | Đất ở đô thị |
7166 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | Đường 13,5m | 1.573.000 | 943.800 | 629.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7167 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | Đường 11,5m | 1.573.000 | 943.800 | 629.200 | - | - | Đất ở đô thị |
7168 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc | Đường rộng 13,5m | 689.000 | 413.400 | 275.600 | - | - | Đất ở đô thị |
7169 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc | Đường rộng 11,5m | 637.000 | 382.200 | 254.800 | - | - | Đất ở đô thị |
7170 | Huyện Phú Lộc | Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc - Bạch Mã | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7171 | Huyện Phú Lộc | 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 | 1.237.600 | 859.200 | 611.200 | 422.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
7172 | Huyện Phú Lộc | Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7173 | Huyện Phú Lộc | Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hết đường | 611.200 | 422.400 | 305.600 | 204.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7174 | Huyện Phú Lộc | Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai | 888.000 | 626.400 | 436.800 | 305.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
7175 | Huyện Phú Lộc | Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7176 | Huyện Phú Lộc | Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7177 | Huyện Phú Lộc | Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 984.000 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7178 | Huyện Phú Lộc | Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7179 | Huyện Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai | 2.009.600 | 1.412.000 | 990.400 | 684.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7180 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7181 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7182 | Huyện Phú Lộc | Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7183 | Huyện Phú Lộc | Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7184 | Huyện Phú Lộc | Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7185 | Huyện Phú Lộc | Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 990.400 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7186 | Huyện Phú Lộc | Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7187 | Huyện Phú Lộc | Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 946.400 | 669.600 | 465.600 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7188 | Huyện Phú Lộc | Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc | Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch | 1.237.600 | 859.200 | 611.200 | 422.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
7189 | Huyện Phú Lộc | Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc | Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 990.400 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7190 | Huyện Phú Lộc | Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Lê Dõng | 990.400 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7191 | Huyện Phú Lộc | 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
7192 | Huyện Phú Lộc | Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai | 946.400 | 669.600 | 465.600 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7193 | Huyện Phú Lộc | Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
7194 | Huyện Phú Lộc | Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
7195 | Huyện Phú Lộc | Đường vào khu du lịch Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc | Đường ven đầm Cầu Hai - Hết đường | 946.400 | 669.600 | 465.600 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7196 | Huyện Phú Lộc | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) | 946.400 | 669.600 | 465.600 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7197 | Huyện Phú Lộc | Lê Chưởng - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc - Bạch Mã | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
7198 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Đình Sản - Thị trấn Phú Lộc | Bạch Mã - Trần Đình Túc | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
7199 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Thúc Nhuận - Thị trấn Phú Lộc | Bạch Mã - Lê Chưởng | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
7200 | Huyện Phú Lộc | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Thị trấn Phú Lộc | Hoàng Đức Trạch - Bạch Mã | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc: Lê Cương
Bảng giá đất tại khu vực Lê Cương, thị trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Vị trí 1 – 891.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Lý Thánh Tông đến Nguyễn Cảnh Chân, có mức giá 891.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và giá trị đất cao trong khu vực đô thị này. Khu vực này lý tưởng cho các dự án đầu tư cao cấp và phát triển đô thị với giá trị lớn.
Vị trí 2 – 626.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 626.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và đảm bảo các tiện ích cơ bản cùng với cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Vị trí 3 – 435.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 435.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội phát triển tốt trong đô thị với mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích.
Vị trí 4 – 304.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 304.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Khu vực này có mức giá phải chăng và phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại khu vực Lê Cương, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong khu vực đô thị này.
Bảng Giá Đất Tại Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Lê Dõng - Thị Trấn Phú Lộc
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Lê Dõng thuộc thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Lý Thánh Tông đến Trần Đình Túc. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.230.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.230.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm tại các điểm có vị trí chiến lược và giá trị cao, thường là trung tâm đô thị hoặc các khu vực có triển vọng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án đầu tư lớn và các công trình xây dựng có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 874.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 874.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách lớn hơn nhưng vẫn cần cân nhắc đến vị trí trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 601.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 601.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp giá trị đất hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải và các công trình xây dựng có yêu cầu tài chính thấp hơn so với vị trí 1 và 2.
Giá Đất Vị trí 4 – 419.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 419.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai muốn đầu tư vào đất ở đô thị với ngân sách hạn chế nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Lê Dõng, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tại Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Lương Định Của - Thị Trấn Phú Lộc
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Lương Định Của thuộc thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Lý Thánh Tông đến Hoàng Đức Trạch. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 891.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 891.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở những điểm chiến lược của đô thị, thường có vị trí thuận lợi và giá trị cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các công trình xây dựng có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 626.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 626.000 đồng/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị và tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách lớn hơn và cần một vị trí đô thị thuận lợi.
Giá Đất Vị trí 3 – 435.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 435.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp giá trị đất hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải và các công trình xây dựng với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 304.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 304.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai muốn đầu tư vào đất ở đô thị với ngân sách hạn chế nhưng vẫn nằm trong khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Lương Định Của, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc: Lý Thánh Tông
Bảng giá đất tại khu vực Lý Thánh Tông, thị trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Vị trí 1 – 2.512.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Cầu Đá Bạc đến Cầu Cầu Hai, với mức giá 2.512.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và giá trị đất cao ở khu vực đô thị này. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển đô thị với giá trị cao.
Vị trí 2 – 1.765.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.765.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và đảm bảo các tiện ích cơ bản cùng cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Vị trí 3 – 1.238.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.238.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội phát triển tốt trong đô thị với mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích.
Vị trí 4 – 855.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 855.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Khu vực này có mức giá phải chăng và phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại khu vực Lý Thánh Tông, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý trong khu vực đô thị này.a
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc: Nguyễn Cảnh Chân
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Vị trí 1 – 891.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Lý Thánh Tông đến Trần Đình Túc, với mức giá 891.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển của cơ sở hạ tầng và giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Khu vực này lý tưởng cho các dự án đầu tư cao cấp và phát triển đô thị với giá trị lớn.
Vị trí 2 – 626.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 626.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và đảm bảo các tiện ích cơ bản cùng cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Vị trí 3 – 435.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 435.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội phát triển tốt trong đô thị với mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích.
Vị trí 4 – 304.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 304.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Khu vực này có mức giá phải chăng và phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình trong khu vực đô thị này.