11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7101 Huyện Phú Lộc Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7102 Huyện Phú Lộc Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 1.230.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
7103 Huyện Phú Lộc Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7104 Huyện Phú Lộc Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai 2.512.000 1.765.000 1.238.000 855.000 - Đất ở đô thị
7105 Huyện Phú Lộc Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7106 Huyện Phú Lộc Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7107 Huyện Phú Lộc Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7108 Huyện Phú Lộc Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7109 Huyện Phú Lộc Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7110 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 1.238.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
7111 Huyện Phú Lộc Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7112 Huyện Phú Lộc Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
7113 Huyện Phú Lộc Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch 1.547.000 1.074.000 764.000 528.000 - Đất ở đô thị
7114 Huyện Phú Lộc Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) 1.238.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
7115 Huyện Phú Lộc Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Lê Dõng 1.238.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
7116 Huyện Phú Lộc 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7117 Huyện Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
7118 Huyện Phú Lộc Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7119 Huyện Phú Lộc Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7120 Huyện Phú Lộc Đường vào khu du lịch Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Đường ven đầm Cầu Hai - Hết đường 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
7121 Huyện Phú Lộc Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
7122 Huyện Phú Lộc Lê Chưởng - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7123 Huyện Phú Lộc Nguyễn Đình Sản - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Trần Đình Túc 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7124 Huyện Phú Lộc Nguyễn Thúc Nhuận - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Lê Chưởng 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7125 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Thị trấn Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7126 Huyện Phú Lộc Bãi Quà - Thị trấn Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyển - Đường sắt (nhà ông Ngâu) 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7127 Huyện Phú Lộc Đường gom đường sắt dốc Mũi Né Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Nguyễn Xứng 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
7128 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Chợ Lăng Cô 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
7129 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Chợ Lăng Cô - Hết đường 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 - Đất ở đô thị
7130 Huyện Phú Lộc Chân Mây - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 - Đất ở đô thị
7131 Huyện Phú Lộc Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương - Thị trấn Lăng Cô Nhà ông Nguyễn Trần - Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
7132 Huyện Phú Lộc Hải Vân - Thị trấn Lăng Cô Nam cầu Lăng Cô - Đỉnh đèo Hải Vân 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 - Đất ở đô thị
7133 Huyện Phú Lộc Lạc Long Quân - Thị trấn Lăng Cô Từ hầm Phú Gia - Bắc cầu Lăng Cô 4.365.000 3.060.000 2.132.000 1.508.000 - Đất ở đô thị
7134 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân km (890 +100) - Lạc Long Quân km (893 +100) 4.365.000 3.060.000 2.132.000 1.508.000 - Đất ở đô thị
7135 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn Đạt - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Kéo dài ra biển 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 - Đất ở đô thị
7136 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Giáp khu du lịch Đảo Ngọc 1.375.000 957.000 682.000 464.000 - Đất ở đô thị
7137 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Khu du lịch Đảo Ngọc - Hải Vân 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 - Đất ở đô thị
7138 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) - Thị trấn Lăng Cô 431.000 302.000 212.000 148.000 - Đất ở đô thị
7139 Huyện Phú Lộc Vi Thủ An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Mũi doi (Loan Lý) 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
7140 Huyện Phú Lộc Nguyễn Chi - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
7141 Huyện Phú Lộc Nguyễn Hữu An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
7142 Huyện Phú Lộc Phú Gia - Thị trấn Lăng Cô Nguyễn Văn Đạt - Giáp xã Lộc Vĩnh 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 - Đất ở đô thị
7143 Huyện Phú Lộc Nguyễn Phục - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Nguyễn Văn 3.695.000 2.581.000 1.813.000 1.262.000 - Đất ở đô thị
7144 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 19,50 m trở lên 845.000 507.000 338.000 - - Đất ở đô thị
7145 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 17,00 đến 19,00 m 793.000 475.800 317.200 - - Đất ở đô thị
7146 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 13,50 đến 16,50 m 689.000 413.400 275.600 - - Đất ở đô thị
7147 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 11,00 đến 13,00 m 637.000 382.200 254.800 - - Đất ở đô thị
7148 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 546.000 327.600 218.400 - - Đất ở đô thị
7149 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 19,50 m trở lên 1.716.000 1.029.600 686.400 - - Đất ở đô thị
7150 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 17,00 đến 19,00 m 1.573.000 943.800 629.200 - - Đất ở đô thị
7151 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 13,50 đến 16,50 m 1.188.000 712.800 475.200 - - Đất ở đô thị
7152 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 11,00 đến 13,00 m 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7153 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 924.000 554.400 369.600 - - Đất ở đô thị
7154 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 1.188.000 712.800 475.200 - - Đất ở đô thị
7155 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.716.000 1.029.600 686.400 - - Đất ở đô thị
7156 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7157 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7158 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7159 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7160 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7161 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7162 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7163 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
7164 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 297.000 178.200 118.800 - - Đất ở đô thị
7165 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 19,5m 1.716.000 1.029.600 686.400 - - Đất ở đô thị
7166 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 13,5m 1.573.000 943.800 629.200 - - Đất ở đô thị
7167 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 11,5m 1.573.000 943.800 629.200 - - Đất ở đô thị
7168 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 13,5m 689.000 413.400 275.600 - - Đất ở đô thị
7169 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 11,5m 637.000 382.200 254.800 - - Đất ở đô thị
7170 Huyện Phú Lộc Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7171 Huyện Phú Lộc 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 1.237.600 859.200 611.200 422.400 - Đất TM-DV đô thị
7172 Huyện Phú Lộc Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7173 Huyện Phú Lộc Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hết đường 611.200 422.400 305.600 204.000 - Đất TM-DV đô thị
7174 Huyện Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai 888.000 626.400 436.800 305.600 - Đất TM-DV đô thị
7175 Huyện Phú Lộc Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7176 Huyện Phú Lộc Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7177 Huyện Phú Lộc Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 984.000 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
7178 Huyện Phú Lộc Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7179 Huyện Phú Lộc Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai 2.009.600 1.412.000 990.400 684.000 - Đất TM-DV đô thị
7180 Huyện Phú Lộc Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7181 Huyện Phú Lộc Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7182 Huyện Phú Lộc Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7183 Huyện Phú Lộc Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7184 Huyện Phú Lộc Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7185 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 990.400 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
7186 Huyện Phú Lộc Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
7187 Huyện Phú Lộc Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 946.400 669.600 465.600 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7188 Huyện Phú Lộc Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch 1.237.600 859.200 611.200 422.400 - Đất TM-DV đô thị
7189 Huyện Phú Lộc Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) 990.400 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
7190 Huyện Phú Lộc Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Lê Dõng 990.400 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
7191 Huyện Phú Lộc 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7192 Huyện Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai 946.400 669.600 465.600 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7193 Huyện Phú Lộc Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7194 Huyện Phú Lộc Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7195 Huyện Phú Lộc Đường vào khu du lịch Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Đường ven đầm Cầu Hai - Hết đường 946.400 669.600 465.600 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7196 Huyện Phú Lộc Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) 946.400 669.600 465.600 320.000 - Đất TM-DV đô thị
7197 Huyện Phú Lộc Lê Chưởng - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7198 Huyện Phú Lộc Nguyễn Đình Sản - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Trần Đình Túc 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7199 Huyện Phú Lộc Nguyễn Thúc Nhuận - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Lê Chưởng 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
7200 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Thị trấn Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Bạch Mã 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị