Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6701 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Ra Ho - Nam cầu Tà Rê 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
6702 Huyện A Lưới Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Bắc cầu Tà Rê - Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
6703 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Địa giới thị trấn - Hồng Kim - Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6704 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I - Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6705 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa-bà Lan) - Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6706 Huyện A Lưới Đường Giải phóng A So - Thị trấn A Lưới Suối (cạnh nhà ông Nhật) - Địa giới thị trấn - A Ngo 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6707 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT - Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6708 Huyện A Lưới A Ko - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 - Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6709 Huyện A Lưới A Nôr - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 - Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6710 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) - Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6711 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) - Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
6712 Huyện A Lưới A Sáp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) - Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6713 Huyện A Lưới A Vầu - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 - Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
6714 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 - Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
6715 Huyện A Lưới Ăm Mật - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 - Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới 561.000 255.600 148.800 82.800 - Đất SX-KD đô thị
6716 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 - Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
6717 Huyện A Lưới Bắc Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 - Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6718 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 - Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
6719 Huyện A Lưới Đội Cấn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 - Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6720 Huyện A Lưới Động So - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha - Cầu Hồng Bắc 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6721 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường - Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
6722 Huyện A Lưới Hồ Huấn Nghiệp - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6723 Huyện A Lưới Hồ Văn Hảo - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 - Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6724 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 874.800 396.000 239.400 132.000 - Đất SX-KD đô thị
6725 Huyện A Lưới Konh Khoai - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý - Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
6726 Huyện A Lưới Lê Khôi - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 - Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6727 Huyện A Lưới Nguyễn Thức Tự - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) - Cổng Trường THPT A Lưới 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
6728 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 - Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 561.000 255.600 148.800 82.800 - Đất SX-KD đô thị
6729 Huyện A Lưới Nơ Trang Lơng - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 - Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6730 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 - Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
6731 Huyện A Lưới Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 - Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6732 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 - Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6733 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 - Nhà ông Bình đến cuối đường 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6734 Huyện A Lưới Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 - Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6735 Huyện A Lưới Vỗ Bẩm - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 - Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6736 Huyện A Lưới Vỗ Át - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch - Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6737 Huyện A Lưới A Biah - Thị trấn A Lưới Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 - Đến sông Tà Rình 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6738 Huyện A Lưới A Đon - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) 635.400 288.600 173.400 90.600 - Đất SX-KD đô thị
6739 Huyện A Lưới Trường Sơn - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh - Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6740 Huyện A Lưới Đinh Núp - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 - Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện 775.800 346.800 206.400 115.800 - Đất SX-KD đô thị
6741 Huyện A Lưới Động Công Tiên - Thị trấn A Lưới Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) - Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) 709.800 321.600 189.600 107.400 - Đất SX-KD đô thị
6742 Huyện A Lưới Kăn Treec - Thị trấn A Lưới Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 - Ranh giới xã Hồng Quảng 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6743 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng - Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6744 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) - Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6745 Huyện A Lưới Kim Đồng - Thị trấn A Lưới Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 - Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) 561.000 255.600 148.800 82.800 - Đất SX-KD đô thị
6746 Huyện A Lưới Konh Hư - Thị trấn A Lưới Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) - Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng 453.600 189.600 99.000 57.600 - Đất SX-KD đô thị
6747 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Hoạch - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa - Nhà bà Kăn Lịch (cũ) 363.000 148.800 82.800 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6748 Huyện A Lưới Nguyễn Văn Quãng - Thị trấn A Lưới Cống Sơn Phước mốc D4 - Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6749 Huyện A Lưới Quỳnh Trên - Thị trấn A Lưới Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) - Đến hết nhà bà Phương 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6750 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu - Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm 420.600 181.800 99.000 49.800 - Đất SX-KD đô thị
6751 Huyện A Lưới Trục đường nội thị - Thị trấn A Lưới Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 - Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6752 Huyện A Lưới Trục đường nội thị sau trường THCS-DTNT - Thị trấn A Lưới Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc - Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6753 Huyện A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 - Thị trấn A Lưới Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 - Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6754 Huyện A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà - Thị trấn A Lưới Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông - bà Khanh - Mỹ (cũ) - Nhà ông Hà 371.400 156.600 90.600 41.400 - Đất SX-KD đô thị
6755 Huyện A Lưới Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới - Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6756 Huyện A Lưới Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện - Thị trấn A Lưới Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong - Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6757 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6758 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước 288.600 123.600 66.000 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6759 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ 321.600 132.000 74.400 33.000 - Đất SX-KD đô thị
6760 Huyện A Lưới Thị trấn A Lưới Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI 144.600 54.000 45.600 29.400 - Đất SX-KD đô thị
6761 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 19,50 m trở lên 448.800 269.280 179.520 - - Đất SX-KD đô thị
6762 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 17,00 đến 19,00 m 363.000 217.800 145.200 - - Đất SX-KD đô thị
6763 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 13,50 đến 16,50 m 336.600 201.960 134.640 - - Đất SX-KD đô thị
6764 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 11,00 đến 13,00 m 297.000 178.200 118.800 - - Đất SX-KD đô thị
6765 Huyện A Lưới Đất khu quy hoạch thị trấn A Lưới Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 257.400 154.440 102.960 - - Đất SX-KD đô thị
6766 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới - theo hướng đi UBND xã A Ngo 384.000 269.000 187.000 - - Đất ở nông thôn
6767 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trong phạm vi từ trên 500m - đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo. 263.000 185.000 133.000 - - Đất ở nông thôn
6768 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới - đến giáp xã Sơn Thủy 251.000 175.000 124.000 - - Đất ở nông thôn
6769 Huyện A Lưới Xã A Ngo Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi - đến lò mổ tập trung của huyện 192.000 120.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6770 Huyện A Lưới KV1 - Xã A Ngo Các Thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6771 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã A Ngo - đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) 263.000 184.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
6772 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) - đến giáp xã Hồng Thượng 250.000 174.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
6773 Huyện A Lưới  Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy Từ giáp xã Hồng Thượng - đến ngã tư Bốt Đỏ 840.000 360.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
6774 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 804.000 344.000 184.000 - - Đất ở nông thôn
6775 Huyện A Lưới  Quốc lộ 49A - Xã Sơn Thủy Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 192.000 120.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6776 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 101.000 83.000 74.000 - - Đất ở nông thôn
6777 Huyện A Lưới Xã Sơn Thủy Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh (đối diện mỏ đá Thanh Bình An) đi thôn Quảng Ngạn - đến hết địa giới xã Sơn Thủy 84.000 69.000 62.000 - - Đất ở nông thôn
6778 Huyện A Lưới KV1 - Xã Sơn Thủy Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6779 Huyện A Lưới KV2 - Xã Sơn Thủy Thôn Vinh Lợi 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6780 Huyện A Lưới KV3 - Xã Sơn Thủy Thôn Quảng Ngạn 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6781 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ giáp xã Sơn Thủy - đến đường vào trạm Khí tượng 840.000 360.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
6782 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hồng Thượng Từ đường vào trạm Khí tượng - đến giáp xã Phú Vinh 250.000 174.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
6783 Huyện A Lưới Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 713.000 301.000 173.000 - - Đất ở nông thôn
6784 Huyện A Lưới Tuyến đường vào Đồn 629 - Xã Hồng Thượng từ đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ 620.000 254.000 139.000 - - Đất ở nông thôn
6785 Huyện A Lưới KV1 - Xã Hồng Thượng Các thôn: Căn Sâm, Căn Tôm, Hợp Thượng, Ky Ré 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6786 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hồng Thượng A Đên, A Xáp 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6787 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hồng Thượng Căn Te 41.000 41.000 - - - Đất ở nông thôn
6788 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh Từ giáp xã Hồng Thượng - đến cống gần trạm Y tế cũ 250.000 174.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
6789 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Phú Vinh  Từ cống gần trạm Y tế cũ - đến giáp xã Hương Phong 200.000 126.000 104.000 - - Đất ở nông thôn
6790 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh  Từ ngã tư Bốt Đỏ - đến đường vào mỏ đá A Râng 804.000 344.000 184.000 - - Đất ở nông thôn
6791 Huyện A Lưới Quốc lộ 49A - Xã Phú Vinh Từ đường vào mỏ đá A Râng - đến hết địa giới xã Phú Vinh 192.000 120.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6792 Huyện A Lưới KV1 - Xã Phú Vinh Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân 95.000 79.000 - - - Đất ở nông thôn
6793 Huyện A Lưới KV2 - Xã Phú Vinh Thôn Phú Thượng 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6794 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Phong 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6795 Huyện A Lưới Xã Hương Phong Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp - đến cầu A Sáp 96.000 79.000 71.000 - - Đất ở nông thôn
6796 Huyện A Lưới KV2 - Xã Hương Phong Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú 79.000 64.000 - - - Đất ở nông thôn
6797 Huyện A Lưới KV3 - Xã Hương Phong Khu Quy hoạch làng Thanh niên lập nghiệp biên giới 44.000 44.000 - - - Đất ở nông thôn
6798 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong - đến trường Mầm non xã 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn
6799 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ trường Mầm non xã - đến giáp xã Hương Phong 192.000 121.000 101.000 - - Đất ở nông thôn
6800 Huyện A Lưới Đường Hồ Chí Minh - Xã Lâm Đớt Từ ngã ba Lâm Đớt (Hương Lâm cũ) - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt - đến đường bê tông gần bãi đá cũ 240.000 167.000 119.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Hồ Chí Minh - Xã A Ngo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh, xã A Ngo, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 384.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 384.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực Đường Hồ Chí Minh, xã A Ngo. Khu vực này nằm trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới và hướng đi UBND xã A Ngo. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển nông thôn có quy mô lớn và các hoạt động đầu tư có giá trị cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 269.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 269.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị đầu tư ổn định. Khu vực này phù hợp cho các dự án phát triển nông thôn với ngân sách vừa phải. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu về đất ở nông thôn nhưng không cần ngân sách quá cao.

Giá Đất Vị trí 3 – 187.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 187.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này cung cấp giá trị đầu tư tiết kiệm cho các dự án nhỏ và các hoạt động phát triển nông thôn với ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm giá đất phải chăng.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh, xã A Ngo cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Tại Huyện A Lưới - Xã A Ngo: Tuyến Đường Từ Đường Hồ Chí Minh Đến Lò Mổ Tập Trung

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực xã A Ngo, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ tuyến đường Hồ Chí Minh đến lò mổ tập trung của huyện. Bảng giá được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 192.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 192.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án phát triển nông thôn và các hoạt động có yêu cầu cao về vị trí và kết nối giao thông.

Giá Đất Vị trí 2 – 120.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 120.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có cơ sở hạ tầng ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở nông thôn và các hoạt động phát triển với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 101.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 101.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án phát triển khu vực và nhà ở với chi phí hợp lý hơn.

Bảng giá đất tại khu vực xã A Ngo, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: KV1 - Xã A Ngo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực KV1, xã A Ngo, huyện A Lưới, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đoạn: Từ Các Thôn: Thôn 1, Thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai

Giá Đất Vị trí 1 – 95.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 95.000 đồng/m², là mức giá cao hơn trong khu vực KV1. Khu vực này bao gồm các thôn lớn và có tiềm năng phát triển nông thôn, phù hợp cho các dự án nhà ở nông thôn và các hoạt động đầu tư có giá trị cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 79.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 79.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản của khu vực nông thôn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn và nhà ở với ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất tại khu vực KV1, xã A Ngo, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Đường Hồ Chí Minh - Xã Sơn Thủy

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh, Xã Sơn Thủy, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách). Thông tin này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 263.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 263.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có điều kiện hạ tầng tốt, phù hợp cho các dự án phát triển nông thôn và xây dựng nhà ở có giá trị cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 184.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi và gần các tiện ích cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở nông thôn với ngân sách vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 130.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 130.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu vực Đường Hồ Chí Minh, Xã Sơn Thủy, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Quốc Lộ 49A - Xã Sơn Thủy

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại xã Sơn Thủy, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế, đặc biệt là đoạn quốc lộ 49A. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giá Đất Vị trí 1 – 804.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 804.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực đoạn quốc lộ 49A thuộc xã Sơn Thủy. Khu vực này nằm từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng, với đặc điểm là đất ở nông thôn có giá trị cao hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển lớn hoặc các hoạt động đầu tư quan trọng với giá trị cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 344.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 344.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo giá trị đầu tư ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn và các hoạt động đầu tư với ngân sách tầm trung, đáp ứng nhu cầu đầu tư bền vững.

Giá Đất Vị trí 3 – 184.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 184.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào các dự án phát triển nông thôn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại xã Sơn Thủy, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.