STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 481.000 | 206.000 | 110.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 536.000 | 220.000 | 124.000 | 55.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI | 241.000 | 90.000 | 76.000 | 49.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 384.800 | 164.800 | 88.000 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 428.800 | 176.000 | 99.200 | 44.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI | 192.800 | 72.000 | 60.800 | 39.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 288.600 | 123.600 | 66.000 | 29.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 288.600 | 123.600 | 66.000 | 29.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 321.600 | 132.000 | 74.400 | 33.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện A Lưới | Thị trấn A Lưới | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI | 144.600 | 54.000 | 45.600 | 29.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện A Lưới: Thị trấn A Lưới
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, trong đoạn từ các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 481.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 481.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm gần các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm, với cơ sở hạ tầng tương đối tốt và các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư đô thị hoặc nhà ở cao cấp trong khu vực Thị trấn A Lưới.
Giá Đất Vị trí 2 – 206.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 206.000 đồng/m². Khu vực này mặc dù có giá thấp hơn so với vị trí 1, vẫn đảm bảo các tiện ích cần thiết và kết nối tốt với các khu vực xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở hoặc phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 110.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 110.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở hoặc các hoạt động phát triển nhỏ hơn trong khu vực vườn tràm.
Giá Đất Vị trí 4 – 49.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 49.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Khu vực này thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hoạt động phát triển nông thôn gần khu vực đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.